TIẾT 15: 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
HS: Thước; đọc trước bài “Chia đơn thức cho đơn thức”
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
*Ổn định tổ chức:
Tuần 8 Ngày soạn : 7-10-2011 Tiết số 15 Ngày dạy : 10-10-2011 Số tiết 1 Tiết 15: x10. Chia đơn thức cho đơn thức I. Mục tiêu : - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - HS được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng HS: Thước; đọc trước bài “Chia đơn thức cho đơn thức” III. Tiến trình hoạt động : *ổn định tổ chức: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: kiểm tra bài cũ(5ph) ? Phân tích đa thức thành nhân tử. (HS2 ): ? Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b? nêu tính chất chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học lớp 7. GV: Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng Gọi HS nhận xét và cho điểm HS : Lên bảng thực hiện Công thức xm : xn = xm - n; x ≠0; m ≥n HĐ2: Bài mới (30ph) GV: cho 2 đa thức A và B; B ≠0; Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B? Khi ấy: A là đa thức bị chia B là đa thứ chia Q là thương Kí hiệu: Q =A: B hoặc A = A/B Trong tiết 14 ta xét trường hợp đơn giản nhất của pháp chia 2 đa thức đó là phép chia đơn thức cho đơn thức. Xét phần 1 ? Yêu cầu HS thực hiện làm ?1 ? Để làm tính chia các phép chia trên ta làm như thế nào. ? Các phép chia trên có là phép chia hết không ? vì sao. GV giới thiệu các phép chia trên là các phép chia hết... - Gv nhận xét và tiếp tục cho Hs làm ?2 ? Em có nhận xét gì về biến có trong các đơn thức bị chia và đơn thức chia Gọi HS nhận xét và chữa GV: qua ?1 và ?2 cho biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? Qua vd trên rút ra quy tắc của phép chia đơn thức A cho đơn thức B? HS ; Khi tồn tại 1 đa thức Q sao cho A = B.Q HS Làm ?1 cá nhân sau đó 3 em lên bảng thực hiện. nhận xét bài làm HS : a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy HS nhận xét HS : ... khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A HS: B1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B B2: Chia luỹ thừa của từng biến trên A cho luỹ thừa của cùng .... B3: Nhân các kết quả vừa tìm được. 1. Quy tắc Với mọi x ạ 0, m, n ẻ N, m ≥ n thì xm : xn = xm-n. ?1: Làm tính chia: a/ x3 : x2 = x. b/ 15x7 : 3x2 = 5x5 ; c/ 20x5 : 12x = x4. ?2: Tính: a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy * Quy tắc: sgk GV: áp dụng làm ?3 (bảng phụ) hoạt động nhóm Cho biết kết quả của từng nhóm Đưa đáp án HS tự đối chiếu để kiểm ra đúng, sai GV chốt lại phương pháp HS hoạt động nhóm HS trình bày theo nhóm a. b/ Sau đó thay số được: HĐ3: Củng cố (8 phút) GV: 1. Giải BT 59 a,b ,c /26 sgk 2. Giải BT 61 a,b/27 sgk HS làm các bài tập theo yêu cầu của phần củng cố. *Bài tập Bài 59 a) 5 b/ c/ Bài 61: ; HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 59 đến 62 (còn lại)/26,27 sgk Rút kinh nghiệm Tuần 8 Ngày soạn : 7-10-2011 Tiết số 16 Ngày dạy : 13-10-2011 Số tiết 1 : x11. Chia đa thức cho đơn thức I. Mục tiêu - HS nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B - HS nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức - HS vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải bài tập II. Chuẩn bị GV: Phiếu học tập, bảng phụ, HS: III. Tiến trình hoạt động *ổn định tổ chức: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph) -Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ? -Thực hiện phép tính: 10x3y2 : 2x2 3xy2 : 4xy Nhận xét, cho điểm. HS thực hiện HĐ 2: Quy tắc GV cho HS làm câu ?1 . ? Nêu yêu cầu của câu hỏi ?1 . - Gv và HS dưới lớp nhận xét kết quả. GV giới thiệu phép chia đa thức cho đơn thức. ? Qua VD trên nêu các bước thực hiện chia đa thức ntn. ? Các hạng tử của đa thức trên có chia hết cho đơn thức 3xy2 không. Xét trong t/h: Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B cho biết: ? Vậy muốn chia một đa thức cho đơn thức ta làm như thế nào. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (Sgk) phân tích ví dụ bằng bảng phụ và cách trình bày lời giải như phần chú ý. Làm cá nhân ?1 Nhận xét. HS tự nghiên cứu VD SGK tr 28. Quan sát bảng phụ 1. Quy tắc. ?1 Chẳng hạn: = (9xy:3xy) = * Quy tắc: SGK (A + B) : D = (A : D) +(B : D) VD: SGK * Chú ý: sgk HĐ 3: Vận dụng: GV:Cho HS thảo luận nhóm làm ?2 ( Treo bảng phụ ghi ?2 a lên bảng) - Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải. ? Qua phần a cho biết để thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B còn cách giải nào khác quy tắc trên. ? áp dụng quy tắc trên làm phần b. - Gv nhận xét và sửa chữa sai sót. Cho HS thực hành theo cách thông thường HS hoạt động nhóm HS trình bày theo nhóm 2. áp dụng: ?2: a, Bạn Hoa giải đúng. b. Làm tính chia: (20x y - 25 x y - 3x y): 5x2y Giải: *Cách 1: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) 5x2y = 4x2 – 5y – 3/5 * Cách 2: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) = 5x2y (4x2 – 5y – 3/5 ) nên (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y = 4x2 – 5y – 3/5 HĐ5: Củng cố (8 phút) ? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B. Làm bài 64: HS trả lời HS thực hành bài 64 trên bảng. a/ b/ * Bài tập: Bài 64: a/ = b/ = HĐ: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 59 đến 62 (còn lại)/26,27 sgk Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: