Giáo án Đại số 8 tiết 13 đến 22

Giáo án Đại số 8 tiết 13 đến 22

Tiết 13:

 LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho HS về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

- HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

- Giới thiệu cho HS phương pháp tách , thêm bớt hạng tử.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

3. Thái độ:

- Ôn tập tốt các phương pháp đã học, tự giác, có ý thức học tập.

II. CHUẨN BỊ :

- GV: Bảng phụ, đề kiểm tra + đáp án, pht.

- HS: Nháp, giấy kiểm tra.

 

doc 25 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 13 đến 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Lớp 8B. Tiết : . Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Lớp 8C. Tiết : . Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết 13: 
 LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
- Giới thiệu cho HS phương pháp tách , thêm bớt hạng tử.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
- Ôn tập tốt các phương pháp đã học, tự giác, có ý thức học tập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, đề kiểm tra + đáp án, pht.
- HS: Nháp, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: không.
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
HĐ 1: Luyện tập
-GV: Đưa bài 55 a,b (SGK – 25) lên bảng phụ. 
 Để tìm x trong bài toán trên ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.
- Cho Hs nhận xét.
- GV: Nhận xét.
- GV: Yêu cầu HS làm tiếp Bài 53(sgk/25). 
Đa thức: x2 – 3x + 2 được biến đổi thành đa thức nào ?
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời tiếp.
- Tương tự hãy PT đa thức sau thành NT: x2 + 5x + 6
- GV giới thiệu cách TQ.
- GV nhấn mạnh: Ngoài cách tách các hạng tử ta còn có thể thêm bớt các hạng tử.
- GV minh hoạ bằng Bài 57d (SGK – 25).
- GV: Nhấn mạnh kiến thức.
- HS quan sát, đọc và suy nghĩ rồi trả lời.
- 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS ghi bài
- HS quan sát GV HD và thực hiện theo HD của GV.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời tiếp.
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm.
- HS chú ý
- HS nghe và ghi 
bài.
- HS nghe.
- HS quan sát và thực hiện theo GV.
Bài 55 (SGK – 25):
a. x3 - x = 0
 x(x2 - ) = 0
 x(x - )(x + ) = 0
 x = 0; x = ; x = - 
b. (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
.
 = 0
 (3x + 2)(x – 4) = 0
 x = - và x = 4
Bài 53 (SGK/25):
a. x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2
= (x2 – x) + (-2x + 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1)
= (x – 1)(x – 2)
c. x2 + 5x + 6
= x2 + 2x + 3x + 6
= (x2 + 2x) + (3x + 6)
= x(x + 2) + 3(x + 2)
= (x + 2)(x + 3)
-Tổng quát:
ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x +c
phải có:
Bài 57 (SGK – 25)
d. x4 + 4
= x4 + 4x2 + 4 – 4x2
= (x4 + 4x2 + 4) – 4x2
= (x2 + 2)2 – (2x)2
= (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 – 2x)
HĐ 2: Kiểm tra 15 phút
- GV: Đưa đề bài kiểm tra lên bảng phụ.
- GV: Quan sát HS thực hiện.
- GV: Sau khi HS nộp bài xong, GV đưa đáp án cho HS tự đối chiếu.
- HS chú ý, làm bài
- HS thực hiện
- HS theo dõi, ghi bài
Đề bài:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x – 6y
b. x2 – xy + x – y
c. x3 - 3x2 - 4x + 12
d. 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
e. x3 + 3x2 - 3x - 1
Đáp án và biểu điểm:
a. 3x – 6y = 3(x – 2y) (1 điểm)
b. x2 – xy + x – y 
= (x2 + x) – (xy + y) (1 điểm)
= x(x + 1) – y(x + 1) (1 điểm)
= (x + 1)(x – y) (0,5 điểm)
c. x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2 (x - 3) - 4(x - 3) (1 điểm)
= (x - 3) (x2 - 4) (0,5 điểm)
= (x - 3)(x - 2)(x + 2) (1 điểm)
