I\ Mục tiêu:
Qua bài học HS nắm được :
- Cách phân tích đề toán , cách chọn ẩn thích hợp cho bài toán .
- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình của học sinh, rèn luyện tư duy lí luận ở HS.
II\ Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ
HS: Làm bài, soạn bài.
III\ Hoạt động dạy học:
1\ Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1 HS lên bảng và học sinh khác nhận xét.
2\ Bài mới:
Giới thiệu giải bài toán bằng cách tạo bảng để biểu diễn các đại lượng.
Tiết 50: GIẢI BÀITOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (TT) I\ Mục tiêu: Qua bài học HS nắm được : Cách phân tích đề toán , cách chọn ẩn thích hợp cho bài toán . Rèn luyện kĩ năng giải phương trình của học sinh, rèn luyện tư duy lí luận ở HS. II\ Chuẩn bị: GV:Bảng phụ HS: Làm bài, soạn bài. III\ Hoạt động dạy học: 1\ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1 HS lên bảng và học sinh khác nhận xét. 2\ Bài mới: Giới thiệu giải bài toán bằng cách tạo bảng để biểu diễn các đại lượng. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a\ Tìm hiểu ví dụ sgk Gọi học sinh đọc đề bài VD trang 27 Cho HS trả lời các câu hỏi: -Có bao nhiêu đối tượng tham gia vào bài toán? Có những đại lượng nào liên quan đến bài toán chuyển động? Các đại lượng chưa biết , đã biết? Hướng dẫn học sinh lập bảng theo thứ tự các đại lượng đã biết và chưa biết. Treo bảng phụ yêu cầu học sinh điền. Cả lớp đọc đề bài Hai đối tượng : xe máy và ôtô Quãng đường, vận tốc và thời gian.(s=v.t) Hs trả lời Qua việc đọc và phân tích đề toán học sinh điền vào bảng và lập phương trình. b\ Hoàn chỉnh bài giải Yêu cầu học sinh trình bày bài giải. Ngoài cách chọn ẩn là thời gian xe máy đi ta còn cách chọn ẩn nào khác không? Hoàn thành ?4 và ?5 Từ đó rút ra nhận xét về hai cách giải . Từ đó rút ra kết luận: Trong giải toán có thể có nhiều cách chọn ẩn nhưng cần chọn để phương trình lập được đơn giản. Bài giải Hs trả lời 3\ Củng cố và luyện tập: Cả lớp cùng làm bài 37 trang 30 sgk ĐS: AB=175 km 4\ Hướng dẫn học ở nhà : -Đọc bài đọc thêm và tìm hiểu cách giải bài toán năng xuất. -Nắm vững các bước giải, cách lập bảng - Làm các bài tập 38,40,46,48
Tài liệu đính kèm: