I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
- HS nắm vững qui tắc đổi dấu.
Kỹ năng cơ bản:
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
Tư duy:
- Rèn luỵên tính cẩn thận khi viết phân thức đối của phân thức đã cho.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần : 15 Tiết : 30 §6. PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn: 25 .11 Ngày dạy: 27. 11 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức. - HS nắm vững qui tắc đổi dấu. Kỹ năng cơ bản: - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ. Tư duy: - Rèn luỵên tính cẩn thận khi viết phân thức đối của phân thức đã cho. II. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ. - HS: Xem trước bài ở nhà. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 ph) Thực hiện phép tính: + Phát biểu qui tắc vừa làm. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp cùng làm vào vở bài tập . - Kiểm tra tập 2 HS và nhận xét bài làm của HS vừa làm. + = = 0 HS phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. Hoạt động 2: Phân thức đối (11 ph) I. Phân thức đối: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 và HĐ2.1 Từ phần KTBC cho HS nhận xét về và là hai biểu thức như thế nào ? với nhau ? - Giới thiệu. Với phân thức ta có tổng . Do đó là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của . - Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi HĐ2.2 - Cho cả lớp thực hiện ?2. - Gọi 1 HS lên bảng viết phân thức đối của là phân thức đối của và ngược lại. - Tiếp nhận. - Phân thức đối của là Hoạt động 3: Phép trừ (17 ph) II. Phép trừ: 1) Qui tắc Muốn trừ cho ta cộng với phân thức : - =+ . 2) Ví dụ: (SGK) ?3 - = + = + = = = = ?4 - - = - - = + + = = HĐ3.1 - Giới thiệu qui tắc. - Nêu ví dụ SGK. - Giới thiệu cách giải HS cả lớp cùng thực hiện. HĐ3.2 - Cho cả lớp tìm hiểu ?3. - Muốn trừ cho ta làm như thế nào? - Phân thức đối của là phân thức nào? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn. - Gọi 2 HS có kết quả sớm nhất chấm điểm. - Nhận xét chung kết quả thực hiện. - Cho cả lớp tìm hiểu ?4 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét kết quả thực hiện. HĐ3.3 - Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cững giống như thứ tự thực hiện các phép tính về phân số - Lưu ý phép trừ không có tính chất kết hợp (?4) - Thực hiện phép trừ ta cộng với số đối của nó. - Cần đổi dấu để có mẫu thức giống nhau ( ? 4) - Cho cả lớp làm bài tập 28 SGK qua bảng phụ. - Nhận xét và nhấn mạnh quy tắc đổi dấu. - Tiếp nhận. - Tiếp nhận. - Ta lấy cộng cho phân thức đối của phân thức - Phân thức đối của là - = + = + = = = = - - = - - = + + = = - Tiếp nhận. - Thực hiện bài tập 28 qua bảng phụ. Hoạt động 4: Củng cố (10 ph) a) = + = = == b) = = = - Nhắc lại quy tắc phép trừ phân thức. - Gọi HS thực hiện bài 30 a,b - Nhận xét kết quả thực hiện. a) = + = = == b) = = = = 3 Trắc nghiệm: Kết quả của phép tính - bằng: a. b. c. d. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2 ph) -Học thuộc qui tắc - Làm lại các ví dụ đã giải. - Làm các bài tập 30, 31, 33, 34, 35 SGK. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: