Giáo án Đại số 8 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Đại số 8 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu

+ Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu

- Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức

- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN.

- GV: Bài soạn.bảng phụ

- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.

- Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 Sĩ số :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thanh Mỹ, ngày 30/1/2012
Tiết 49`
Luyện tập
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu 
+ Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II.phương tiện thực hiện.
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.
- Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu
Iii. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số : 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra: 15 phút (cuối giờ)
2- Bài mới: ( Tổ chức luyện tập)
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 28 (c)
- HS lên bảng trình bày
 - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
2) Chữa bài 28 (d)
- Tìm ĐKXĐ
-QĐMT , giải phương trình tìm được.
- Kết luận nghiệm của phương trình.
3) Chữa bài 29
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
4) Chũa bài 31(b)
-HS tìm ĐKXĐ
-QĐMT các phân thức trong phương trình.
-Giải phương trình tìm được
5)Chữa bài 32 (a)
- HS lên bảng trình bày
- HS giải thích dấu mà không dùng dấu 
* HĐ2: Kiểm tra 15 phút
6)Kiểm tra 15 phút
- HS làm bài kiểm tra 15 phút.
Đề 1: (chẵn)
Câu1: ( 4 điểm)
 Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:.Có nghiệm là x = 2
b)PT:.Có tập nghiệm là S ={0;3}
Câu2: ( 6 điểm)
 Giải phương trình :
Đề2:(lẻ) 
Câu1: ( 4 điểm)
 Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:= 0 Có tập nghiệm là S = {- 2 ; 1}
b)PT: = 0 .Có tập nghiệm là 
S ={- 1}
Câu2: ( 6 điểm)
 Giải phương trình :
3- Củng cố:
- GV nhắc nhở HS thu bài
4- Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập còn lại trang 23
- Xem trước giải bài toán bằng cách lập PT.
Bài 28 (c)
Giải phương trình
 x + 
ĐKXĐ: x 0
Suy ra: x3 + x = x4 + 1 
 x4 - x3 - x + 1 = 0 (x - 1)( x3 - 1) = 0
(x - 1)2(x2 + x +1) = 0
 (x - 1)2 = 0 x = 1
 (x2 + x +1) = 0 mà (x + )2 + > 0
 => x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1}
Bài 28 (d) : 
Giải phương trình : = 2 (1) 
 ĐKXĐ: x 0 ; x -1
(1)ú x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0
0x - 2 = 0 => phương trình vô nghiệm
Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều sai vì các bạn không chú ý đến ĐKXĐ của PT là 
x 5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={}.
hay phương trình vô nghiệm.
Bài 31b: Giải phương trình .
ĐKXĐ: x1, x2 ; x-1; x 3
suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12
 x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.PT VN
Bài 32 (a)
Giải phương trình:
(x2 +1) ĐKXĐ: x 0
-(x2+1) = 0x2= 0
=>x=là nghiệm của PT 
* Đáp án và thang điểm
Câu1: ( 4 điểm)
- Mỗi phần 2 điểm
Đề 1:
a) Đúng vì: x2 + 1 > 0 với mọi x 
Nên 4x - 8 + 4 - 2x = 0 x = 2
b) Sai vì ĐKXĐ: x 0 mà tập nghiệm là S ={0;3}
không thoả mãn
Câu2: ( 6 điểm)
(2x2 + 2x + 2) + ( 2x2 + 3x - 2x - 3 ) = 4x2 - 1
3x = 0 x = 0 thoả mãn ĐKXĐ.
 Vậy S = {0}
Đề 2:
Câu1: ( 4 điểm)
a) Đúng vì: x2 - x + 1 > 0 với mọi x 
nên 2(x - 1)(x + 2) = 0 S = {- 2 ; 1}
b) Sai vì ĐKXĐ: x -1 mà tập nghiệm là S ={-1 }
không thoả mãn.
Câu2: ( 6 điểm)
ĐKXĐ: x 1
 x2 + x + 1 + 2x2 - 5 = 4(x - 1)
3x2 - 3x = 0 3x(x - 1) = 0 x = 0 
hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn
Vậy S = { 0 }

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_49_luyen_tap_nguyen_van_tu.doc