Giáo án Đại số 8 - Tiết 39-40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Đại số 8 - Tiết 39-40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I

2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy.

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh: Ôn bài

 

doc 3 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 39-40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày KT: 22/12 (8B), 24/12 (8A) Ngày trả bài: 28/12 (8B), 30/12 (8A) 
 Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I 
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn bài
MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đa thức
0
0 
0
 0
0 
0
2
2
0
 0
0
0
2
 2
Phân thức đại số
0
0 
1
1
0
 0
2
 2
0
0
2
 2
5
 5
Tứ giác, diện tích đa giác
0
 0
1
0,5
0
0
1
 1,5
0
0
1
 1
3
 3
Tổng
0
0 
2
1,5 
0
 0
5
 5,5
0
 0
3
 3
10
 10
ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ I
Câu 1: (1 điểm)
Hai phân thức như thế nào thì được gọi là đối nhau? Áp dụng tìm phân thức đối của các phân thức sau: .
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x biết:
(x+2)2-(x-2).(x+2)=0
2x2-4x+2=0
Câu 3: (4 điểm)
Cho phân thức: 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức P được xác định.
Rút gọn P.
Tính giá trị của P tại x = 0; x = 1
C/m rằng , 
với mọi 
Câu 4: (3 điểm)
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
ĐỀ II
Câu 1: (1 điểm)
Hai phân thức như thế nào thì được gọi là nghịch đảo của nhau? Áp dụng tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: .
Câu 2: (2 điểm): Tìm x biết: 
(x+2)2=(x-2).(x+2)
4x2-8x+4=0
Câu 3: (4 điểm)
Cho phân thức: 
 a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức P được xác định.
Rút gọn P.
Tính giá trị của P tại x = 0; x = 1
C/m rằng , 
 với mọi 
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên đường thẳng đi qua A và song song với BC lấy hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN (M, B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN.
a.Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao?
b.C/m tứ giác AHIK là hình thoi?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu 1: (1 điểm)
a. (0,5đ) - hai PT có tổng bằng 0.
b. (0,5đ) - Tìm đúng PT đối của cả 4PT. Sai một ý trừ 0,25đ.
Câu 2: (1 điểm)
a.(0,5 điểm)
(x+2)(x+2-x+2)=0 
4(x+2)=0 
x + 2 = 0 
x = -2 
b.(0,5 điểm)
2(x2-2x+1)=0 
2(x-1)2= 0 
x - 1 = 0 
x = 1 
Câu 3: (4 điểm)
(0,5đ) - 
(1,5đ) - 
(1đ) 
(1đ)
Câu 4: (1 điểm)
- Nêu GT-KL, vẽ hình (0,5đ)
 A
 M Q
	B D
 N P
 C
a. (1,5đ)
- MN là đường trung bình của ABC 
MN=AC/2 và MN //AC (0,5đ)
- PQ là đường trung bình của ADC
PQ=AC/2 và PQ // AC (0,5đ)
Do đó MN=PQ và MN // PQMNPQ là hình bình hành. Mà nên MNPQ là hình chử nhật. (0,5đ)
b. (1đ) - Nêu và giải thích được tứ giác MNPQ có điều kiện: 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
ĐỀ II
Câu 1: (2 điểm)
a. (0,5đ) - hai PT có tích bằng 1.
b. (0,5đ) - Tìm đúng PTNĐ của cả 4PT. Sai một ý trừ 0,25đ.
Câu 2: (1 điểm)
c.(0,5 điểm)
(x+2)(x+2-x+2)=0 
4(x+2)=0 
x= -2 
d.(0,5 điểm)
4(x2+2x+1)=0 
4(x+1)2= 0 
x +1 = 0 
x = -1 
Câu 3: (4 điểm)
a. (0,5đ) - 
b. (1,5đ) - 
c. (1đ)
d. (1đ) 
Câu 4: (1 điểm)
 - Nêu GT-KL, vẽ hình (0,5đ) 
 M A N
 H	K
	B I C
a. (1,5đ)
Nêu và giải thích được tứ giác MNBC có MN // BC và MB = NC nên MNBC là hình thang cân 
b. (1đ)
AHIK là hình thoi vì có các cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau (đều bằng nửa đ/c của hình thang cân MNBC
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds8.t39+40.doc