A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau .
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, tư duy lô gic.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Phân thức đại số là gì?
Ngày dạy: 2/11 (8B), 4/11(8A) CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22: Phân thức đại số A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau . 2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. 3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, tư duy lô gic. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Phân thức đại số là gì? 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ1: Hình thành định nghĩa phân thức - GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) đều có dạng - Hãy phát biểu định nghĩa ? - GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa : - GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ? - Đa thức này có phải là PTĐS không? 2x + y Hãy viết 4 PTĐS GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? *HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau GV: Cho phân thức và phân thức ( D O) Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? * HĐ3: Bài tập áp dụng Có thể kết luận hay không? Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không? HS lên bảng trình bày. + GV: Dùng bảng phụ Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: = Bạn nào nói đúng? Vì sao? HS lên bảng trình bày 1) Định nghĩa Quan sát các biểu thức a) b) c) đều có dạng *Định nghĩa: SGK/35 * Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu =1 ?1 x+ 1, , 1, z2+5 ?2 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng * Chú ý : Một số thực a bất kì là PTĐS ( VD 0,1 - 2, , ) 2) Hai phân thức bằng nhau * Định nghĩa: sgk/35 = nếu AD = BC Vd: vì (x-1)(x+1) = 1.(x2-1) ?3 vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 ( vì cùng bằng 6x2y3) ?4 = vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) ?5 Bạn Vân nói đúng vì: (3x+3).x = 3x(x+1) - Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x 4. Củng cố: 1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7. 2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau a) b) 5. Dặn dò: Làm các bài tập: 1(c,d,e) Bài 2,3 (sgk)/36 E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: