I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
- Học sinh nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
-Vận dụng tốt vào giải toán.
II.Chuẩn bị:
*Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập
*Hc sinh : Bảng nhóm, bút dạ
III.Tiến trình bài dạy:
S: TiÕt 16 D: Chia ®a thøc cho ®¬n thøc I.Mơc tiªu: - Học sinh nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. - Học sinh nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức. -Vận dụng tốt vào giải toán. II.ChuÈn bÞ: *Gi¸o viªn: Bảng phụ ghi bài tập *Häc sinh : Bảng nhóm, bút dạ III.TiÕn tr×nh bµi d¹y: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng * Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi míi( 6 phĩt). ?Khi nào đơn thức A đơn thức B? ? Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (thực hiện chia hết) - Làm BT 41/a SBT Làm tính chia: a). 18x2y2z : 6xyz b). 5a3b : (-2a2b) c). 27x4y2z : 9x4y - Giáo viên nhận xét, cho điểm * Ho¹t ®éng 2: Qui tắc (12’) - Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 - Cho học sinh tham khảo SGK (1’) gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện. Yêu cầu các học sinh khác làm. -Giáo viên chỉ vào 1 ví dụ giới thiệu phép chia đa thức cho đơn thức, thương của phép chia đó. ?Vậy muốn chia 1 đa thức cho 1 đơn thức ta làm thế nào ? ? Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì ? -Yêu cầu học sinh làm BT 63/SGK -Yêu cầu học sinh đọc qui tắc trang 27 -Yêu cầu học sinh tự đọc ví dụ trang 28. -Lưu ý học sinh: trong thực hành có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số yếu tố trong (VD như SGK) * Ho¹t ®éng 3: Áp dụng (8’) -Yêu cầu thực hiện ?2 (đề bài/bảng phụ) -Gợi ý: Em hãy thực hiện phép chia theo qui tắc đã học. Vậy bạn Hoa giải đúng hay sai ? ?Để chia 1 đa thức cho 1 đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể làm thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài b của ?2 (làm tính chia) * Ho¹t ®éng 4: LuyƯn tËp (17 phĩt): -Bài 64/trang 28 SGK -Bài 65/trang 29 SGK ?Nhận xét gì về các lũy thừa trong phép tính ? Nên biến đổi như thế nào ? + Có thể đặt x – y = t -> (3t4 + 2t3 – 5t2) : t2 -Bài 66 (bảng phụ) + Hỏi thêm: giải thích tại sao 5x4 2x2 * Ho¹t ®éng 5: Hướng dẫn về nhà (2’) -Học thuộc qui tắc : Chia đơn thức cho đơn thức ; chia đa thức cho đơn thức -Làm bài tập 44, 45, 46 SBT -Làm bài tập 64/c SGK -Ôn lại phép trừ đa thức, nhân đa thức sx, các hằng đẳng thức đáng nhớ. -Häc sinh tr¶ lêi c©u hái cđa gi¸o viªn. - Học sinh 1 a.18x2y2z:6xyz= 3xy - Học sinh 2 b.5a3b:(-2a2b)= c.27x4y2z:9x4y=3xyz - Nhận xét câu trả lời - Đọc ?1 và tham khảo SGK - 2 học sinh lên bảng thực hiện - Học sinh trả lời - Tất cả các hạng tử của đa thức phải đơn thức - Trả lời BT 63 - Đọc qui tắc trang 27 - 1 học sinh đọc ví dụ - Học sinh ghi ví dụ - Đọc bài ?2 - Làm theo qui tắc - Trả lời câu hỏi phần a/ ?2 - Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đa thức chia rồi - Thực hiện tương tự như chia 1 tích cho 1 số - 1 học sinh lên bảng - 2 HS lên bảng làm - Các lũy thừa có cơ số (x–y) và (y–x) là đối nhau nên biến đổi số chia (y–x)2 = (x–y)2 - Gọi học sinh làm tiếp - Học sinh trả lời Vì 5x4 : 2x2 = x2 là một đa thức Ghi nhí c«ng viƯc vỊ nhµ. 1. Quy t¾c: ?1 (6x3y2–9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 =(6x3y2 :3xy2)+(–9x2y3 : 3x2y)+ (5xy2 : 3xy2) = 2x2 – 3xy + Đa thức 2x2 – 3xy + là thương của phép chia đa thức 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 cho đơn thức 3xy2 * Quy t¾c: SGK trang 27 VÝ dơ : Thực hiện phép tính: (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 = (30x4y3+5x2y3) +(–25x2y3:5x2y3) + (– 3x4y4 : 5x2y3) = 6x2 – 5 – x2y Bµi tËp 63: Cho A = 15xy2 + 17xy3 + 18y , B = 6y2 Đa thức A đơn thức B vì: tất cả các hạng tử của A đều B * Chĩ ý( SGK) (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 = 6x2 – 5 – x2y 2. ¸p dơng ?2 a). Bạn Hoa giải đúng b). (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y = 4x2 – 5y - 3. LuyƯn tËp Bµi tËp (64 SGK- 28): Làm tính chia a). (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = – 2x3 + 4xy – 6y2 Bµi tËp 65( SGK- 29) Làm tính chia [3(x–y)4+2(x–y)3–5(x–y)2] :(y–x)2 =[3(x–y)4+2(x–y)3–5(x–y)2]:(y–x)2 Đặt x – y = t => (3t4 + 2t3 – 5t2) : t2 = 3t2 + 2t – 5 = 3(y–x)2 + 2(x–y) – 5 Bµi tËp 66( SGK-29) Quang trả lời đúng, vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Tài liệu đính kèm: