Tiết 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1 Kiến thức
- Củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hẳng đẳng thức, nhóm các hạng tử.
2 Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tìm nhân tử chung, nhận dạng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Giáo viên: Bảng phụ
Học sinh : Thước SGK
Ngày soạn: 30/09/2011 Ngày dạy: Tiết 13: luyện tập I. Mục đích – Yêu cầu 1 Kiến thức - Củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hẳng đẳng thức, nhóm các hạng tử. 2 Kỹ năng - Rèn kĩ năng tìm nhân tử chung, nhận dạng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử. II. phương tiện dạy học Giáo viên: Bảng phụ Học sinh : Thước SGK iii tiến trình bài dạy T.G Nội dung HĐ của GV HĐ của HS T.bị 10 ph Chũă bài về nhà I. Chữa bài về nhà. a. 3x2 – 3xy – 5x + 5y = 3x(x – y) – 5(x – y) = (x – y) (3x – 5) b. x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2) 2 – y2 = (x + y +2) (x – y +2) Hoạt động 1 HS1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a. 3x2 – 3xy – 5x + 5y b. x2 + 4x – y2 + 4 HS 1 lên bảng thực hiện HS khác nhận xét Bảng phụ 20 ph II. Luyện tập. Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử. a. x2+4xy+4y2-xz-2yz = (x2+4xy+4y2) – (xz+2yz) = (x+2y)2 –z(x+2y) = (x+2y)(x+2y-z) b. x2 – 6xy +9y2 –z2+6zt-9t2 = (x2 – 6xy +9y2) –(z2-6zt+9t2) = (x-3y)2- (z-3t)2 = (x-3y+z-3t)(x-3y-z+3t) Dạng 2: Tìm x Bài 50 SGK 23 a. x(x-2) + x – 2 = 0 x(x-2) + (x-2) = 0 (x-2)(x+1) = 0 x = 2 hoặc x = -1 b. 5x(x-3) –x +3 = 0 5x(x – 3) – (x-3) = 0 (x-3)(5x-1) = 0 x = 3 hoặc x = Dạng 3: Tính giá trị biểu thức. Bài 1: Tính giá trị biểu thức A= 3x3 – 2y3- 6x2y2 +xy Với x = 8, y = 2 Ta có A= 3x3 – 2y3- 6x2y2 +xy = (3x3 -6x2y2) – (2y3 – xy) = 3x2(x – 2y2) +y(x-2y2) = (x-2y2)(3x2+y) X=8, y=2 => Giá trị của A là: (8-2.22)(3.82+2)=0 Dạng 4: Tính nhanh. a. 12,7 . 7,3 – 4,5 . 2,7 – 7,3 . 4,5 + 2,7 . 12,7 b. 352 + 402 – 252 + 35. 80 GV: chúng ta đã vận dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức trên thành nhân tử? * Muốn tìm x trong bài toán trên ta phảI làm gì? * GV chốt phương pháp giài: - Phân tích đa thức ở VT thành nhân tử - áp dụng công thức A.B= 0 => A = 0 hoặc B = 0 * Nêu cách tính giá trị của biểu thức? * GV yêu cầu HS tính theo cách 2 GV phân tích biểu thức cần tính nhanh ra thừa số để tính HS1 lên bảng làm HS 2 lên bảng làm Đã phối hợp các phương pháp: đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức. Đưa đa thức VT về dạng tích HS lên bảng làm C1: Thay giá trị của biến vào biểu thức A C2: Phân tích đa thức thành nhân tử, sau đó thực hiện tính. 2 HS lên bảng thực hiện VI.Về nhà: 5ph - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học - BT: 1. x2 – 6xy + 9y2 2. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 3. x3 – 64 4. 125x3 + y6 Bảng phụ dùng trong bài Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a. 3x2 – 3xy – 5x + 5y b. x2 + 4x – y2 + 4 Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn .. Ngày soạn: 01/10/2011 Ngày dạy: Tiết 14: Luyện tập I. Mục tiêu 1 Kiến thức - Giúp học sinh được rèn luyện; củng cố về các phương pháp PTĐT thành ntử. - HS được rèn luyện; củng cố các kỹ năng phối hợp các phương pháp PTĐT thành nhân tư; có kỹ năng nhận xét; xử lý linh hoạt các thông tin toán học. - HS được biết thêm về phương pháp “tách hạng tử”, phương pháp thêm,bớt cùng một hạng tử vào biểu thức 2 Kỹ Năng được rèn luyện về kỹ năng này trong khi phối hợp các phương pháp PTĐT thành nhân tử. 3 TháI độ -HS có tháI độ cẩn thận, yêu thích môn học II. phương tiện dạy học Giáo viên: bảng phụ Học sinh: Ôn các kiến thức đã học. Iii tiến trình bài dạy T.G Nội dung HĐ của GV HĐ của hs T.bị 10 ph Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ a) x4 + 2x3 + x2 = x2 (x2 + 2x + 1) = x2 (x + 1)2 b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y = x3+ 3x2y + 3xy2 + y3 – (x + y) = (x + y)3 – (x + y) = (x + y) [(x + y)2 – 1] = (x + y) (x + y – 1)(x + y + 1) c) 5x2 - 10xy + 5y2 – 20z2 = 5 (x2 - 2xy + y2 – 4z2) = 5 [(x – y)2 – (2z)2] = 5 (x – y – 2z) (x – y + 2z) Gọi hs lên bảng làm bài * GV chốt: Các phương pháp PTĐT thành nhân tử: NTC đ HĐT đ Nhóm. + 3 hs lên bảng làm bài 34 (sbt 7) + Dưới lớp chia 3 nhóm làm 3 đề. + HS từng nhóm nhận xét kết quả - phân tích lời giải của bạn ị Rút ra kết luận Bang phụ 10 ph Hoạt động 2I/ Chữa bài về nhà Bài 55 (sgk) Tìm x: x3 - x = 0 x.( x2 - )= 0 ị x .(x - )(x + ) = 0 ị x = 0 hoặc x - = 0 hoặc x + =0 ị x = 0 hoặc x = hoặc x =- Vậy x ẻ {0 ; ; -} * Chốt: Phương pháp giải: Bước 1: Đưa về dạng f(x) = 0 Bước 2: Phân tích f(x) thành tích. Bước 3: Cho từng nhân tử bằng ) ị Tìm x Bước 4: Tập hợp các giá trị của x vừa tìm được thoả mãn f(x) = 0. Chú ý: Đây cũng là phương pháp tìm nghiệm của đa thức (biến x) bậc cao (2) - GV gọi hs nêu kết quả phân tích đa thức thành nhân tử ở bài 53 (sgk) ị Treo bảng phụ ghi đáp án của bài 3 hs chữa bài 55 (sgk). HS so sánh đáp số. HS trả lời miệng 20 ph Hoạt động 3 II/Luyện tập Bài 36 (sbt 7) x2 + 4x + 3 = x2 + 3x + x + 3 = Hoặc = x2 + 4x + 4 - 1 2x2 + 3x - 5 = 2 x2 - 2x + 5x – 5 =. -5 x2 + 16x -3 = -5 x2 + 15x + x-3 = -6 x2 + 7x - 2 = -6 x2 + 3x + 4x -2 = . Bài 58 (sgk 25) Ta có n3 – n = n(n2 – 1) = n(n – 1) (n + 1) Với "n ẻ Z thì n – 1, n, n + 1 là 2 số nguyên liên tiếp nên trong đó phải có 1 số chẵn ị (n – 1)n(n + 1) 2 (1) Tương tự trong 3 số đó có 1 số 3 ị (n – 1)n(n + 1) 3 (2) Từ (1) và (2) có: (n – 1). n .(n + 1) 6 Hay (n3 – n) 6 với "n ẻ Z Hoạt động 3 * áp dụng phần hướng dẫn ở trên làm bài tập 36 (sbt 7) + Đọc đề bài? Bài tập yêu cầu điều gì? Để c/m (n3 – n) 6 cần phải viết tổng (n3 – n) về dạng tích các thừa số sao cho tích đó 6. Hãy phân tích . + (n – 1). n .(n + 1) 6 vì sao? 1 hs trình bày bài giải. ị GV treo đáp án ở bảng phụ * Chốt: Tính chất chia hết của tích; tính chất chia hết của các số tự nhiên trên N (1 vài tính chất cơ bản) Củng cố: Sau từng phần – Các dạng toán đã giải trong giờ và kiến thức cơ bản được áp dụng. HS chia nhóm ị HS mỗi nhóm chữa 2 bài ị Nêu nhận xét * HS làm bài tập 58 (sgk 25) Về nhà: (2’) + Ôn các phương pháp PTĐT thành nhân tử + Bài tập: 52, 56 (sgk 25); 37 (sbt 7) Bảng phụ dùng trong bài a) x4 + 2x3 + x2 b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y c) 5x2 - 10xy + 5y2 – 20z2 Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn Yeõn Phuực ngaứy..thaựng.naờm2011 Duyeọt cuỷa BGH
Tài liệu đính kèm: