I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Hiểu thế nào là quy đồng mẫu thức.
Kỹ năng cơ bản:
- Phát hiện được quy trình quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, bước đầu biết quy đồng mẫu thức các phân thức đơn giản.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu thức.
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi quy tắc Quy đồng mẫu thức. BT.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần : 13 Tiết : 26 §4. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC Ngày soạn: 06.11 Ngày dạy: 10.11 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Hiểu thế nào là quy đồng mẫu thức. Kỹ năng cơ bản: - Phát hiện được quy trình quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, bước đầu biết quy đồng mẫu thức các phân thức đơn giản. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu thức. II. PHƯƠNG PHÁP: III. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, bảng phụ ghi quy tắc Quy đồng mẫu thức. BT. - HS: Xem trước bài ở nhà. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (7 ph) Cho hai phân thức và . Dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi thành hai pt bằng 2 phân thức đã cho và có cùng mẫu. - Treo bảng phụ ghi đề. - Yêu cầu các nhóm thảo luận. Gọi đại diện nhóm trình bày. -> Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu nhiều phân thức. -> Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là làm gì ? HS:= = Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung ( 10 ph) I Tìm mẫu thức chung: VD: Tìm MTC. Giải: +) 4x2- 8x +4 = 4(x2 - 2x + 1)= 4(x - 1)2 Vậy +) 6x2 – 6x = 6x(x – 1) Vậy + MTC: 12x(x – 1)2 * Cách tìm MTC ( SGK) HĐ2.1 - HS thực hiện ?1 - Từ ? 1 ta có thể chọn nhiều MTC, nhưng nên chọn MTC đơn giản. - Nhận xét các mẫu thức của 2 phân thức trên có mẫu thức chung ? - Muốn tìm mẫu thức chung ta tìm như thế nào ? HĐ2.2 - Giới thiệu cách tìm mẫu thức chung, bảng phụ. - Đứng tại chỗ trả lời: MTC: 12x2y3z - Phân tích mẫu thành nhân tử. Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức (16 ph) II. Quy đồng mẫu thức: VD: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức. và MTC: 12x ( x – 1)2 Quy đồng: = = * = = * Các bước quy đồng m ẫu thức . + Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. HĐ3.1 - Ở phần I ta đã tìm được MTC: 12x ( x – 1 )2 - Vậy đối với 2 phân thức trên ta phải nhân cả tử và mẫu của 2 phân thức cho bao nhiêu ? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện giáo viên theo dõi hướng dẫn sửa sai nếu có. - Treo bảng phụ ghi các bước quy đồng mẫu thức HĐ3.2 - Yêu cầu HS thực hiện ? 2. - Nhận xét kq thực hiện. HĐ3.3 - Cho cả lớp thực hiện theo nhóm ?3. - Gọi đại diện nhóm đọc kết quả, các nhóm tự nhận xét kết quả. - Nhận xét kết quả thực hiện . ta nhân tử và mẫu cho 3x . ta nhân cả tử và mẫu với 2x ( x – 1 ) ?2 +); Ta có: = = * MTC = 2x(x – 5) Quy đồng: * = = = * = ?3 ; Ta có: = = MTC = 2x(x – 5) Quy đồng: +) = = = +) = = = Hoạt động 4 : Củng cố (10 ph) 14a) ; MTC = 12 x5y4 Quy đồng: Ta có: = = = 15a) ; Ta có: = = MTC = 2(x -3)(x+3) Quy đồng: +) == = +) = = = - Nhắc lại các bước tìm mẫu thức chung, các bước quy đồng mẫu thức. - Làm BT 14a, 15a. - Gọi 2HS lên bảng tực hiện BT 14a, 15a. - Lớp chia thành 2 dãy cùng thực hiện để nhận xét kết quả của bạn. - Theo dõi cách làm của HS, uốn nắn sửa sai nếu có. 14a) ; MTC = 12 x5y4 Quy đồng: Ta có: = = = 15a) ; Ta có: = = MTC = 2(x -3)(x+3) Quy đồng: +) == = +) = = = Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc các qui tắc. - Làm bài tập 14b , 15b , 16 SGK - Coi trước các bài tập phần luyện tập. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: