I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử.
- Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Bài tập + bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: - HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
Thanh Mỹ,ngày 1/12/2011 Tiết 27 Luyện tập I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo - Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử. - Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II- phương tiện thực hiện: - GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: Bài tập + bảng nhóm Iii- Tiến trình bài dạy: A.Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: - HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? - HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : và Đáp án: = ; = C. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ: Tổ chức luyện tập 1. Chữa bài 14b Qui đồng mẫu thức các phân thức và - GV cho HS làm từng bước theo quy tắc: 2. Chữa bài 15b/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức và - HS tìm MTC, nhân tử phụ. - Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x - Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x - 4) - Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của từng phân thức, ta có kết quả. 3. Chữa bài 16/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức: a) ; và -2 - 1HS tìm mẫu thức chung. - 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức. b) ; ; - GV gọi HS lên bảng. - GV cho HS nhận xét. * GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung. - Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu. 4. Chữa bài 18/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức: - 2 HS lên bảng chữa bài18 - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. Bài 14b Qui đồng mẫu thức các phân thức và ;= Bài 15b/43 và + Ta có : x2 - 2.4x +42 = (x - 4)2 3x2 -12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)2 == = Bài 16/43 a)x3 - 1 = (x -1)(x2 + x + 1) Vậy MTC: (x -1)(x2 + x + 1) = = -2 = b)Ta có: = 2x - 4 = 2 (x - 2) 3x - 6 = 3 ( x- 2) MTC: 6 ( x - 2)( x + 2) => = = = Bài 18/43 a) và Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2) x2 - 4 = ( x - 2 )(x + 2) MTC: 2(x - 2)(x + 2) Vậy: = = b) và x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ;3x + 6 = 3(x + 2) MTC: 3(x + 2)2 Vậy: = = D- Củng cố:- GV: Cho HS nhắc lại cấc bước qui đồng mẫu thức các phân thức. - Nêu những chú ý khi qui đồng. E- Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk - Hướng dẫn bài 20: MTC: 2 phân thức là: x3 + 5x2 - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức.
Tài liệu đính kèm: