I/ MỤC TIÊU
Kiến thức : Củng cố quy tắc phép trừ đa thức. Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức.
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức; đổi dấu phân thức; thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
Thái độ : Cẩn thận,chính xác , trung thực
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi bài tập.Phiếu học tập của các nhóm HS.Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS: - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức.Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Thước kẻ, bút chì.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Tiªt 31 LUYỆN TẬP Ngµy so¹n :8-12-2007 Ngµy d¹y : I/ MỤC TIÊU KiÕn thøc : Củng cố quy tắc phép trừ đa thức. Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. KÜ n¨ng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức; đổi dấu phân thức; thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. Th¸i ®é : CÈn thËn,chÝnh x¸c , trung thùc II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Bảng phụ ghi bài tập.Phiếu học tập của các nhóm HS.Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. HS: - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức.Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Thước kẻ, bút chì. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: KIỂM TRA - GV nêu yêu cầu kiểm tra. * HS1: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. Chữa bài tập 30a tr.50 SGK. Thực hiện phép tính sau: - Khi HS1 chuyển sang chữa bài tập thì GV gọi HS2 lên bảng. * HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết công thức tổng quát. Xét xem các phép biến đối sau đúng hay sai ? Giải thích ? a) b) c) = = 4 - GV nhận xét, cho điểm HS. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP - GV gọi tiếp hai HS lên bảng chữa bài tập. * HS1: Chữa bài 30b tr.50 SGK. Thực hiện phép tính * HS2 chữa bài 31b tr.50 SGK. Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1: - GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn. t Bài 34 tr.50 SGK. a) - GV: Em có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này? - Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày. - GV yêu cầu HS làm tiếp câu b. - GV kiểm tra bài làm trên bảng. t Bài 35 tr.50 SGK. - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a. Nửa lớp làm phần b. - GV phát phiếu học tập cho các nhóm. - Trong khi các nhóm hoạt động nhóm, GV đi quan sát và uốn nắn các sai sót của HS. t Bài 36 tr.51 SGK. - GV hỏi: Trong bài toán này có những đại lượng nào? - GV: Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào? - GV: Tính số SP làm thêm trong 1 ngày với x = 25. - Hai HS lần lượt lên kiểm tra. * HS1: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. Công thức: – = = Chữa bài tập 30a tr.50 SGK. Kết quả: * HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức tr.49 SGK. Công thức: – = + a) Sai vì (x + 1) không phải là đối của (x – 1). b) Sai vì 1 + x = x + 1. không phải là đối của nhau. c) Đúng. - HS nhận xét bài làm của bạn. * HS1 chữa bài. = = = = 3 * HS2: = = = - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS: Có (x – 7) và (7 – x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau - HS: Nên thực hiện biến phép trừ thành phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức. - HS làm bài tập. = = = b) = == = = = - HS kiểm tra và chữa bài. - HS hoạt động theo nhóm. a) = = = = = = b) = = = = = = = = - HS: Trong bài toán này có các đại lượng: +) Số sản phẩm. +) Số ngày. +) Số sản phẩm làm trong một ngày - HS: Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: – - HS: Thay x = 25 vào biểu thức ta được: = 20 (SP/ ngày). IV/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập về nhà: Bài 37 tr.51 SGK. Bài 26,27,28,29 tr.21 SBT. Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. V/ rót kinh nghiÖm ..
Tài liệu đính kèm: