ÔN TẬP ngoài chương trình (T3)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
- Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 24/12/2009. Tiết PPCT: **. Ngày dạy: 26/12/2009. OÂN TAÄP ngoài chương trình (T3) I. Muùc tieõu: - Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập - Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức - Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức - Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, phaõn tớch caực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực. - Tieỏp tuùc cuỷng coỏ cho hs caực khaựi nieọm vaứ quy taộc thửùc hieọn caực pheựp tớnh treõn caực phaõn thửực - Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. - Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, tỡm ủk, tỡm giaự trũ cuỷa bieỏn soỏ x ủeồ bieồu thửực xaực ủũnh, baống 0 hoaởc coự giaự trũ nguyeõn, lụựn nhaỏt, nhoỷ nhaỏt. - Hệ thống hoá kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình. - Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh II. Chuaồn bũ: GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học. HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: Hoat động của GV Hoat động của HS Hoạt động 1: GV: nhắc lại mốt số vấn đề về lý thuyết đã học. Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài: Câu 1: Tìm x biết: x(x - 3) + 12 - 4x = 0 Câu 2: Cho phân thức: a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. Câu 3: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? Chứng minh AB = OK. Biết BOK = 300. Tính số đo các góc của hình thoi ABCD. Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa, làm các bài tập dạng tương tự. HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết. HS: Câu 1: Tìm x biết: x(x - 3) + 12 - 4x = 0 x(x - 3) - 4(x - 3) = 0 (x - 3).(x - 4) = 0 => x - 3= 0 hoặc x – 4 = 0 => x = 3 hoặc x = 4 Câu 2: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. Để giá trị của phân thức bằng 0 thì 3x = 0 => x = 0 (t/m đk) Vậy x = 0 là giá trị cần tìm Câu 3: Chứng minh a) BK // OC, KC // BO => OBKC là hình bình hành BOC = 900 => OBKC là hình chữ nhật (0,5 đ) b) AB = BC (theo tính chất hình thoi) OK = BC (theo tính chất hình chữ nhật) =>AB=OK c) BOK = 300 => OBC = 300 => = 600 = , Â= = 1200 d) Để tứ giác OBKC là hình vuông thì OB = OC => Hình thoi ABCD có hai đường chéo bằng nhau hay ABCD là hình vuông.
Tài liệu đính kèm: