I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN.
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.
- Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Sĩ số :
Thanh Mỹ, ngày 30/1/2012 Tiết 49` Luyện tập I. Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu + Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II.phương tiện thực hiện. - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm, bài tập về nhà. - Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu Iii. Tiến trình bài dạy Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra: 15 phút (cuối giờ) 2- Bài mới: ( Tổ chức luyện tập) * HĐ1: Tổ chức luyện tập 1) Chữa bài 28 (c) - HS lên bảng trình bày - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. 2) Chữa bài 28 (d) - Tìm ĐKXĐ -QĐMT , giải phương trình tìm được. - Kết luận nghiệm của phương trình. 3) Chữa bài 29 GV cho HS trả lời miệng bài tập 29. 4) Chũa bài 31(b) -HS tìm ĐKXĐ -QĐMT các phân thức trong phương trình. -Giải phương trình tìm được 5)Chữa bài 32 (a) - HS lên bảng trình bày - HS giải thích dấu mà không dùng dấu * HĐ2: Kiểm tra 15 phút 6)Kiểm tra 15 phút - HS làm bài kiểm tra 15 phút. Đề 1: (chẵn) Câu1: ( 4 điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao? a) PT:.Có nghiệm là x = 2 b)PT:.Có tập nghiệm là S ={0;3} Câu2: ( 6 điểm) Giải phương trình : Đề2:(lẻ) Câu1: ( 4 điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao? a) PT:= 0 Có tập nghiệm là S = {- 2 ; 1} b)PT: = 0 .Có tập nghiệm là S ={- 1} Câu2: ( 6 điểm) Giải phương trình : 3- Củng cố: - GV nhắc nhở HS thu bài 4- Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại trang 23 - Xem trước giải bài toán bằng cách lập PT. Bài 28 (c) Giải phương trình x + ĐKXĐ: x 0 Suy ra: x3 + x = x4 + 1 x4 - x3 - x + 1 = 0 (x - 1)( x3 - 1) = 0 (x - 1)2(x2 + x +1) = 0 (x - 1)2 = 0 x = 1 (x2 + x +1) = 0 mà (x + )2 + > 0 => x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1} Bài 28 (d) : Giải phương trình : = 2 (1) ĐKXĐ: x 0 ; x -1 (1)ú x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1) x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0 0x - 2 = 0 => phương trình vô nghiệm Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì các bạn không chú ý đến ĐKXĐ của PT là x 5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={}. hay phương trình vô nghiệm. Bài 31b: Giải phương trình . ĐKXĐ: x1, x2 ; x-1; x 3 suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12 x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.PT VN Bài 32 (a) Giải phương trình: (x2 +1) ĐKXĐ: x 0 -(x2+1) = 0x2= 0 =>x=là nghiệm của PT * Đáp án và thang điểm Câu1: ( 4 điểm) - Mỗi phần 2 điểm Đề 1: a) Đúng vì: x2 + 1 > 0 với mọi x Nên 4x - 8 + 4 - 2x = 0 x = 2 b) Sai vì ĐKXĐ: x 0 mà tập nghiệm là S ={0;3} không thoả mãn Câu2: ( 6 điểm) (2x2 + 2x + 2) + ( 2x2 + 3x - 2x - 3 ) = 4x2 - 1 3x = 0 x = 0 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {0} Đề 2: Câu1: ( 4 điểm) a) Đúng vì: x2 - x + 1 > 0 với mọi x nên 2(x - 1)(x + 2) = 0 S = {- 2 ; 1} b) Sai vì ĐKXĐ: x -1 mà tập nghiệm là S ={-1 } không thoả mãn. Câu2: ( 6 điểm) ĐKXĐ: x 1 x2 + x + 1 + 2x2 - 5 = 4(x - 1) 3x2 - 3x = 0 3x(x - 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn Vậy S = { 0 }
Tài liệu đính kèm: