§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thưc A chia hết cho đa thức B.
HS nắm vững kha nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: - Bảng phụ ghi sẵn nhận xét, quy tắc, bài tập.
HS: - Bảng nhóm, phấn viết bảng.
- Ôn tập quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: 6/10/2010 Tiết 15 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thưc A chia hết cho đa thức B. HS nắm vững kha nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2. Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Bảng phụ ghi sẵn nhận xét, quy tắc, bài tập. HS: - Bảng nhóm, phấn viết bảng. - Ôn tập quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu yêu cầu kiểm tra. -Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Aùp dụng tính : 54 : 52 x10 : x6 với x 0 x3 : x3 với x 0 GV nhận xét cho điểm Một HS lên bảng kiểm tra. -Phát biểu quy tắc : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bnị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia xm : : xn = xm – n ( x 0 ; m n) HS nhận xét bài làm của bạn. Aùp dụng tính : 54 : 52 =52 = x10 : x6 = x4 với x 0 x3 : x3 = x0 = 1 với x 0 6 ph Hoạt động 2 : THẾ NÀO LÀ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B(sgk) 15 ph Hoạt động 3 : 1. QUY TẮC GV : Ta đã biết, với mọi x 0; m,n N, m n thì xm : xn = xm – n nếu m> n xm : xn = 1 nếu m = n Vậy xm chia hết cho xn khi nào ? GV yêu cầu HS làm SGK GV : Phép chia 20x5 : 12x (x 0) Có phải là phép chia không? Vì sao? GV nhấn mạnh : hệ số không phải là số nguyên, nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép tính chia hết. GV cho HS làm tiếp a) Tính 15x2y2 : 5xy2 em thưch hiện phép chia này như thế nào? Phép chia này có phải là phép chia hết không? Chno HS làm tiếp phần b. GV hỏi : Phép chia này có là phép chia hết không? GV : Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? GV nhắc lại “Nhận xét “ trang 26 SGK. HS : xm chia hết cho xn khi m n HS làm SGK HS: Phépchia 20x5 : 12x (x 0) Là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức HS để thức hiện phép chia này em lấy 15 : 5 = 3 x2 : x = x y2 : y2 = 1 vậy 15x2y2 : 5xy2 = 3x HS: Vì 3x . 5xy2 = 15 x2y2 như vậy có đa thức Q . B = A nên phép chia là phép chia hết. HS : Đơn thức A chiahết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn với số mũ của nó trong A.. HS nêu quy tắc trang 26 SGK. 1. QUY TẮC: sgk/26 Giải SGK x3 : x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = Giải 15 : 5 = 3 x2 : x = x y2 : y2 = 1 vậy 15x2y2 : 5xy2 = 3x b)12x3y : 9x2 = GV : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào? GV : Đưa “Quy tắc” lên bảng phụ để HS ghi nhớ. GV đưa bài tập lên bảng phụ. Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Phép chia nào là phép chia hết? Giải thích. a)2x3y4 : 5x2y4 b)15xy3 : 3x2 c)4xy : 2xz HS trả lời : Là phép chia hết. Là phép chia không hết. Là phép chia không hết HS giải thích từng trường hợp. 5 ph Hoạt động 4 : 2. ÁP DỤNG GV yêu cầu HS làm HS làm vào vở . Hai HS lên bảng làm 2./ ÁP DỤNG Giải a)15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = - x3 *Thay x = -3 vào P P = (-3)3 = . (-27) = 36. 12 ph Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP GV cho HS làm bài tập 60 trang 27 SGK. GV lưu ý HS : Luỹ thưa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau. Bài 61, 62 trang 27 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV kiểm tra bài làm cuar vài nhóm. Bài 42 trang 27 SBT HS làm bài tập 60 SGK HS hoạt động theo nhóm Sau khoảng 5 phút hoạt động nhóm. Đại điện hai nhóm lên bảng trình bày bài HS các nhóm khác nhận xét. HS làm bài tập Bài tập 60 trang 27 SGK. Giải : a)x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 b) (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2 c) (-y)5 : (-y)4 = -y Bài 61trang 27 SGK Giải : 5x2y4 : 10x2y = y3 x3y3 : c)(-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = -x5y5 Bài 62 trang 27 SGK Giải : 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y thay x = 2 ; y = -10 vào biểu thức : 3 . 23 . (-10) = -240. Bài 42 trang 27 SBT Giải: n N ; n 4 n N ; n 3 n N ; n2 2 ph Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững khái niệm đa rthức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Bài tập về nhà số 59 trang 26 SGK. Bài tập số 39, 40, 41, 43 trang 7 SBT.
Tài liệu đính kèm: