Tiết 23 : § 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÂN THỨC .
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu uy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: + Giáo án, bảng phụ ghi bài tập, nghiên cứu SGK + SGV
Học sinh : + Xem trước bài mới và ôn tập lại về T/ c cơ bản phân số. bảng phụ, bút viết.
Tuần 12. Tiết 23 : § 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÂN THỨC . I. MỤC TIÊU BÀI DẠY Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu uy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: + Giáo án, bảng phụ ghi bài tập, nghiên cứu SGK + SGV Học sinh : + Xem trước bài mới và ôn tập lại về T/ c cơ bản phân số. bảng phụ, bút viết.. III. TIẾN HÀNH BÀI DẠY. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ). Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? nêu tính chất cơ bản của phân số. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GVĐVĐ: Tính chất cơ bản của phân thức có giống tính chất của phân số không ? Hđ1(18 phút ): Tính chất cơ bản của phân thức. ? Hãy nhắc lại t/ c cơ bản của phân số? GV : ghi tóm tắt công thức ở góc bảng. Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 sgk. Em nhận xét hai phân thức như thế nào ? Yêu cầu HS làm tiếp ? 3sgk. Em thấy 2 phân thức như thế nào với nhau. Ở ?2 ta đã làm gì đối với phân thức đã cho ? Ở ?3 ta làm gì đối với phân thức đã cho ? Vậy tính chất cơ bản của phân thức được phát biểu như thế nào? Cho học sinh thực hiện ?4 để củng cố tính chất cơ bản của phân thức. Hđ2(20 phút ): Quy tắc đổi dấu Từ ?4b ta có quy tắc đổi dấu như thế nào? ? Khi đổi dấu ta phải đổi như thế nào. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để thực hiện ?5 sgk Hãy giải thích vì sao? Lại điền như vậy ở câu a,b ở bảng phụ gv nêu bài tập 4/ sgk(bảng phụ). Em dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai đúng, ai sai. Nếu có chỗ sai hãy sửa lại cho đúng. Học sinh nêu tính chất cơ bản của phân số. Nhận xét đánh giá. Học sinh thực hiện ?2 hai phân thức bằng nhau vì. Học sinh làm ?3 ta có vì Học sinh phát biểu tính chất và ghi vào vở. Học sinh trả lời ?4 Câu a ta chia cả tử và mẫu cho(x-1). Câu b nhân cả tử và mẫu với -1. Học sinh trả lời, phát biểu quy tắc đổi dấu. Nhận xét đánh giá. ( đổi dấu cả tử thức và mẫu thức) Học sinh thảo luận và đại diện nhóm trình bày, Nhận xét đánh giá cách làm của nhóm khác. a) b) Nhân cả tử và mẫu ở vế trái với (-1)ta được vế phải. Học sinh suy nghĩ trả lời . Bạn Lan đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x. Hùng sai vì chia tử của VT cho nhân tử chung x+1 nhưng mẫu lại chia cho x(x+1) phải sửa lại là: Giang làm đúng theo quy tắc đổi dấu. Huy làm sai vì phải sửa lại là 1./ Tính chất cơ bản của phân thức. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: Nếu Chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức đã cho ( N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu. Nếu đổi dấu cả tử thức và mẫu thức của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. IV. Hướng dẫn củng cố và Dặïn dò về nha ø(2 phút) : + Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số. Nêu quy tắc đổi dấu + Học thuộc các tính chất, quy tắc và làm tốt các bài tập 5/sgk. + Xem trước bài mới. RÚT GỌN PHÂN THỨC.
Tài liệu đính kèm: