I- MỤC TIÊU :
-Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ.
-Vận dụng linh hoạt, chính xác quy tắc cộng, quy đồng các phân thức.
-Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận và tinh thần hợp tác trong học tập.
II- CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ ghi nội ?3, ?4, bài 28 Sgk
-HS: Bảng nhóm.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
Tiết 30: PHÉP TRỪ HAI PHÂN THỨC Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : -Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ. -Vận dụng linh hoạt, chính xác quy tắc cộng, quy đồng các phân thức. -Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận và tinh thần hợp tác trong học tập. II- CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ ghi nội ?3, ?4, bài 28 Sgk -HS: Bảng nhóm. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: HS1: - Quy tắc cộng hai phân thức - Áp dụng: Thực hiện phép tính: 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản Hai phân thức được gọi là đối nhau khi nào Khi đó A/B là gì của –A/B? ?ø –A/B là gì của A/B? Vậy Khi tổng của chúng bằng 0 A/B là phân thức đối của –A/B -A/B là phân thức đối của A/B -A/B ; A/B ?Tìm phân thức đối của phân thức HS:Phân thức đối của là 1.Phân thức đối a) Ví dụ: =0 b) Định nghĩa (sgk) TQ: c) Quy tắc đổi dấu và Từ phép trừ hai phân số vậy muốn trừ hai phân thức A/B cho phân thức C/D ta làm như thế nào ? -Gäi H ®äc quy t¾c -Ghi tỉng qu¸t lªn b¶ng -Y/c H thực hiện cộng tại chỗ. Ta có thể sử dụng tính chất kết hợp để nhóm và thực hiện từ trái sang phải. = ? = ? -Cho học sinh thảo luận nhóm chú y ùtính chất 2. Phép trừ a) Ví dụ: b)Quy tắc: *TQ: c) Áp dụng: Tính 4.Củng cố : BT: 29 (sgk). HS hoạt động nhóm 5.Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc trừ phân thức đại số. BT 30;31;32;33 (sgk) .IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: