Giáo án Đại số 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, đặc biệt cách trình bày lời giải theo các bước đã qui định

II/Chuẩn Bị

GV:

HS:

II/ Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra kiến thức cũ:

Nêu các bước giải phương trình chưa ẩn ở mẫu

áp dụng làm bài 28d)

Giải phương trình:

 Giải: ĐKXĐ: x 0 và x -1

 Qui đồng và khử mẫu ta có:

 Suy ra: x(x+3)+(x-2)(x+3) = 2x(x+1) x2+3x+x2+x-6 = 2x2+2 4x-2x =6

 2x = 6 x = 3( Thoả mãn ĐKXĐ)

 Vậy tập nghiệm của pt là: S =

2. Bài luyện tập:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 49
Bài: Luyện tập
I/ Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, đặc biệt cách trình bày lời giải theo các bước đã qui định 
II/Chuẩn Bị
GV:
HS:
II/ Hoạt động dạy học:
Kiểm tra kiến thức cũ: 
Nêu các bước giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
áp dụng làm bài 28d)
Giải phương trình: 
 Giải: ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ -1
 Qui đồng và khử mẫu ta có: 
 Suy ra: x(x+3)+(x-2)(x+3) = 2x(x+1) Û x2+3x+x2+x-6 = 2x2+2Û 4x-2x =6
 Û 2x = 6Û x = 3( Thoả mãn ĐKXĐ)
 Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
Bài luyện tập: 
GV
HS
GV treo bảng phụ cho HS đứng tại chổ trả lời
Gọi học sinh lên bảng chữa các bài tập 30c
Gọi học sinh lên bảng chữa các bài tập 31b (giải tương tự bài trên )
GV gọi HS khá lên bảng giải bài 32b 
 Để tìm giá trị của a sao cho biểu thức có giá trị bằng 2 ta làm thế nào?
GV cho HS lên bảng qui đồng và khử mẩu
Củng cố:- Cho HS nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu.Lưu ý bước 1 và bước 4
Hướng dẫn học bài ở nhà: + Làm các bài tập còn lại (sgk)
GV hướng dẫn bài 3a) Chuyển vế và đặt +2 làm nhân tử chung rồi đưa về pt tích
Bài 29 (sgk)
 Cả hai bạn Sơn và Hà đều giải sai vì đều khử mẫu mà không chú ý đến ĐKXĐ
ĐKXĐ: x ạ 5 nên x = 5 loại
Bài 30c/ Giải pt: 
Giải: ĐKXĐ: x ạ 1; x ạ -1
 Qui đồng và khử mầu ta có:
 Suy ra: (x+1)2-(x-1)2 = 4 
 Û (x+1+x-1)(x+1-x+1) = 4
 Û 2x.2 = 4 Û x = 1( Loại) 
 Vậy phương trình vô nghiệm 
Bài 31b/ Giải pt: 
 Giải : ĐKXĐ: x ạ 1, x ạ 2, x ạ 3
 Qui đồng và khử mẫu ta có:
 Suy ra: 3x-9+2x-4 =x-1
Û 5x-13 = x-1 Û 4x = 12 Û x = 3(Loại) 
Vậy pt vô nghiệm 
Bài 32b/ Giải pt: 
Giải: ĐKXĐ: x ạ 0. pt trở thành:
 Û = 0 
 = 0
Û 2x = 0 Û 4x = 0 Û x = 0 hoặc x+ = 0 Û x = 0 hoặc x = -1
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy x = 0( loại)
 x = -1( t/m).
 Vậy pt có nghiệm duy nhất là x = -1
Bài 33b) : Tìm giá trị sao cho biểu thức có giá trị bằng 2
Giải: Để tìm giá trị của a sao cho biểu thức có giá trị bằng 2 thì ta phải giải phương trình sau: 
 ĐKXĐ: a ạ -3.
 Qui đồng và khử mẫu ta có:
. 
 Û40(a+3)-3(3a-1)-2(7a+2) = 24(a+3)
 Û 40a+120-9a+3-14a-4 = 24a+72
 Û 31a-14a-24a = 72+4-123 Û -7a =-47 
 Û a = (t/m)
Vậy a = là giá trị cần tìm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_49_luyen_tap_ban_2_cot.doc