Giáo án Đại số 8 - Tiết 33, Bài 8: Phép chia các phân thức đại số (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 33, Bài 8: Phép chia các phân thức đại số (Bản 2 cột)

I/ MỤC TIÊU

 HS biết được nghịch đảo của phân thức (với 0 ) là phân thức .

 HS vận dụng tốt các quy tắc chia các phân thức đại số.

 Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.

II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 GV: - Bảng phụ ghi bài tập. SGK, bút dạ.

 HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 33, Bài 8: Phép chia các phân thức đại số (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 33 
§ 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngµy so¹n:13-12-2007
I/ MỤC TIÊU
HS biết được nghịch đảo của phân thức (với 0 ) là phân thức .
HS vận dụng tốt các quy tắc chia các phân thức đại số.
Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi bài tập. SGK, bút dạ.
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: KIỂM TRA
- GV ổn định lớp học.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
* HS1: 
Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức.
Chữa bài tập 29c, tr.22 SBT.
* HS2: Chữa bài tập 30a, tr.22 SBT.
- GV lưu ý nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để HS tránh nhầm lẫn.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2: PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO
- GV: Hãy nêu quy tắc chia phân số 
- GV: Như vậy để chia phân số cho phân số ta phải nhân với nghịch đảo của .
- GV yêu cầu HS làm ? 1 .
Làm tính nhân phân thức.
- GV thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?
- GV: Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo.
(nếu HS không phát hiện được thì GV gợi ý: Phân thức 0 có phân thức nghịch đảo không?)
- Sau đó GV nêu tổng quát tr.53 SGK: Nếu là một phân thức khác 0 thì . = 1. Do đó là phân thức nghịch đảo của phân thức . Ngược lại là phân thức nghịch đảo của phân thức .
- GV yêu cầu HS làm ? 2 .
- GV: Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo.
Hoạt động 3: PHÉP CHIA
- GV: Quy tắc chia phân thức tương tựnhư quy tắc chia phân số.
- GV yêu cầu HS xem quy tắc tr.54 SGK.
- GV ghi: với .
- GV hướng dẫn HS làm ? 3 .
= 
- Sau đó gọi một HS làm tiếp.
t Bài 42 tr.54 SGK.
- HS chuẩn bị bài trong 2 phút, rồi gọi hai HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần.
- GV yêu cầu HS làm ? 4 SGK.
Thực hiện phép tính sau.
- GV: Em cho biết thứ tự phép tính.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP
t Bài 41a, b tr.24 SBT.
(đề bài đưa lên bảng phụ)
- GV yêu cầu nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b.
- GV dựa vào hai bài này để khắc sâu cho HS về thứ tự phép tính khi biểu thức có ngoặc và không có ngoặc.
- Hai HS lên bảng kiểm tra.
* HS1:
Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức.
Chữa bài tập 29c, e tr.22 SBT.
c) = 
= 
* HS2: Chữa bài tập 30a, tr.22 SBT.
a) = 
= = 
- HS: = với .
- HS làm vào vở, một HS lên bảng làm.
 = =1
- HS: Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1.
-HS: Những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo.
- HS làm bài vào vở, các HS lần lượt lên bảng làm.
a) Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức .
b) Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức .
c) Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức (x – 2).
d) Phân thức nghịch đảo của phân thức (3x + 2) là phân thức .
- HS: Phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo khi 3x + 2 0 .
 - HS làm tiếp:
= = = 
- HS làm bài tập 42 SGK.
a) = 
 = = 
b) = 
= 
- HS: Vì biểu thức là một dãy phép chia nên ta phải theo thứ tự từ trái sang phải. 
- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
 = = 1
- HS làm bài tập vào vở, hai HS lên bảng, mỗi HS làm một phần.
a) = = 
b) = 
= = 
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Bài tập về nhà: Bài 43b, 45 tr.54, 55 SGK.
 Bài 36, 37, 38, 39 tr.23 SBT.
v/ rót kinh nghiÖm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_33_bai_8_phep_chia_cac_phan_thuc_dai_s.doc