Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.

- Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.

II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN.

- GV: Bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức chương.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

A. Tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ:Trong quá trình ôn tập

C- Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thanh Mỹ, ngày 25/10/2011
Tiết 19-20: ôn tập chương I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
- Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
II.phương tiện thực hiện.
- GV: Bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức chương.
Iii. Tiến trình bài dạy
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:Trong quá trình ôn tập 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: ôn tập phần lý thuyết
* GV: Chốt lại 
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian
3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 HĐT)
4/ Các phương pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử.
5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B
- GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết cho 1 đơn thức.
- GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử
+ A B A = B. Q
7- Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp
HĐ2: áp dụng vào bài tập
Rút gọn các biểu thức.
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1)
HS lên bảng làm bài
Cách 2
[(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2
* GV: Muốn rút gọn được biểu thức trước hết ta quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có dạng HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn
(HS làm việc theo nhóm)
 Bài 81:
 Tìm x biết
a) 
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
c)x + 2x2 + 2x3 = 0
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài 79:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
a) x2 - 4 + (x - 2)2 
b) x3 - 2x2 + x - xy2 
x3 - 4x2 - 12x + 27 
+ GV chốt lại các p2 PTĐTTNT
+Bài tập 57( b, c)
b) x4 – 5x2 + 4
c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 
GVHD phần c 
x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy ( x + y)
+Bài tập 80: Làm tính chia 
Có thể : 
-Đặt phép chia 
-Không đặt phép chia phân tích vế trái là tích các đa thức. 
HS theo dõi GVHD rồi làm 
+Bài tập 82:
Chứng minh
a)x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R
b) x - x2 -1 < 0 với mọi x 
I) Ôn tập lý thuyết
-1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
A(B + C) = AB + AC
2/ Nhân đa thức với đa thức
(A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
+ Các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A
- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:
Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B
Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x)
+ R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x)
 Hay f(x) = g(x). q(x)
+ R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
 Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)
Bậc của r(x) < bậc của g(x)
II) Giải bài tập
1. Bài 78
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3)
= x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 
= 2x - 1
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2+2(2x + 1)(3x- 1)
= 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2
= 25x2
2. Bài 81:
ú x = 0 hoặc x = 2 
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 
 4(x + 2 ) = 0 
x + 2 = 0
x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x + x2 + x2 + 2x3 = 0
x(x + 1) + x2 (x + 1) = 0
(x + 1) (x +(x2) = 0
x(x + 1) (x + 1) = 0
x(x + 1)2 = 0 
 x = 0 hoặc x = 
3. Bài 79
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
x2 - 4 + (x - 2)2 
= x2 - 2x2 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
x3 - 2x2 + x - xy2 
= x(x - 2x + 1 - y2)
= x[(x - 1)2 - y2] 
= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
 c) x3 - 4x2 - 12x + 27 
= x3 + 33 - (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3) 
= (x + 3 ) (x2 - 7x + 9)
Bài tập 57
x4 – 5x2 + 4
 = x4 – x2 – 4x2 +4 
= x2(x2 – 1) – 4x2 + 4 
= ( x2 – 4) ( x2 – 1) 
= ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1) 
 c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 
= (x +y+z)3 – (x + y)3 + 3xy ( x + y)- z3 
= ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y) 
= 3(x + y) ( yz + xz + z2 + xy) 
= 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x ) 
+ Bài tập 80: 
a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 ) 
= ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1) 
= 
= (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1) 
= ( 3x2 -5x +2) 
b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3) 
=
c)( x2 –y2 +6x +9) : ( x + y + z ) 
Bài tập 82:
 a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y R
x2 - 2xy + y2 + 1
 = (x -y )2 + 1 > 0 
vì (x – y)2 0 mọi x, y
Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 mọi x, y R
x - x2 -1
= - ( x2 –x +1) 
= - ( x -)2 - < 0 
Vì ( x -)2 0 với mọi x 
- ( x -)2 0 với mọi x
- ( x -)2 - < 0 với mọi x
D. củng cố
- GV nhắc lại các dạng bài tập
E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Ôn lại bài
- Giờ sau kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_nguyen_van_tu.doc