Giáo án Đại số 8 tiết 15, 16: Chia đơn thức cho đơn thức

Giáo án Đại số 8 tiết 15, 16: Chia đơn thức cho đơn thức

TIẾT 15: 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU :

 - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

 - HS được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

 - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

II. CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng

 HS: Thước; đọc trước bài “Chia đơn thức cho đơn thức”

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :

*Ổn định tổ chức:

 

doc 6 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 2937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 15, 16: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn : 7-10-2011	Tiết số 15
Ngày dạy : 10-10-2011	Số tiết 1
Tiết 15: x10. Chia đơn thức cho đơn thức 
I. Mục tiêu :
 - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
 - HS được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
 - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 
II. Chuẩn bị :
 GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng
 HS: Thước; đọc trước bài “Chia đơn thức cho đơn thức”
III. Tiến trình hoạt động :
*ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ(5ph)
? Phân tích đa thức thành nhân tử.
 (HS2 ): ? Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b? nêu tính chất chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học lớp 7. 
GV: Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng
Gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS :
Lên bảng thực hiện
 Công thức 
xm : xn = xm - n; x ≠0; m ≥n
HĐ2: Bài mới (30ph)
GV: cho 2 đa thức A và B; B ≠0; Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
Khi ấy: A là đa thức bị chia
B là đa thứ chia
Q là thương 
Kí hiệu: Q =A: B
 hoặc A = A/B
Trong tiết 14 ta xét trường hợp đơn giản nhất của pháp chia 2 đa thức đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
 Xét phần 1
? Yêu cầu HS thực hiện làm ?1
? Để làm tính chia các phép chia trên ta làm như thế nào.
? Các phép chia trên có là phép chia hết không ? vì sao.
GV giới thiệu các phép chia trên là các phép chia hết...
- Gv nhận xét và tiếp tục cho Hs làm ?2
? Em có nhận xét gì về biến có trong các đơn thức bị chia và đơn thức chia
Gọi HS nhận xét và chữa
GV: qua ?1 và ?2 cho biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
Qua vd trên rút ra quy tắc của phép chia đơn thức A cho đơn thức B?
HS ; Khi tồn tại 1 đa thức Q sao cho A = B.Q
HS Làm ?1 cá nhân sau đó 3 em lên bảng thực hiện.
nhận xét bài làm
HS : 
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy 
HS nhận xét 
HS : ... khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
HS: B1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
B2: Chia luỹ thừa của từng biến trên A cho luỹ thừa của cùng ....
B3: Nhân các kết quả vừa tìm được.
1. Quy tắc
Với mọi x ạ 0, m, n ẻ N, m ≥ n thì 
 xm : xn = xm-n.
?1: Làm tính chia:
 a/ x3 : x2 = x.
 b/ 15x7 : 3x2 = 5x5 ; 
 c/ 20x5 : 12x = x4.
?2: Tính:
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy 
* Quy tắc: sgk
GV: áp dụng làm ?3 (bảng phụ) hoạt động nhóm 
Cho biết kết quả của từng nhóm
Đưa đáp án HS tự đối chiếu để kiểm ra đúng, sai
GV chốt lại phương pháp 
HS hoạt động nhóm
HS trình bày theo nhóm 
a.
 b/ 
Sau đó thay số được: 
HĐ3: Củng cố (8 phút)
GV: 1. Giải BT 59 a,b ,c /26 sgk 
2. Giải BT 61 a,b/27 sgk 
HS làm các bài tập theo yêu cầu của phần củng cố.
*Bài tập
Bài 59
 a) 5 b/ 
 c/ 
Bài 61:
; 
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 59 đến 62 (còn lại)/26,27 sgk 
Rút kinh nghiệm
Tuần 8
Ngày soạn : 7-10-2011	Tiết số 16
Ngày dạy : 13-10-2011	Số tiết 1
: x11. Chia đa thức cho đơn thức
I. Mục tiêu
 - HS nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
 - HS nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
 - HS vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
 GV: Phiếu học tập, bảng phụ, 
 HS: 
III. Tiến trình hoạt động 
*ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
 -Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính: 
	10x3y2 : 2x2 	3xy2 : 4xy
Nhận xét, cho điểm.
HS thực hiện
HĐ 2: Quy tắc
GV cho HS làm câu ?1 .
? Nêu yêu cầu của câu hỏi ?1 .
- Gv và HS dưới lớp nhận xét kết quả.
GV giới thiệu phép chia đa thức cho đơn thức.
? Qua VD trên nêu các bước thực hiện chia đa thức ntn.
? Các hạng tử của đa thức trên có chia hết cho đơn thức 3xy2 không.
Xét trong t/h: Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B cho biết:
? Vậy muốn chia một đa thức cho đơn thức ta làm như thế nào.
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (Sgk)
phân tích ví dụ bằng bảng phụ và cách trình bày lời giải như phần chú ý.
Làm cá nhân ?1
Nhận xét.
HS tự nghiên cứu VD SGK tr 28. 
Quan sát bảng phụ
1. Quy tắc.
?1 
Chẳng hạn: = (9xy:3xy)
= 
* Quy tắc: SGK
(A + B) : D = (A : D) +(B : D)
VD: SGK
* Chú ý: sgk
HĐ 3: Vận dụng:
GV:Cho HS thảo luận nhóm làm ?2 
( Treo bảng phụ ghi ?2 a lên bảng)
- Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải.
? Qua phần a cho biết để thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B còn cách giải nào khác quy tắc trên.
? áp dụng quy tắc trên làm phần b.
- Gv nhận xét và sửa chữa sai sót.
Cho HS thực hành theo cách thông thường
HS hoạt động nhóm
HS trình bày theo nhóm 
2. áp dụng:
?2:
a, Bạn Hoa giải đúng.
 b. Làm tính chia: 
(20x y - 25 x y - 3x y): 5x2y
Giải: 
*Cách 1: 
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) 5x2y 
= 4x2 – 5y – 3/5 
* Cách 2: 
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) = 5x2y (4x2 – 5y – 3/5 ) 
nên (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
 = 4x2 – 5y – 3/5
HĐ5: Củng cố (8 phút)
 ? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B.
Làm bài 64:
HS trả lời
HS thực hành bài 64 trên bảng.
 a/ b/ 
* Bài tập: 
Bài 64:
a/ = 
b/ = 
HĐ: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 59 đến 62 (còn lại)/26,27 sgk 
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgao an dai so 8.doc