Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

I-MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

2. Kỹ năng : HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ ghi bài tập , phấn màu,.

 HS:-Bảng nhóm, phấn viết bảng.

 -Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:31/10/2010
Tiết 23
	§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
2. Kỹ năng : HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi bài tậpï , phấn màu,.
HS:-Bảng nhóm, phấn viết bảng.
 -Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm 
VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu cần kiểm tra.
HS1:
a) Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
b) Chữa bài 1 (c) trang 36 SGK.
HS2: 
a) Chữa bài 1 (d) trang 36 SGK.
b) Nêu tính chất cơ bản của pân số? Viết công thức tổng quát.
GV nhận xét cho điểm HS.
HS lên bảng trả lời câu hỏi a
HS chữa bài 1 (c).
HS2 lên bảng 
Bài 1 (c) 36/SGK
Giải :
(x + 2)(x2 -1) = (x – 1)(x+ 2)(x + 1)
Bài 1 (d) 36/SGK
Giải:
vì (x2-x-2x)(x-1) = (x+1)(x-2)(x-1)
 (x2-3x+2)(x+1) = (x-1)(x-2)(x+1)
=>(x2 –x-2)(x-1) =(x2-3x+2)(x+1)
13 ph
Hoạt động 2: 1. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
GV: Cho HS làm 
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Gọi hai HS lên bảng làm.
GV: Qua các bài tập trên, em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức.
GV đưa tính chất cơ bản của phân thức và công thức tổng quát lên bảng phụ.
GV cho HS hoạt động nhóm làm (trang 37 SGK)
HS1 lên bảng làm.
HS2 lên bảng làm
HS phát biểu tính chất cơ bản của phân thức (trang 37 SGK).
HS ghi vở.
HS làm trên bảng nhóm.
Đại diện một nhóm trình bày bài giải lên bảng.
HS nhận xét bài làm của bạn.
1. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
 trang 37 SGK
Giải:
có:
vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
 trang 37/SGK
Giải:
có 
vì 3x2 .y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
*(M một đa thức khác đa thức 0)
*(N là một nhân tử chung).
 (trang 37 SGK)
Giải:
b)
8 ph
Hoạt động 3: 2. QUY TẮC ĐỔI DẤU
GV: Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu.
Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu.
GV : Ghi lại công thức tổng quát lên bảng.
2. QUY TẮC ĐỔI DẤU
GV : Cho HS làm trang 38 SGK.
Sau đó gọi hai HS lên bảng làm.
GV: Em hãy lấy ví dụ có áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức.
HS1 lên bảng làm.
HS2 lên bảng làm
HS tự lấy ví dụ
BT /38/SGK
Giải :
BT/38/SGK
Giải:
15 ph
Hoạt độg 4 : CỦNG CỐ
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Mỗi nhóm làm 2 câu
Nửả lớp xét bài của Lan và Hùng.
Nửả lớp xét bài của Giang và Huy.
GV nhấn mạnh :
-Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau. Luỹ thừa bậc chẵn của hai đa thức đốùi nhau thì bằng nhau.
HS hoạt động theo nhóm.
Sau khoảng 5 phút, đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, các học sinh khác nhận xét.
Bài 4 trang 38 SGK
Giải:
a)(Lan)
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vếù trái với x (tính chất cơ bản của phân thức)
b)(Hùng)
Hùng sai vì đã chi tử của vế trái cho x+1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x+1.
Phải sửa lại là:
Hoặc sửa vế trái
c) (Giang)
Giang làm đúng vì áp dụng đúng qui tắc đổi dấu.
d) (Huy)
Huy sai vì
(x – 9)3 = [-(9 – x)]3 = -(9 – x)3
Phải sửa là:
hoặc:(sửavế trái)
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
GV yêu cầu HS làm bài vào vở, rồi gọi hai HS lên bảng làm và giải thích.
HS lên bảng làm bài.
HS1 lên bảng làm bài 5 (a) /38/SGK.
HS1 lên bảng làm bài 5 (b) /38/SGK.
Bài 5 (a) /38/SGK
Giải : 
 a)
Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x + 1 ta được vế phải.
2 ph
 Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và đổi dấu.
Biết vận dụng để giải bài tập.
Bài tập về nhà. øBài số 6 (trang 38 SGK); bài 4, 5, 6, 7, 8 (trang 16, 17 SBT)
Hướng dẫn bài 6 (trang 38 SGK).
 Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x – 1).
Đọc trước bài :” Rút gọn phân thức.”

Tài liệu đính kèm:

  • docT.23 - Tinh chat co ban cua phan thuc.doc