Giáo án Đại số 8 - Tiết 5: Luyện tập - Trường THCS Hòa Hiệp

Giáo án Đại số 8 - Tiết 5: Luyện tập - Trường THCS Hòa Hiệp

I/ MỤC TIÊU :

- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.

- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.

- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.

- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà

 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 5: Luyện tập - Trường THCS Hòa Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	Ngày soạn:21/08/2010
Tiết 5	§3.LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. 
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8ph)
1/ Viết hai HĐT đã học :
 Sau đó áp dụng:
a)
b)
2/ viết Hiệu hai bình phương
 Sau đó áp dụng:
HS1
:
HS2:
Hoạt động 2 : Luyện tập (28ph)
Bài 20 trang 12 Sgk
- Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét?
Bài 21 trang12 Sgk
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại 
Bài 22/12SGK
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại 
Bài 23 trang 12 Sgk
- Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau.
- Cho HS nhận xét, GV đánh giá 
Bài 18/11SGK
- HSĐọc đề bài và suy nghĩ
 x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 
VP= x2+4xy+4y2
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
a) 
- HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài
Bài 22/12SGK
- HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài
Bài 23 trang 12 Sgk
HS1:
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 
 =VT
HS2
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP: = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
áp dụng:
a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 = 1
b)(a+b)2=202 +4.3=400-12=388
- Nhận xét kết quả trên bảng 
b)
Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà(2ph)
Lài bài tập 24, 25 SGK
Tuần 3	Ngày soạn:	21/08/2010
Tiết 6
 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC 
ĐÁNG NHỚ (TT)
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. 
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập 
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Lập phương một tổng (20ph)
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện
GV: 
Tương tự:
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có
-?2 Cho HS phát biểu bằng lời 
GV hướng dẫn HS làm phần áp dụng
HS ghi bài vào vở, một HS lên bảng thực hiện:
- HS phát biểu 
HS chú ý và ngheGV giảng sau đó nghi bài 
Hoạt động2 : Lập phương một hiệu(20ph)
- Nêu ?3 và yêu cầu HS thực hiện
GV nêu:cách làm trên cho ta kết quả
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có
-?4. Phát biểu hằng đẳng thức trênbằng lời 
GV hướng dẫn HS làm phần áp dụng
c) trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
Em có nhận xét gì về quan hệ của
với, của với
HS ghi bài vào vở, một HS lên bảng thực hiện:
- HS phát biểu 
HS trả lời
đúng vì bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau
A2 = (-A)2
. Sai vì lập phương của hai đa thức đối nhau nhau.
A3 =-(-A)3
.đúng vì x+1 = 1 + x
. Sai vì hai vế đa thức đối nhau
sai vì
HS:
Hoạt động3: củng cố (3ph)
Viết lại hai hằng đẳng thức vừa mới học
HS
Hướng dẫn về nhà(2ph): Học thuộc lòng 5 hằng đảng thức đã học, làm bài tâp26, 27, 28SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI SỐ 8 TIẾT 5+6.doc