Giáo án Đại số 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)

I-MỤC TIÊU

 HS được củng cố vững chắc các khái niệm:Phân thức đại số.Hai phân thức bằng nhau.Phân thức đối.Phân thức nghịch đảo.Biểu thức hữu tỉ.Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

 Tiếp tục cho HS rèn kĩ năng vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.

II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 GV: - Phiếu học tập cho HS.Bảng phụ.

 HS: - Làm đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập GV đã cho.

II- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1)
Ngày soạn: 1-1-2008
I-MỤC TIÊU
HS được củng cố vững chắc các khái niệm:Phân thức đại số.Hai phân thức bằng nhau.Phân thức đối.Phân thức nghịch đảo.Biểu thức hữu tỉ.Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
Tiếp tục cho HS rèn kĩ năng vận dụng được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Phiếu học tập cho HS.Bảng phụ.
HS: - Làm đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập GV đã cho.
II- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ VÀ TÍNH CHẤT CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 tr.61 SGK.
- GV đưa sơ đồ sau để thấy rõ mối quan hệ giữa tập R, tập đa thức và tập phân thức đại số:
- GV nêu câu hỏi 2 và 3.
- Sau khi HS trả lời câu hỏi, GV đưa phần I của bảng tóm tắt tr.60 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ.
t Bài 57 tr.61 SGK.
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:
a) và 
- GV yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV hỏi: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào?
Hoạt động 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP
 TOÁN TRÊN TẬP HỢP 
 CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- GV nêu câu hỏi 6.
- Sau khi HS phát biểu quy tắc cộng hai phân thức, GV đưa phần 1. Phép cộng tr.60 lên bảng phụ.
- GV hỏi: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta làm thế nào?
- GV nêu câu hỏi 8.
- GV hỏi: Thế nào là hai phân thức đối nhau?
Tìm phân thức đối của phân thức 
- GV đưa phần 2. Phép trừ tr.60 lên bảng phụ.
- GV nêu câu hỏi 9, câu hỏi 11.
- GV đưa phần 3. Phép nhân và phần 4. Phép chia của bảng tóm tắt tr.60 SGK lên bảng phụ.
t Bài 58c tr.62 SGK.
Thực hiện các phép tính sau.
- GV hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức.
- GV: Với đề bài này có cần tìm điều kiện của x hay không?
- GV yêu cầu một HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài tập vào vở.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
t Bài 59a tr.62 SGK.
Cho biểu thức .Thay P = vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức.
- GV yêu cầu một HS lên bảng thay P = vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang.
- GV yêu cầu HS nêu thứ tự phép toán rồi thực hiện rút gọn biểu thức.
- HS trả lời câu hỏi:
1) Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức và B 0.
Mỗi đa thức được coi là một phân thức đại số với mẫu bằng 1. Mỗi số thực bất kì là một phân thức đại số
- HS trả lời. 
2) Hai phân thức bằng nhau:
 nếu A.D = C.B
3) Tính chất cơ bản của phân thức đại số (SGK tr.37).
 - HS nêu hai cách làm, sau đó hai HS lên bảng trình bày.
Cách 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 
(2x – 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x – 18 
 3(2x2 + x – 6) = (2x – 3)(3x + 6) 
 = 
Cách 2: Rút gọn phân thức.
= 
 = = 
- HS: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta có thể:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
- HS trả lời.
1) Phép cộng
HS phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, cộng hai phân thức khác mẫu.
Một HS lên bảng làm tính cộng.
 = 
= = 
= = 
- HS nêu ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Phép trừ.
HS phát biểu quy tắc trừ phân thức cho phân thức (tr.49 SGK).
HS: Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
- Phân thức đối của phân thức là phân thức hoặc phân thức
3. Phép nhân.
HS phát biểu quy tắc nhân hai phân thức tr.51 SGK.
Bài làm:
 = 
= = 
= = 
- HS nhận xét bài làm của bạn.
4. Phép chia.
HS phát biểu quy tắc chia phân thức cho phân thức 0 (tr.54 SGK).
- Một HS lên bảng làm.
 = 
= 
= 
= = = x + y
IV- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HS ôn lại các khái niệm, quy tắc các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.Bài tập về nhà: Bài 58a, b; 59b; 60; 61; 62 tr.62 SGK.Bài 58, 60, 61 tr.28 SBT.
V-RÚT KINH NGHIỆM
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_38_on_tap_hoc_ky_i_tiet_1.doc