I MỤC TIÊU
-Hs năm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức –HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức ,nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.
II. CHUẨN BỊ:
GV:SGK ,giáo án,bảng phụ.
HS:SGK, bảng nhóm,ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1:ổn định lớp.
Tiết 21:TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I MỤC TIÊU -Hs năm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức –HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức ,nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. II. CHUẨN BỊ: GV:SGK ,giáo án,bảng phụ. HS:SGK, bảng nhóm,ôn lại tính chất cơ bản của phân số. III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1:ổn định lớp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2:( kiểm tra bài cũ) HS1: Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?Chữa bài tâp 1d SGK trang 36 HS2:Nêu tính chất cơ bản của phân số?Viết công thức tổng quát? Làm bài tập sau:Cho phân thức .Hãy so sánh và Sau khi hai HS làm xong GV yêu cầu HS nhận xét ,và ghi điểm. Hoạt động 3:(Đặt vấn đề) Trở lại phần KTBC hãy cho biết tử và mẫu của phân thức đã nhân với bao nhiêu? Tương tự đối với chia tử và mẫu của phân thức với cùng một đa thức khác 0.Như vậy sau khi nhân hoặc chia tử và mẫu của phân thức đã cho với một đ a thức khác 0 ta được một phân thức mới như thế nào với phân thức đã cho? Để biết rõ hơn chúng ta đi vào bài học hôm nay . Hoạt động 4:Tính chất cơ bản của phân thức Cho HS làm?2; ?3 SGK trang 37 (Bảng phụ có nội dung) GV: Qua các bài tập trên, em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức .Cho Hs nhắc lại nhiều lần. GV : Cho HS hoạt động nhóm ?4 (Đề bài bảng phụ) Sau khi nhóm Hs làm xong Gvyêu cầu HS nhận xét từng nhóm. Hoạt động 5:Quy tắc đổi dấu Gv: đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu. Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu? Cho HS làm ?5 SGK trang 38 (Bảng phụ có nội dung) Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải Hoạt động 6:Luyện tập Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 4 SGK trang 38. Mỗi nhóm làm 2 câu .Sau 5 phút yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày. Sau khi nhomù 4 làm xong GV phải nhấn mạnh: -Luỹ thừa bậc lẻ của2 đa thức đối nhau thì đối nhau. - Luỹ thừa bậc chẵn của2 đa thức đối nhau thì bằng nhau. Hai HS lên bảng trả lời HS1: Bài 1d/vì: (x2-x-2)(x-1)= (x+1)(x-2)(x-1) (x+1)(x2-3x+2)= (x+1)(x-2)(x-1) (x2-x-2)(x-1)= (x+1)(x2-3x+2) HS2: Nêu tính chất cơ bản của phân số.Viết công thức tổng quát. Tổng quát: và n là ƯCLN (a;b) =vì: x.3(x+2)=3.x.(x+2)=3x2+6x HS: Tử và mẫu của phân thức đã nhân với(x+2). HS: Chú ý nghe và trả lời Như vậy sau khi nhân hoặc chia tử và mẫu của phân thức đã cho với một đ a thức khác 0 ta được một phân thức mới bằng với phân thức đã cho. 1/ Tính chất cơ bản của phân thức: HS : Lên bảng làm cóvì: 3xy2.2y2=6xy3.x=6x2y3 HS: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức SGK trang 37 +(M là một đa thức khác đa thức 0 ) +(Nlà một nhân tử chung) Nhóm HS trình bày: a/ b/ 2/Quy tắc đổi dấu:(SGK trang37) HS : Nêu như SGK trang 37 HS1: a/ HS2:b/ Hoạt động nhóm Nhóm1: a/ (Lan) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x.(tính chất cơ bản của phân thức ) Nhóm 2:b/( Hùng ) Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x+1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x+1. Phải sửa lại là: (sửa vế trái) hoặc(sửa vế phải) Nhóm 3:c/( Giang ) Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu Nhóm 4:d/( Huy) Huy làm sai vì:(x-9)3=( -(9-x))3 = -(9-x)3 Phải sửa lại: Hoặc (sửa vế trái) Hoạt động 7:Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu . -Biết vận dụng để giải bài tập. -Bài tập về nhà :bài 5,6 SGK trang 38 -Hướng dẫn bài 6 SGK trang 38: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x-1). -Đọc trước bài “Rút gọn phân thức” Hoạt động 8: Nhậân xét và xếp loại tiết học.
Tài liệu đính kèm: