Giáo án Đại số 8 - Tiết 31: Luyện tập - Lê Xuân Long (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 31: Luyện tập - Lê Xuân Long (Bản 2 cột)

I/ MỤC TIÊU

 Kiến thức : Củng cố quy tắc phép trừ đa thức. Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.

 Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức; đổi dấu phân thức; thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.

 Thái độ : Cẩn thận,chính xác , trung thực

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 GV: - Bảng phụ ghi bài tập.Phiếu học tập của các nhóm HS.Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.

 HS: - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức.Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 - Thước kẻ, bút chì.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 31: Luyện tập - Lê Xuân Long (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiªt 31
LUYỆN TẬP
Ngµy so¹n :8-12-2007
Ngµy d¹y :
I/ MỤC TIÊU
KiÕn thøc : Củng cố quy tắc phép trừ đa thức. Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.
KÜ n¨ng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức; đổi dấu phân thức; thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
Th¸i ®é : CÈn thËn,chÝnh x¸c , trung thùc 
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi bài tập.Phiếu học tập của các nhóm HS.Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS: - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức.Bảng phụ nhóm, bút dạ.
 - Thước kẻ, bút chì.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
* HS1: 
Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ.
Chữa bài tập 30a tr.50 SGK.
Thực hiện phép tính sau:
- Khi HS1 chuyển sang chữa bài tập thì GV gọi HS2 lên bảng.
* HS2:
Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết công thức tổng quát.
Xét xem các phép biến đối sau đúng hay sai ? Giải thích ?
a) 
 b) 
c) = = 4
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
- GV gọi tiếp hai HS lên bảng chữa bài tập.
* HS1: Chữa bài 30b tr.50 SGK.
Thực hiện phép tính
* HS2 chữa bài 31b tr.50 SGK.
Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1: 
- GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn.
t Bài 34 tr.50 SGK.
a) 
- GV: Em có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này?
- Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày.
- GV yêu cầu HS làm tiếp câu b.
- GV kiểm tra bài làm trên bảng.
t Bài 35 tr.50 SGK.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Trong khi các nhóm hoạt động nhóm, GV đi quan sát và uốn nắn các sai sót của HS.
t Bài 36 tr.51 SGK.
- GV hỏi: Trong bài toán này có những đại lượng nào?
- GV: Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào?
- GV: Tính số SP làm thêm trong 1 ngày với x = 25.
- Hai HS lần lượt lên kiểm tra.
* HS1: 
Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau.
Công thức: – = = 
Chữa bài tập 30a tr.50 SGK.
Kết quả: 
* HS2: 
Phát biểu quy tắc trừ phân thức tr.49
SGK.
Công thức: – = + 
a) Sai vì (x + 1) không phải là đối của (x – 1).
b) Sai vì 1 + x = x + 1.
không phải là đối của nhau.
c) Đúng.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
* HS1 chữa bài.
= 
= = = 3
* HS2:
 = = = 
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS: Có (x – 7) và (7 – x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau
- HS: Nên thực hiện biến phép trừ thành phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức.
- HS làm bài tập.
 =
= = 
b) = 
== 
= = 
= 
- HS kiểm tra và chữa bài.
- HS hoạt động theo nhóm.
a) 
= 
= 
= 
= = = 
b) 
= 
= 
= 
= = = 
= = 
- HS: Trong bài toán này có các đại lượng:
+) Số sản phẩm.
+) Số ngày.
+) Số sản phẩm làm trong một ngày
- HS: Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: – 
- HS: Thay x = 25 vào biểu thức ta được: = 20 (SP/ ngày).
IV/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà: Bài 37 tr.51 SGK.
 Bài 26,27,28,29 tr.21 SBT.
Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.
V/ rót kinh nghiÖm
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_31_luyen_tap_le_xuan_long_ban_2_cot.doc