Giáo án Đại số 8 năm học 2010 - Học kì II - Tiết: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Giáo án Đại số 8 năm học 2010 - Học kì II - Tiết: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

I. Muùc ủớch-yeõu caàu

Kieỏn thửực: HS nhaọn bieỏt veỏ traựi, veỏ phaỷi vaứ bieỏt duứng daỏu cuỷa BẹT.

 HS bieỏt tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vụựi pheựp coọng ụỷ daùng BẹT.

Kú naờng: HS bieỏt chửựng minh BẹT nhụứ so saựnh giaự trũ caực veỏ ụỷ BẹT hoaởc vaọn duùng tớnh chaỏt lieõn heọ thửự tửù vaứ pheựp coọng.

Thaựi ủoọ: Yeõu thớch moõn hoùc, coự yự thửực aựp duùng kieỏn thửực vaứo thửùc teỏ. Coự tử duy loõgớc.

II. Quaự tỡnh leõn lụựp

1. OÅn ủinh toồ chửực (1 phuựt)

2. Kieồm tra kieỏn thửực (8 phuựt)

3. Keỏ hoaùch daùy hoùc:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 năm học 2010 - Học kì II - Tiết: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn tiÕt Ngµy so¹n ......./....../.......... Ngµy gi¶ng ......./....../.........
Chương III. bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn
liªn hƯ gi÷a thø tù vµ phÐp céng
I. Mục đích-yêu cầu
Kiến thức: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT.
 HS biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT.
Kĩ năng: HS biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.
Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế. Có tư duy lôgíc.
II. Quá tình lên lớp
1. Ổn đinh tổ chức (1 phút)
2. Kiểm tra kiến thức (8 phút)
3. Kế hoạch dạy học:
Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß
Tg 
KiÕn thøc
HĐ 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số :
– Hãy so sánh : 
-3 và -1; -3 < -1
 -10 và 2,; -10 < 2
6.2 và 3.46.2 = 3.4
– Vậy khi so sánh hai số a và b bất kỳ, có thể sảy ra những trường hợp nào? : a = b; a b
– Nếu a < b thì khi biểu diễn trên trục số điểm a và điểm b sẽ như thế nào? Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm b.
HĐ 2 : Khái niệm về bất đẳng thức.
– Khi a = b, ta nói đó là một đẳng thức. Vậy khi a b, ta nói đó là bất đẳng thức. Vậy bất đẳng thức là gì ?
– GV giới thiệu vế trái, vế phải.
HĐ 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
– Yêu cầu HS xem hình vẽ SGK/36 và nhận xét.
– Cho HS làm ?2 .
– Qua kết quả của bài tập trên, em có nhận xét gì về quan hệ giữa thứ tự và phép cộng?
 - Với 3 số a, b, c ta có :
+ Nếu a < b thì a + c<b + c
+ Nếu a > b thì a + c>b + c
Cho HS làm ?3 . 
Vì sao -2004 + (-777) > - 2005 + (-777)? - Vì -2004 > - 2005 nên 
-2004 + (-777) > - 2005 + (-777)
– Cho HS làm ?4 . Vì sao +2 < 5?
Vì <3 nên +2 <3+2 hay + 2 < 5
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số :
Khi so sánh hai số a và b, có thể sảy ra một trong 3 trường hợp sau :
a = b
a < b
a > b
Khi biểu diễn số thực trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
?1 .
2. Bất đẳng thức :
Bất đẳng thức là hệ thức dạng a b; hoặc a ≤ b; hoặc a ≥ b), a là vế trái, b là vế phải.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
?2 .
Tính chất :
Với 3 số a, b, c ta có :
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a > b thì a + c > b + c
 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?3 . Vì -2004 > - 2005 nên 
-2004 + (-777) > - 2005 + (-777)
?4 .Vì < 3 nên + 2 < 3 + 2 hay + 2 < 5
III-HDVN dặn dò: (8')
* BT1/37 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao?
– Để kiểm tra xem các khẳng định trên có đúng không, ta cần kiểm tra như thế nào?
– Hãy cho biết các khẳng định sau khẳng định nào là đúng và chưa đúng? Và vì sao?
a. (-2) + 3 ≥ 2 
Sai vì (-2) + 3 = 1 < 3
b. -6 ≤ 2.(-3)
Đúng vì -6 = 2.(-3)
c. 4 + (-8) < 15 + (-8)
Đúng vì 4 < 15 nên 4 + (-8) < 15 + (-8)
d. x2 + 1 ≥ 1
Đúng vì x2 ≥ 0 nên x2 + 1 ≥ 0 +1
* BT2/37 : 
Cho a < b, hãy so sánh : 
a/ a + 1 và b +1 Vì a < b nên a + 1 < b + 1.
b/ a – 2 và b – 2 Vì a < b nên a + (–2) < b +(–2) hay a – 2 < b – 2
Làm các bài tập 3, 4 /37 SGK
Hướng dẫn BT3 :
a – 5 ≥ b – 5
a – 5 + 5 ≥ b – 5 + 5 ( Cộng hai vế cho số đối của -5)
a + 0 ≥ b + 0
hay a ≥ b

Tài liệu đính kèm:

  • docDS T56.doc