Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản đẹp)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản đẹp)

I/ MỤC TIÊU:

- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG KÊN LỚP:

1/ Kiểm tra

Điền vào chỗ trống các câu sau:

Cho a,bN (b0)

Ta nói a chia hết cho b nếu tìm được 1số q sao cho a= .

a được gọi là

b đươc gọi là . , q được gọi là:

Kí hiệu : q= a:b , hoặc q=

2/ Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 14
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ MỤC TIÊU:
HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG KÊN LỚP:
1/ Kiểm tra 
Điền vào chỗ trống các câu sau:
Cho a,bN (b0)
Ta nói a chia hết cho b nếu tìm được 1số q sao cho a=..
a được gọi làø
b đươc gọi là. , q được gọi là:
Kí hiệu : q= a:b , hoặc q= 
2/ Bài mới :	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV:Nếu cho A ,B là các đa thức (hay đơn thức) thì cách viết trên vẫn đúng 
? Cho A, B là các đa thức ,B0. Đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào ?
? A,B ,Q gọi là gì? 
GV: Giới thiệu đa thức bị chia,đa thức chia, đa thức thương ,Kí hiệu:
? Nêu quy tắc phép chia 2 lluỹ thừa cùng cơ số ?
? Nếu m= n thì kết quả bằng bao nhiêu?
GV:Yêu cầu HS làm
1 HS lên bảng làm câu a/
GV: Hướng dẫn câu b và c/
Ta lấy hệ số chia cho hệ số 
Chia luỹ thứa của từng biến trong đa thức bị chia cho luỹ thừa của cùng biến đó trong đa thức chia
GV: Nhận xét ,sữa chữa
GV: Yêu cấù HS làm 
GV: Nhận xét ,sữa chữa 
? Hãy nhận xét các biến của đa thức bị chia với các biến của đa thức chia ?
? Nhận xét số mũ của biến đa thức chia so với số mủ của biến đa thức bị chia ?
GV:Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi náo?
GV: Giới thiệu nhận xét (SGK/26) 
? Phát biểu quy tắc chia 2 đơn thức .
GV:Chốt lại.HS:Đọc quy tắc.
GV:Yêu cầu HS làm 
?:Hãy biễu diễn câu a bằng khái niệm toán học.
.
?:Nếu thay x=-3;y=1,005vào P thì ta tính rất` dài và dễ sai.Vậy ta phải làm sao? 
HS: A :B=Q nếu A= BQ
A:B=Q nếu A=B.Q
A:Da thức bị chia.
B:Đa thức chia
Q:Đa thức thương.
HS: xm : xn = xm-n 
 Khái niệm:=Q hoặc A:B=Q
1.Quy tắc: thì:
 xm : xn = xm-n nếu m>n
 xm : xn =1 nếu m=n
Làm tính nhanh:
a)x3 : x2 = x3-2 = x’=x
b)15x7 : 3x2 = 5x5
HS:các biến của đa thức bị chia và đa thức chia giống nhau 
c)20x5 :12x=.
Tính:
a)15x2y2 :5xy2 =3x
b)12x3y :9x2 =
HS:Lên bảng thực hiện phép chia
Nhận xét:(sgk/26)
Quy tắc:(sgk/26)
2.Áp dụng:
a)15x3y5z :5x2y3=3xy2z
 b) P=12x4y2:(-9xy2)
 =x3. Thayx=-3
Ta được:P=(-3)3 =36
	3.Củng cố:
Bài 1::Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
1)x3y4 : x3y bằng a)y3 b)xy	c)xy3
2)(x-y)5 : (y-x)4 bằng a)x-y	b)y-x	c)y+x
 Bài 2:Tính giá trị của biểu thức: (-x2y5)2:(-x2y5) tại x=;y= -1
	4.Hướng dẫn về nhà:
_Xem lại vở ghi.
_BTVN:59,60,61,62(sgk/26,27)
_Xem trước bài mới:Chia đa thức cho đơn thức.
III/RÚT KINH NGHIỆM :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_14_chia_don_thuc_cho_don_thuc_ban_dep.doc