A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B:
II. HĐ2: Kiểm tra bài cũ:
Tiết 31: LUYỆN TẬP Ngày soạn: .. Ngày dạy: A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận cho HS. B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B: II. HĐ2: Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu 2 HS lên bảng. HS1: + Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho VD. + Chữa bài 30 a SGK. HS2: + Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát. Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai: a) b) c) GV nhận xét cho điểm. HS1: Bài 30: a) HS2: a) Sai vì x+1 không phải là đối của x - 1. b) Sai vì x + 1 = 1+ x không phải là đối của nhau. c) Đúng. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (36 ph) - Yêu cầu hai HS lên bảng. HS1: Làm bài 30 b. HS2: Chữa bài 31 b SGK. - GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn.... Bài 34 SGK. - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ? - Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài, yêu cầu một HS lên bảng trình bày. - Yêu cầu HS lên làm tiếp phần b. Bài 35 SGK. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a. Nửa lớp làm phần b. Bài 30: b) x2 + 1 - = x2 + 1 + = = . Bài 31: b) = . Bài 34: a) = = b) = = = = Bài 35: HS hoạt động theo nhóm. a) = = = . b) = = Ho¹t ®éng 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 37 SGK. 26 , 27, 28 tr.21 SBT. - Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. Tiết 32: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: .. Ngày dạy: A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận cho HS. B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B: II. HĐ2: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hsinh Hoạt động 3 QUY TẮC (20 ph) - Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát. - Yêu cầu HS làm ?1. - GV giới thiệu việc vừa làm chính là nhân hai phân thức. - Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ? - GV đưa công thức lên bảng phụ yêu cầu HS nhắc lại. - GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường được viết dưới dạng rút gọn. - Yêu cầu HS đọc VD DGK, tự làm lại vào vở. - Yêu cầu HS làm ?2, ?3. ?1. HS thực hiện, một HS lên bảng trình bày. = . HS nêu quy tắc: SGK. - Một HS lên bảng làm VD. - HS làm ?2, ?3 vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. ?2. = - = - ?3. = = Hoạt động 4 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN THỨC (13 ph) - Phép nhân phân số có tính chất gì ? - Tương tự phép nhân phân thức cũng có tính chất như vậy. GV đưa những tính chất của phân thức lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?4. Bài 40 SGK. - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. Nửa lớp làm theo thứ tự phép toán. ?4. = = 1. HS hoạt động theo nhóm bài 40 SGK. - Đại diện nhóm lên trình bày bài giải. Hoạt động 5 LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (10 ph) - Yêu cầu HS làm các bài tập sau: Rút gọn phân thức: 1) 2) 3) GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu. 4) - GV nhắc lại cách tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử. HS làm bài tập, 4 HS lên bảng trình bày. 1) = 2) = 3) = 4) = 1. HOẠT ĐỘNH 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập 38, 39, 41 SGK. Bài 29 (a,b,d) ; 30 (a,c) tr.21 SBT. - Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số. Tiết 33: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: .. Ngày dạy: A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận cho HS. B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B: II. HĐ2: Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra hai HS. HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức. Chữa bài tập 29 (c,e) SBT. HS2: Chữa bài 30 (a,c) - Lưu ý HS nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để tránh nhẩm lẫn. Nhận xét, cho điểm HS. Hai HS lên bảng kiểm tra. Hoạt động 3 1. phân thức nghịch đảo (13 ph) - Nêu quy tắc chia phân số . - Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau. - Yêu cầu HS làm ?1. - Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau. - Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? - Những phân thức nào là phân thức nghịch đảo ? - GV nêu tổng quát tr. 53 SGK. - Yêu cầu HS làm ?2. - Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo. ?1. - Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1. ?2. a) Phân thức nghịch đảo của là ; b) Phân thức nghịch đảo của là . c) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là (x ¹ - ). d) Phân thức nghịch đảo của là x - 2. Hoạt động 4 2. phép chia (10 ph) - Yêu cầu HS xem quy tắc SGK. TO: với ¹ 0. - GV hướng dẫn HS làm ?3. - Yêu cầu HS làm ?4. - Cho biết thứ tự thực hiện phép tính. - HS đọc quy tắc SGK. ?3. = = ?4. HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. Hoạt động 5. Luyện tập (12 ph) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 43 (a,c) và bài 44 SGK. HS hoạt động theo nhóm: Bài 43: a) = c) = Bài 44: Q = Q = Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp theo dõi nhận xét. Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Làm bài tập 43 b, 45 SGK ; 36, 37, 38, 39 22, 23 SBT.
Tài liệu đính kèm: