Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Thanh

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : HS hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, HS hiểu khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

 Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

 Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ ghi nhận xét và các bài tập

 HS : On tập qui tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . Bảng phụ nhóm, bút dạ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1/ Tổ chức lớp : 1

2/ Kiểm tra bài cũ : 5

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 961Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày soạn : 07/10/08
Tiết 14 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, HS hiểu khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi nhận xét và các bài tập
HS : Oân tập qui tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . Bảng phụ nhóm, bút dạ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Tổ chức lớp : 1’
2/ Kiểm tra bài cũ : 5’
 ĐT
 Câu hỏi
 Đáp án 
 Biểu
điểm
TB
- Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
- Aùp dụng tính : 54 : 52 ; ; x10 : x6 (x ¹ 0) ; x3 : x3 (x ¹ 0)
+ Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số : xm : xn = xm – n (với mọi x ¹ 0 , m, n Ỵ N, m ³ n)
+ 54 : 52 = 52 = 25
x10 : x6 = x4 (x ¹ 0)
x3 : x3 = x0 = 1 (x ¹ 0)
3đ
3đ
4đ
 3/ Bài mới :
Giới thiệu bài :1’
GV (đvđ): Các em đã học nhân hai đơn thức, vậy còn chia đơn thức cho đơn thức cho đơn thức thì ta làm như thế nào?
Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Kiến thức
5’
Hoạt động 1
KHÁI NIỆM ĐA THỨC CHIA HẾT CHO ĐA THỨC
GV : Trong tập hợp Z các số nguyên, chúng ta đã biết về phép chia hết.
Cho a, b Ỵ Z ; b ¹ 0 khi nào ta nói a chia hết cho b ?
Tương tự như vậy, cho A và B là hai đa thức, B ¹ 0 . ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào ?
GV trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.
HS : Cho a, b Ỵ Z ; b ¹ 0, nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b.
HS : tương tự trả lời
 Cho A và B là hai đa thức, B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q.
A : đa thức bị chia
B : đa thức chia
Q : đa thức thương
Kí hiệu : Q = A : B hoặc Q = 
14’
Hoạt động 2
QUY TẮC
GV : Ta đã biết , với mọi x ¹ 0 , m, n Ỵ N, m ³ n thì 
xm : xn = xm – n nếu m > n
xm : xn = 1 nếu m = n
GV : Vậy xm chia hết cho xn khi nào ?
GV yêu cầu HS làm ? 1 SGK
Tính :
x3 : x2 
15x7 : 3x2 
20x5 : 12x 
GV phép chia 20x5 : 12x (x ¹ 0) có phải là phép chia hết không ? vì sao ?
GV nhấn mạnh : hệ số không phải là số nguyên, nhưng là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết.
GV cho HS làm ? 2 SGK
Tính :
15x2y2 : 5xy2 
12x3y : 9x2 
GV : Gọi một HS lên bảng làm 
GV : Các phép chia này có phải là phép chia hết không ?
GV : Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
GV nhắc lại nhận xét tr26 SGK
GV : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B trong trường hợp A chia hết cho B ta làm thế nào ?
GV đưa qui tắc lên bảng phụ để HS ghi nhớ.
GV đưa bài tập sau lên bảng 
Trong các phép chia sau , phép chia nào là phép chia hết ?
a) 2x3y4 : 5x2y4
b) 15xy3 : 3x3
c) 4xy : 2xz
HS : xm chia hết cho xn khi m ³ n
Một HS lên bảng làm ? 1
HS cả lớp làm vào vở
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = x4
HS : đây là phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức
Một HS khác lên bảng làm ? 2
15x2y2 : 5xy2 = 3x
12x3y : 9x2 = xy
Nhận xét các phép chia này đều là phép chia hết
HS trả lời như SGK
HS nêu qui tắc như SGK
HS : 
a) Chia hết
b) Chia hết
c) Không chia hết
Qui tắc
Với mọi x ¹ 0 , m, n Ỵ N, m ³ n thì :
xm : xn = xm – n nếu m > n
xm : xn = 1 nếu m = n
? 1 Tính
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = x4
? 2 Tính :
15x2y2 : 5xy2 = 3x
12x3y : 9x2 = xy
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thứ B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Qui tắc : (SGK)
5’
Hoạt động 3
ÁP DỤNG
GV yêu cầu HS làm ? 3 SGK
a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b) Cho P = 12x4y2 : (–9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = –3 và y = 1,005.
Gọi một HS lên bảng làm 
HS làm ? 3 vào vở, một HS lên bảng làm 
? 3
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (–9xy2) = x3
Thay x = –3 vào P ta có :
12’
Hoạt động 4
LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài tập 60 tr27 SGK
GV lưu ý : luỹ thừa bậc chẳn của hai số đối nhau thì bằng nhau.
GV cho HS hoạt động nhóm bài 61, 62 SGK
GV kiểm tra HS hoạt động nhóm. Nhắc nhở các nhóm hoạt động
GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm .
GV Đưa bài 42 tr7 SBT lên bảng phụ
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
a) x4 : xn
b) xn : x3
c) 5xny3 : 4x2y2
d) xnyn +1 : x2y5
Một HS lên bảng làm 
x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2
Nữa lớp làm bài 61
Nữa lớp làm bài 62
HS trả lời 
a) n Ỵ N ; n £ 4
b) n Ỵ N ; n ³ 3
c) n Ỵ N ; n ³ 2
d) n Ỵ N ; n ³ 4
Bài 60 SGK
x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2
Bài 61 SGK
5x2y4 : 10x2y = 
Bài 62 SGK
Ta có : 
15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y
Thay x = 2, y = - 10 vào biểu thức : 3.23.(-10) = - 240
4/ Dặn dò HS : 2’
Nắm vững đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
Bài tập về nhà 59 tr26 SGK, 39, 40, 41, 43 tr7 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t14.doc