d. 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2 [(x2 - y2) - 3 (x+ y)] (1 điểm)
= 2 [(x - y)(x+y) - 3 (x+y) (0,5đ) 
= 2 (x + y) (x - y - 3) (0,5 điểm)
e. x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x) (0,5 điểm)
= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1)
 ( 1 điểm)
= (x - 1)(x2 + 4x + 1) (0,5 điểm)
3.Củng cố: 
- Nhắc lại kiến thức bài học. 
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa. Ôn tập các phương pháp PT đa thức thành nhân tử.
- Luyện làm các dạng bài tập tách, thêm bớt các hạng tử.
- Đọc trước §10. Chia đơn thức cho đơn thức.
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: Vắng:
Tiết 14:
 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- HS nắm được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Thực hiện tốt phép chia đơn thức cho đơn thức.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng chia đơn thức cho đơn thức.
3. Thái độ:
- Có hứng thú học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: Không.
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT cần đạt
HĐ 1: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B
- GV: Trong tập hợp số nguyên chúng ta đã biết về phép chia hết: Cho a, b Z; b 0 khi nào ta nói ab ?
- Tương tự: cho A và B là 2 đa thức ; B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho: 
A = B.Q; sau đó GV giới thiệu đa thức A, B, Q.
- Trong bài này ta sẽ xét dạng đơn giản nhất đó là chia đơn thức cho đơn thức.
- HS trả lời: nếu có q Z sao cho:
a = b.q ta nói ab.
- HS nghe và ghi bài.
- HS nghe.
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho: A = B.Q
 A là đa thức bị chia
 B là đa thức chia
 Q là đa thức thương
Kí hiệu: Q = A:B hay Q = 
HĐ 2: 1. Quy tắc
- GV: Ta đã biết ; m, n N; 
m n thì:
xm : xn = xm – n nếu m n
xm : xn = 1 nếu m = n
Vậy xm xn khi nào?
- Cho HS làm ?1 (SGK /26)
- 15x7 : 3x2 em đã thực hiện phép chia này như thế nào?
- Tương tự: phép chia ở câu c có phải là phép chia hết ko?
- GV: Cho HS làm tiếp ?2.
a. Tính: 15x2y2 : 5xy2
Em thực hiện phép chia này như thế nào?
- Phép chia này có phải là phép chia hết ko?
- Yêu cầu HS làm tiếp câu b.
- Phép chia này có phải là phép chia hết ko?
- GV: Nhận xét.
- GV: Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Gọi HS đọc nội dung phần nhận xét.
- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
- Đưa quy tắc lên bảng phụ, gọi 2 HS đọc lại.
- GV: Nhấn mạnh kiến thức. 
- HS nghe GV giới thiệu và ghi bài 
- HS trả lời.
- HS thực hiện ?1.
- HS nêu cách làm:
 15 : 3 = 5
 x7 : x2 = x5
15x7 : 3x2 = 5x5
- HS trả lời.
- HS đọc đề bài
- HS trả lời.
- HS thực hiện 
- HS trả lời
- HS ghi bài
- Hs trả lời.
- Hs trả lời như phần nhận xét.
- HS đọc nhận xét.
- HS nêu cách làm như SGK – 26.
- HS đọc quy tắc.
- HS ghi nhớ
1. Quy tắc.
- Ở lớp 7:
 xm : xn = xm – n nếu m n
 xm : xn = 1 nếu m = n
 xm xn khi m n
?1:
 a. x3 : x2 = x3 – 2 = x
 b. 15x7 : 3x2 = 5x5
 c. 20x5 : 12x = x4
?2:
 a. 15x2y2 : 5xy2
 15 : 5 = 3
 x2 : x = x
 y2 : y2 = 1
 15x2y2 : 5xy2 = 3x
 b. 12x3y : 9x2
 12 : 9 = 
 x3 : x2 = x
 y : 1 = y
 12x3y : 9x2 = xy
- Nhận xét: (SGK / 26)
- Quy tắc: (SGK / 26)
HĐ 3: 2.Áp dụng
- GV: Yêu cầu HS làm ?3
- Cho HS nhận xét. 
- GV: Nhận xét chung
- HS làm ?3 vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS chú ý
2. Áp dụng.
?3:
a. 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b. P = 12x4y2 : (-9xy2)
 = - x3
Thay x = -3 vào P ta được:
P = - .(-3)3 = - .(-27) = 36
3. Củng cố:
 	- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ? 
 	- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
4. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững KN đa thức A B; khi nào đơn thức A cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức.
- BTVN: Bài 59, 61, 62 (SGK / 26) và Bài 39, 40, 41 (SBT/ 7)
- Đọc trước §11. Chia đa thức cho đơn thức.
---------------------------------------o0o---------------------------------------------
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: . Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: . Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: . Vắng:
Tiết 15 +16: 
 §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS cần nắm được khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Có hứng thú học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, pht, bút dạ.
- HS: Nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
*TIẾT 1:
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
- Chữa bài 61 (a,b) (SGK / 27)
* TIẾT 2:
- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B ?
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
HĐ 1: 1.Quy tắc.
- GV: Cho HS thực hiện ?1:
 Cho Hs tham khảo SGK sau 2’ gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV: Nhận xét.
- GV chỉ vào ?1 của HS và giới thiệu đó là cách chia một đa thức cho một đơn thức. Thương của phép chia là: 2x2 – 3xy + 
- Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào?
- Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần phải có điều kiện gì?
- Yêu cầu một HS đọc nội dung quy tắc.
- Cho Hs tự nghiên cứu ví dụ trong SGK – 28.
- Lưu ý HS: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
- HS đọc ?1 và tham khảo SGK. 2 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp làm vào vở.
- HS ghi bài
- HS nghe GV giới thiệu.
- HS trả lời.
HS: tất cả các hạng tử của đa thức đều phải chia hết cho đơn thức.
- HS làm BT. 1 HS trả lời miệng.
- HS đọc quy tắc.
- HS nghiên cứu ví dụ (SGK– 28). 1 HS đọc to nội dung ví dụ trước lớp.
- HS nghe.
1. Quy tắc.
?1:
(6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2): 3xy2
= (6x3y2:3xy2)+ (–9x2y3: 3xy2)
+(5xy2: 3xy2)
= 2x2 – 3xy + 
* Quy tắc: (SGK /28)
* Ví dụ: (SGK /28)
HĐ 2: 2. Áp dụng.
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
- Gợi ý: Hãy thực hiện phép tính theo quy tắc đa học.
- Vậy bạn Thoa giải đúng hay sai?
- Để chia một đa thức cho một đơn thức ngoài cách áp dụng quy tắc ta còn có thể làm thế nào?
-Áp dụng làm câu b.
- GV: Nhận xét chung.
- Hs đọc đề bài.
- HS thực hiện
- HS trả lời.
- HS nêu cách làm: PT đa thức bị chia thành Ntử (là đơn thức) rồi thực hiện như chia một tích cho một tổng.
- Hs làm tiếp câu b.
- HS ghi bài
2. Áp dụng. 
?2:
a. (4x4 – 8x2y2+ 12x5y) : (-4x2)
= - x2 + 2y2 – 3x3y.
Bạn Hoa giải đúng.
b.
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y): 5x2y
= : 5x2y
= 4x2 – 5y2 - 
3. Củng cố:
 - Nhắc lại kiến thức bài học.
 - Nhắc lại các quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
4. Hướng dẫn về nhà:
 - Học thuộc các quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
 - BTVN: Bài 63 à 66 (SGK / 29) và Bài 44, 45 (SBT / 8)
 --------------------------------O0O-------------------------------------
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: Vắng:
*TIẾT 2:
HĐ 3: Luyện tập
- GV: Nhắc lại kiến thức.
- GV:Cho HS làm Bài 63 (SGK/ 28)
- GV: Nhận xét, cho điểm HS.
-GV: Cho HS làm Bài 64 (SGK-28)
- Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS làm một câu.
a.(- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
b.(x3-2x2y+3xy2): 
c. (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
- Cho HS nhận xét.
- GV: Nhận xét.
-GV: Cho HS làm Bài 65 (SGK-28)
- GV: Nhận xét.
- GV: Cho HS làm Bài 66 (SGK/29) lên bảng phụ. 
Yêu cầu Hs đọc và trả lời miệng.
- GV: Nhận xét chung.
- HS lắng nghe
- HS trả lời miệng
- HS ghi bài
- HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
- Hs nhận xét.
- HS ghi bài
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở
- HS ghi bài
- HS đọc đề bài trên bảng phụ, 1 
HS trả lời miệng.
- HS ghi nhớ
Bài 63 (SGK /28):
 Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
Bài 64 (SGK /28):
 ...  vở. 1 HS lên bảng viết.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- HS hoạt động nhóm nhỏ làm bài theo y/c của GV.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- HS nhận xét.
- HS ghi bài.
2. Ôn tập 7 HĐT đáng nhớ.
1. (A+B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A-B)2 = A2 - 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4. (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
5. (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3
6. A3-B3 = (A – B)(A2+AB+B2)
7. A3+B3 = (A + B)(A2- AB+B2)
 Bài 77 (SGK - 33):
a. M = x2+4y2 - 4xy
tại x = 18 và y = 4
 M = (x – 2y)2
 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
 tại x = 6; y = 8.
N = (2x)3 – 3(2x)2y + 3.2xy2 – y3
 = (2x – y)3
 = (2.6 – (-8))3 = 203 = 8000
 Bài 78 (SGK - 33):
a. x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
 = x2 – 4 – x2 - x + 3x + 3
 = 2x – 1
b. 
 = = (5x)2 = 25x2
Bài 79 (SGK – 33):
a. x2 – 4 + (x – 2)2
 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
 = (x – 2)(x + 2 + x – 2)
 = (x – 2).2x
 = 2x(x – 2)
b. x3 – 2x2 + x – xy2
 = x(x2 – 2x + 1 – y2)
 = x
 = x(x – y – 1)(x + y – 1)
3. Củng cố:
	- Nhắc lại kiến thức bài học.
4. HDVN:
	- Ôn tập các quy tắc về chia đa thức.
	- Làm BT: Bài 80, 81, 82, 83 (SGK – 33)
	- Tiết sau ôn tập tiếp chương I.
------------------------------o0o----------------------------------
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Tiết 20: 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố cho HS về chia đa thức.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các loại bài tập phát triển tư duy.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, pht, thước thẳng.
- HS: Làm các câu hỏi và bài tập trong chương, nháp, MTBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: Không. 
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
KT cần đạt
HĐ 2: Ôn tập về chia đa thức.
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Đa thức A chia hết cho đơn thức B? Đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 80 (SGK – 33)
- Cho HS nhận xét.
- Phép chia trên có phải là phép chia hết ko?
- GV: Chuẩn kiến thức.
- HS trả lời các câu hỏi của GV.
- 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS ghi bài
Bài 80 (SGK – 33)
a.
 6x3 - 7x2 – x + 2 2x + 1
- 
 6x3+ 3x2 3x2 – 5x +2
 -10x2– x + 2
 - 
 -10x2–5x
 4x + 2
 - 
 4x + 2
 0 
b. 
 x4 - x3 + x2 + 3x x2 -2x + 3
- x2 + x
 x4- 2x3+3x2 
 x3- 2x2+ 3x
 - 
 x3- 2x2+ 3x
 0
c. (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= :(x + y + 3)
= (x + y + 3)(x – y + 3): (x+y+3)
= (x – y + 3)
HĐ 2: Bài tập phát triển tư duy.
- GV: Cho HS làm bài tập 82 (SGK-33)
CM: 
a. x2 – 2xy + y2 + 1 0 
x, y R
- Em có nhận xét về vế trái của bất đẳng thức?
- Vậy làm thế nào để CM được bất đẳng thức?
b. x – x2 – 1 < 0 xR
- Hãy biến đổi biểu thức VT sao cho tất cả các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
- Cho HS làm tiếp bài 83 (SGK – 33)
Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
- Hãy thực hiện phép tính chia
- Vậy 
Với n Z thì n – 1 Z
 2n2 – n + 2 chia hết cho 
2n + 1 khi Z
hay 2n + 1 Ư(3)
 2n + 1 
- Yêu cầu HS giải tiếp.
- GV: Nhận xét.
- GV: Nhận xét chung.
- HS đọc đề bài.
- HS vế trái của BĐT có chứa (x-y)2
- HS trả lời, GV ghi lại.
- HS biến đổi theo HD của GV.
- HS đọc đề bài.
- HS thực hiện phép chia.
- HS nghe, ghi bài
- HS giải tiếp.
- HS nghe.
- HS ghi bài
Bài 82 (SGK – 33)
a. x2 – 2xy + y2 + 1 0
- Ta có: (x – y)2 0 x, y
(x – y)2 + 1 0 x, y
hay x2 – 2xy + y2 + 1 0 x, y
b. x – x2 – 1 < 0 , xR
 = - (x2 – x + 1)
 = - (x2 – 2.x. + )
 = - 
Có: > 0 x
 - < 0 x
Hay x – x2 – 1 < 0 x
 Bài 83 (SGK – 33):
 2n2 – n + 2 2n + 1
 - n -1
 2n2 + n 
 - 2n + 2
 - 
 - 2n – 1
 3
- Ta có: 
Với n Z thì n – 1 Z
 2n2 – n + 2 chia hết cho 
2n + 1 khi Z
hay 2n + 1 Ư(3)
 2n + 1 
- Ta có:
2n + 1 = 1 n = 0
2n + 1 = -1 n = -1
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = -3 n = -2
Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi:
n 
3. Củng cố:
	- Nhắc lại kiến thức bài học.
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các BT đã chữa.
	- Ôn tập lại các câu hỏi của chương.
	- BTVN:
	 Bài 81(sgk/33)
	- Tiết sau kiểm tra một tiết.
--------------------------------------------o0o---------------------------------------------
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Tiết 21:
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của HS vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập dạng chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra + đáp án.
- HS: Giấy kiểm tra, nháp, mtbt.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: không.
2. Bài mới:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng	
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chia đa thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 4 = 40%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhớ được các hằng đẳng thức: Hiệu hai bình phương, lập phương của một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
- Tính giá trị hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điểm: 4 = 40 %
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: PP đặt nhân tử chung, PP nhóm hạng tử, PP dùng HĐT.
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 2
Số điểm: 2 = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: 4
TN: 4 câu
TL: 
Số điểm = 2.
20 %
Số câu: 3
TN: 
TL: 3 câu
Số điểm = 4
40 %
Số câu: 1
TN: 
TL: 1 câu
Số điểm = 4
40 %
Số câu: 8
Số điểm =10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
 Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1. (A – B)(A2 + AB + B2)
2. A2 – B2
3. (A – B)3
4. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
a. (A – B)(A + B)
b. (A + B)3
c. A3 - B3
e. (A + B)(A2 – AB + B2)
h. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
 1 ... ; 2 .... ; 3 .... ; 4 .... .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Câu 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 a. x2 – xy + x – y b. x3 + 2x2 + x.
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau : 
Q = ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) tại x = 2, y = 2003
Câu 3 (4 điểm): Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
C. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm.
1 c ; 2 a ; 3 h ; 4 b. 
2
TỰ LUẬN
1
a. x2 – xy + x – y = (x2 + x) – (xy + y)
 = x(x + 1) – y(x + 1)
 = (x + 1)(x – y)
b. x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1)
 = x(x + 1)2
1
1
2
- Ta có : 
Q = ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) 
 =x2 +2xy +y2 + x2 - 2xy +y2 + 2x2 - 2y2 
 = 4x2
- Thay x= 2 vào biểu thức trên , ta được:
Q = 4.22= 16
1
0,5
0,5
3
- Thực hiện phép chia:
 2n2 – n + 2 2n +1
 - 
 2n2 + n n -1
 -2n+2 
 -
 -2n -1 
 3
- Ta có: 
- Với n Z thì n – 1 Z
 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi Z
hay 2n + 1 Ư(3)
 2n + 1 
- Ta có:
2n + 1 = 1 n = 0
2n + 1 = -1 n = -1
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = -3 n = -2
Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi:
n 
1
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3. Củng cố:
	 - Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Làm lại bài kiểm tra.
- Xem trước §1.Phân thức đại số. 
------------------------------------------o0o--------------------------------------------
Lớp 8A. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Lớp 8B. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
Lớp 8C. Tiết: . Ngày dạy:  . Sĩ số: ; Vắng:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22:
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
- HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm rõ tính chất cơ bản của 2 phân thức.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng nhận biết các phân thức đại số và sử dụng các tính chất cơ bản của hai phân thức vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Nháp, pht.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
HĐ1: 1.Định nghĩa.
- GV: Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong (sgk/ 34).
- Nhận thức các biểu thức đó có dạng như thế nào?
- Với A, B là các biểu thức như thế nào? Cần có ĐK gì?
- Giới thiệu các biểu thức như thế được gội là phân thức đại số. (phân thức)
- Giới thiệu định nghĩa phân thức đa số. Gọi HS đọc lại định nghĩa.
- Giới thiệu các thành phần của phân thức.
- GV: Cho HS làm ?1 và ?2 
- GV: Nhận xét.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ?
- Biểu thức có là phân thức đại số ko ?
- GV: Chuẩn kiến thức.
- HS quan sát các biểu thức.
- HS có dạng 
- HS: A, B là các đa thức, B 0
- HS ghi lại các VD về phân thức đại số.
- HS đọc lại ĐN
- Hs nghe và ghi vở.
- HS làm ?1 và ?2
- HS ghi bài
- HS lấy ví dụ.
- HS: ko vì mẫu thức ko phải là đa thức.
- HS ghi nhớ
1. Định nghĩa.
* VD: ; ....là các phân thức đại số.
* ĐN: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
 A được gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức ( hay mẫu).
?1:
- Số 0, số 1 cũng là các phân thức đại số.
?2:
Số thực a bất kỳ cũng là 1 phân thức vì a = 
* VD: ....
HĐ 2: 2. Hai phân thức bằng nhau.
- GV: Cho HS nhắc lại khái niệm 2 phân số bằng nhau ?
- Tương tự trên tập hợp các phân thức đại số, ta cũng có định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. GV nêu định nghĩa (SGK/35). Y/c HS nhắc lại.
-GV: Cho HS làm ?3.
 Sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- Cho HS nhận xét.
- GV: Cho HS lên làm ?4:
- GV: Nhận xét
- GV: Cho HS làm tiếp ?5. 
- GV: Nhận xét chung.
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
- HS nhắc lại ĐN
- HS trình bày. 
- HS nhận xét.
- HS lên bảng làm ?4. HS dưới lớp làm vào vở.
- HS ghi bài
- HS làm ?5.
- HS ghi nhớ
2. Hai phân thức bằng nhau.
* ĐN: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C.Ta viết:
 nếu A.D = B.C
với B, D 0
* VD:
vì (x – 1)(x+1) = 1.(x2 – 1)
?3:
 vì 3x2y.2y3=6xy3.x
?4:
Xét x(3x + 6) và 3(x2 + 2x)
x(3x + 6) = 3x2 + 6x
3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
 x(3x + 6) =3(x2 + 2x)
?5:
Quang sai vì 3x + 3 3x.3
Bạn Vân đúng.
3. Củng cố:
	- Thế nào là phân thức đại số ?
 - Thế nào là 2 phân thức bằng nhau ?
4. Hướng dẫn về nhà:
 - Học thuộc ĐN phân thức đại số, 2 phân thức bằng nhau.
 - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
 - BTVN: Bài 2, 3 (SGK /36); Bài1, 2, 3 (SBT / 15, 16)
 - Đọc trước §2.Tính chất cơ bản của phân thức.
----------------------------------o0o-------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 13 ĐẠI SỐ 8.doc