Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến 39 - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến 39 - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)

I/Mục tiêu:

On tập các phép tính nhân chiađơn đa thức.

Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ .

 vận dụng giải các bài toán cụ thể.

Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng tìm cực trị đa thức đạt giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất,đa thức luôn luôn dương hoặc âm.

II/Chuẩn bị:

1/Giáo viên : bảng phụ ,phiếu học tập.

2/Học sinh:ôn tập

Hoạt động I: On tập các phép tính về đơn thức,đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 38 đến 39 - Bùi Thị Kim Dung (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:38 	Oân tập học kì I dạy: 
I/Mục tiêu:
¹Oân tập các phép tính nhân chiađơn đa thức.
¹Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ .
¹ vận dụng giải các bài toán cụ thể.
¹Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
¹Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng tìm cực trị đa thức đạt giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất,đa thức luôn luôn dương hoặc âm.
II/Chuẩn bị:
1/Giáo viên : bảng phụ ,phiếu học tập.
2/Học sinh:ôn tập 
Hoạt động I: Oân tập các phép tính về đơn thức,đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
cho hs nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức ,nhân đa thức với đa thức,viết dạng tổng quát.
Cho hs làm bài tập 
1a/xy(xy-5x+10y)
b/(x+3y)(x2-2xy)
Bài 2:ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được hằng đẳng thức đáng nhớ.đưa đề bài lên bảng phụ.cho hs hoạt động nhóm.
Gọi các nhóm trình bày.
Đưa bảy hằng đẳng thức để đối chiếu
Nhắc lại qui tắc như sách giáo khoa . A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
1a/xy(xy-5x+10y)
=xy.xy-xy.5x+xy.10y
=x2 y2-2x2y+4xy2
b/(x+3y)(x2-2xy)=
x3-2x2y+3x2y-6xy2=x3+x2y-6xy2
nhân đơn thức với đa thức ,nhân đa thức với đa thức.
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
1a/xy(xy-5x+10y)
=xy.xy-xy.5x+xy.10y
=x2 y2-2x2y+4xy2
b/(x+3y)(x2-2xy)=
x3-2x2y+3x2y-6xy2=x3+x2y-6xy2
a/ (x+2y)2
1/ (a-b)2
a-4
b-3
c-2
d-1
e-7
f-5
g-6
b/ (2x-3y)(3y+2x)
2/ x3-9x2y+27xy2-27y3)
c/ (x-3y)3
3/ 4x2-9y2
d/ a2-ab+b2
4/ x2+4xy+4y2
e / (a+b)(a2-ab+b2)
5/ 8a3+b3+12a2b+6ab2
f/ (2a+b)3
6/ (x2+2xy+4y2)(x-2y)
g/ x3-8y3
7/ a3+b3
Hoạt động:Phân tích đa thức thành nhân tử
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x3-3x2-4x+12
b/2x2-2y2-6x-6y
c/x3+3x2-3x-1
d/x4-5x2+4
Bài 4: Rút gọn biểu thức
a/(2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1)
b/(x-1)3-(x-2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+1)
gọi hs lên bảng trình bày
Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử là:
-đặt nhân tử chung -dùng hằng đẳng thức-Nhóm các hạng tử
-Tách hạng tử -Thêm bớt hạng tử
a/x3-3x2-4x+12=x2(x-3)-4(x-3)
=(x-3)(x2-4)=(x-3)(x-2)(x+2)
b/2x2-2y2-6x-6y
=2(x2-y2)-6(x+y)=2(x+y)(x-y-3)
c/x3+3x2-3x-1=(x3-1)+(3x2-3x)
=(x-1)(x2+x+1)+3x(x-1)
=(x-1)(x2+4x+1)
d/ x4-5x2+4=x4-4x2-x2+4=
x2(x2-4)-(x2-4)=(x2-4)(x2-1)
= (x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
4a/(2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1)
=((2x+1)-(2x-1))2=
2x+1-2x+1=2
4b/(x-1)3-(x-2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+1)=x3-3x2+3x-1-(x3-23)+3(x2-1)=x3-3x2+3x-1-x3+8+3x2-3= 3x-4
Bài 3
a/x3-3x2-4x+12=x2(x-3)-4(x-3)
=(x-3)(x2-4)=(x-3)(x-2)(x+2)
b/2x2-2y2-6x-6y
=2(x2-y2)-6(x+y)=2(x+y)(x-y-3)
c/x3+3x2-3x-1=(x3-1)+(3x2-3x)
=(x-1)(x2+x+1)+3x(x-1)
=(x-1)(x2+4x+1)
d/ x4-5x2+4=x4-4x2-x2+4=
x2(x2-4)-(x2-4)=(x2-4)(x2-1)
= (x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
4a/(2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1)
=((2x+1)-(2x-1))2=
2x+1-2x+1=2
4b/(x-1)3-(x-2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+1)=x3-3x2+3x-1-(x3-23)+3(x2-1)=x3-3x2+3x-1-x3+8+3x2-3= 3x-4
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà
²Ôn lại các câu hỏi ôn tập chương I,II
²Xem lại các bài tập ôn tập chương I,II
²Làm thêm bài tập58/60/61/62 trang 62
Ôn tập Học Kì I Dạy:
I/Mục tiêu:
Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và qui tắc thực hiện các phép toán trên các phân thức 
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính rút gọn biểu thức ,tìm điều kiện ,tìm giá trị của biến số để biểu thức = 0
II/Chuẩn bị:
1/Giáo viên:Phiếu học tập để ghi bài tập
2/Học sinh:ôn tập lý thuyết
III/Tiến trình dạy và học:
Hoạt động I:Câu hỏi trắc nghiệm 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
hãy xét xem các câu sau đây đúng –sai
Đưa đề bài lên bảng phụ
a/ là 1 phân thức đại số
b/Số 0 không là phân thức đại số
c/
d/
e/
f/phân thức đối của phân thức 
 là 
g/Phân thức nghịch đảo của phân thức là x+2
h/ Phân thức có đều kiện của biến là 
Thông qua bài tập trắc nghiệm học sinh ôn lại lý thuyết đã học
Đứng tại chỗ nhìn bảng trả lời
a/ Đ
b/ S
c/ S
d/ Đ
e/ Đ
f/ S
g/ Đ
h/ S
1/Trắc nghiệm:
a/ là 1 phân thức đại số
Đ
b/Số 0 không là phân thức đại số S
c/ S
d/ Đ
e/ Đ
f/phân thức đối của phân thức 
 là S
g/Phân thức nghịch đảo của phân thức là x+2 Đ
h/ Phân thức có đều kiện của biến là S
 Hoạt động I: làm bài tập phân thức 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Chobiểuthức
A=
a/Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b/Rút gọn biểu thức 
cho hs nhắc lại qui tắc cộng trừ nhân chia phân thức đại số
thứ tự thực hiện các phép toán
Cho phân thức 
B= 
a/Tìm điều kiện xác định của phân thức
b/Rút gọn phân thức 
c/Tìm x biết A=
gv hướng dẫn hs thực hiện 
gọi hs lên bảng trình bày
A=
a/ Điều kiện xác định của biểu thức là x 0 , x
b/ A=
=
=
==
B= 
a/Phân thức xác định khi x
b/ B=
=
=
=
c/Phân thức A=khi
= 
Hay x+1=1 x=0
2/ Chobiểuthức
A=
a/Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b/Rút gọn biểu thức 
 giải
a/ Điều kiện xác định của biểu thức là x 0 , x
b/ A=
=
=
==
3/ Cho phân thức 
B= 
a/Tìm điều kiện xác định của phân thức
b/Rút gọn phân thức 
c/Tìm x biết A=
 giải
a/Phân thức xác định khi x
b/ B=
=
=
=
c/Phân thức A=khi
= 
Hay x+1=1 x=0
 	Hoạt động 3:hướng dẫn về nhà
²Xem lại tất cả bài tập đã chữa
²Xem lại phần trắc nghiệm để ôn lại lý thuyết.
²Tham khảo đề thi học kì I năm 2004-2005

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_38_den_39_bui_thi_kim_dung_ban_3_cot.doc