A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử.
2. Kĩ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ
2. Học sinh: Bài tập
Ngày dạy: 23/11 (8B), 25/11 (8A) Tiết 27: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo - Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử. 2. Kĩ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh. 3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. B. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ 2. Học sinh: Bài tập D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? Qui đồng mẫu thức hai phân thức : và III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ1: 1. Chữa bài 14b Qui đồng mẫu thức các phân thức và - GV cho HS làm từng bước theo quy tắc: 2. Chữa bài 15b/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức và - HS tìm MTC, nhân tử phụ. - Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x - Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x - 4) - Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của từng phân thức, ta có kết quả. HĐ2: 3. Chữa bài 16/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức: a) ; và -2 - 1HS tìm mẫu thức chung. - 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức. - GV gọi HS lên bảng. - GV cho HS nhận xét. * GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung. - Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu. 4. Chữa bài 18/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức: - HS lên bảng chữa bài18a - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. Bài 14b Qui đồng mẫu thức các phân thức và ;= Bài 15b/43 và + Ta có : x2 - 2.4x +42 = (x - 4)2 3x2 -12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)2 == = Bài 16/43 a)x3 - 1 = (x -1)(x2 + x + 1) Vậy MTC: (x -1)(x2 + x + 1) = = -2 = b)Ta có: = MTC: 6 ( x - 2)( x + 2) => = = = Bài 18/43 a) và MTC: 2(x - 2)(x + 2) Vậy: = = 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại cấc bước qui đồng mẫu thức các phân thức. 5. Dặn dò: - Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk - Hướng dẫn bài 20: MTC: 2 phân thức là: x3 + 5x2 - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: