Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Tiết 1) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Tiết 1) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.

2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.

B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Giáo án, sách tham khảo.

2. Học sinh: Bảng nhóm + BT.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài củ: Làm phép chia.

(2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1)

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Tiết 1) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 26/10 (8B), 28/10 (8A)
 Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Giáo án, sách tham khảo. 
2. Học sinh: Bảng nhóm + BT.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ: Làm phép chia.
(2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1) 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
HĐ1: ôn tập phần lý thuyết
* GV: Chốt lại 
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại
- Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 HĐT)
* HĐ2: Luyện các BTdạng thực hiện phép chia
Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 & B = x2 + 1
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
- GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại.
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
 HĐ3: Dạng toán tính nhanh
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
c)(27x3 - 1) : (3x - 1) 
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
- HS lên bảng trình bày câu a
- HS lên bảng trình bày câu b
* HĐ4: Dạng toán tìm số dư
Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x + a (1)
Chia hết cho đa thức x + 2 (2)
- Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào?
- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0 Ta tìm được a
I) Ôn tập lý thuyết
-1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
A(B + C) = AB + AC
2/ Nhân đa thức với đa thức
(A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
+ Các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A
 II) Chữa bài 69/31 SGK
 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1
 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 
 0 + x3 - 3x2+ 6x-5
 - x3 + x
 -3x2 + 5x - 5 
 - -3x2 - 3 
 5x - 2
Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 
= (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2
2) Chữa bài 70/32 SGK
Làm phép chia
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 
 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(
4. Chữa bài 73/32
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) 
= [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y)
= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)= 2x + 1
b)(27x3-1): (3x-1)= =9x2 + 3x + 1
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)= x - 3
5. Chữa bài 74/32 SGK
 2x3 - 3x2 + x +a x + 2
 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - -7x2 - 14x
 15x + a
 - 15x + 30
 a - 30 
Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30
4. Củng cố: - Nhắc lại:
+ Các p2 thực hiện phép chia
+ Các p2 tìm số dư
5. Dặn dò: 
- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A
- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds8.t19.doc