Giáo án Đại số 8 năm học 2010 – 2011 - Trường THCS Chiềng Bằng - Tiết 19 đến tiết 21

Giáo án Đại số 8 năm học 2010 – 2011 - Trường THCS Chiềng Bằng - Tiết 19 đến tiết 21

A . PHẦN CHUẨN BỊ

I – MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

ã Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.

2 . Kĩ năng:

ã Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.

3 . Thái độ:

ã Tích cực ,tự giác ,tập trung ,tư duy tổng hợp.

II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. GV : – Giáo án , bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập và giải một số bài tập,phấn màu.

2 . HS : – Làm các câu hỏi và bài tập Ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.

 – Bảng nhóm.

 

doc 11 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 năm học 2010 – 2011 - Trường THCS Chiềng Bằng - Tiết 19 đến tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/10/2008 Ngày giảng:8A:30/10/2008
 8D:29/10/2008
Tiết19	ÔN TậP CHƯƠNG I
A . phần chuẩn bị 
i – Mục tiêu: 
1 Kiến thức:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
2 . Kĩ năng:
Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.
3 . Thái độ:
Tích cực ,tự giác ,tập trung ,tư duy tổng hợp.
ii – Chuẩn bị của GV và HS:
1. GV : – Giáo án , bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập và giải một số bài tập,phấn màu.
2 . HS : – Làm các câu hỏi và bài tập Ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
 – Bảng nhóm.
iii – Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
I . ÔN tập nhân đơn, đa thức ( 8 phút)
GV: nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
– Chữa bài tập 75 tr33 SGK.
Khi HS1 chuyển sang chữa bài tập thì gọi tiếp HS2 và HS3.
HS2 : Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.– Chữa bài tập 76 (a) tr33 SGK.
HS 1 lên bảng.
– Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức tr4 SGK.
– Chữa bài tập 75 SGK.
a) 5x2. (3x2 – 7x + 2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b) 
HS 2 : – Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức tr7 SGK.
– Chữa bài tập 76 tr33 SGK.
a) (2x2 – 3x).(5x2 – 2x + 1)
= 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x.
HS3 : Chữa bài tập 76(b) SGK.
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x(3xy + 5y2 + x) – 2y(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
GV nhận xét và cho điểm các HS được kiểm tra.
HS nhận xét câu trả lời và bài làm của các bạn.
Hoạt động 2
II. Ôn tập về Hằng đẳng thức đáng nhớ và
phân tích đa thức thành nhân tử (16 phút)
GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của “Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ” vào vở.
HS cả lớp viết "Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ", một em lên bảng viết.
GV kiểm tra bài làm của vài HS .
– HS nhận xét bài làm của bạn.
– GV yêu cầu HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức 
(A + B)2 ; (A – B)2 ; A2 – B2.
– HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức theo yêu cầu của GV.
– GV gọi hai HS lên bảng chữa bài tập 77 tr33 SGK.
– Hai HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
Tính nhanh giá trị của biểu thức :
a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và 
y = 4
M = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại
 x = 6, y = – 8.
N = (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3
= (2x – y)3
= [2.6 – (– 8)]3
= (12 + 8)3 = 203 = 8000
Bài 79 và 81 tr33 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 79 SGK.
Nửa lớp làm bài 81 SGK.
Đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
Bài 79. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – 4 + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2).
b) x3 – 2x2 + x – xy2
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập.
GV (gợi ý) các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
= x(x2 – 2x + 1 – y2) = x[(x – 1)2 – y2]
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) –4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81 tr33 SGK. Tìm x biết :
a) 
ị x = 0 ; x = 2 ; x = – 2.
b) (x + 2)2 – (x – 2).(x + 2) = 0
 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0	
 	 (x + 2) (x + 2 – x + 2) = 0
 	4(x + 2) = 0
 	 x + 2 = 0
 x = – 2.
c) 
GV nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS.
HS nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 3
III. Ôn tập về chia đa thức (10 phút)
Bào 80 tr33 SGK.
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm bài.
Ba HS lên bảng, mỗi HS làm một phần.
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3)
= x + 3 – y
GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
HS : Các phép chia trên đều là phép chia hết.
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
– Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Cho ví dụ.
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Ví dụ : 3x2y chia hết cho 2xy.
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
HS : Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
 Hoạt động 4
IV. Bài tập phát triển tư duy ( 10 phút)
Bài số 82 tr33 SGK.
Chứng minh
a) x2 – 2xy + y2 + 1> 0 với mọi số thực x và y.
GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức ?
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x – y)2.
Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ?
HS : Ta có :
(x – y)2 ³ 0 với mọi x ; y.
(x – y)2 + 1 > 0 với mọi x ; y.
hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x ; y. 
b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x.
GV : Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc hiệu.
HS : x – x2 – 1
= – (x2 – x + 1)
Bài 83 tr33 SGK.
Tìm n ẻ Z để 2n2 – n + 2
chia hết cho 2n + 1
GV :hướng dẫn HS giải
= 
= 
Có với mọi x.
 với mọi x.
Hay x – x2 – 1 < 0 với mọi x.
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Vậy : 
Với n ẻ Z thì n – 1 ẻ Z. ị 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi 
Hay 2n + 1 ẻ ư(3) ị 2n + 1 ẻ {± 1 ; ± 3}
GV yêu cầu HS về nhà giải tiếp.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương.
Làm các bài tập còn lại
Ngày soạn : 2/11/2008 Ngày giảng :8A:6/11/2008
 8D:5/11/2008
Tiết 20 ôn tập chương I ( tiếp)
A . phần chuẩn bị 
I . Mục tiêu:
1 . Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
2 . Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản của chương.
3 . Thái độ:
- Tích cực , tự giác , tập trung , tư duy tổng hợp. 
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV : Bảng phụ, ghi câu hỏi và trả lời ôn tập và một số bài tập
2. HS : Làm tốt các câu hỏi và bài tập ôn tập chương xem các dạng bài tập của chương
 - Bảng nhóm
B . phần thể hiện trên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ( 10 phút )
GV hỏi: - nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức một biến đã sắp sếp ?
 - Chữa bài tập Bài 78 tr33 SGK.
Rút gọn các biểu thức sau :
a) (x + 2).(x – 2) – (x – 3).(x + 1)
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2 (2x+1) (3x – 1)
 GV :Nhận xét cho điểm
Hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và mỗi em làm một phần bài tập .
a) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b) = [(2x + 1) + (3x – 1)]2
 = (2x + 1 + 3x – 1)2
 = (5x)2
 = 25x2
Hoạt động 2 :
Tổ chức ôn tập (31 phút)
Dạng 1: Rút gọn
 GV: y/c HS nghiên cứu dạng bài tập rút gọn ,hoạt động nhóm làm bài79a(SGK tr33)
GV :NX bài các nhóm
 Dạng 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử
GV: Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có những phương pháp nào ?
GV : y/c HS làm bài 79 b,c(SGK tr33)
 Dạng 3: Tìm x
GV: để tìm x trong BT 81/33 ta làm ntn?
GV :y/c HS làm bài theo nhóm
Gọi các nhóm trình bày. 
GV :Chữa bài và chốt phương pháp 
GV: Hướng dẫn HS bài 82a và 83/33 sgk ,yêu cầu HS về nhà làm 
HS hoạt động nhóm ,đại diện nhóm trình bày bài làm
BT 79/33
a) (x+2) (x-2) -(x-3)(x+1)
= x4 - 4 - x2 +2x+3
 = 2x-1
HS: Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
HS :cả lớp làm vào vở hai em lên bảng trình bày
BT79/33
b) (x2 -4) + (x-2)2
= (x-2)(x+2) +( x-2)2
= (x-2)( x+2 +x-2)
= (x-2).2x
c) x3 -4x2 - 12x +27 
= (x3+27) -(4x2+12x )
=(x +3)(x2-3x+9)-4x(x+3)
=(x+3)(x2-7x+9)
HS: Phân tích vế trái thành nhân tử 
 áp dụng: A.B = 0
HS :Làm bài theo nhóm, đại diện nhóm trình bày .
BT81/33
b) (x+2)2 -(x-2)(x+2) =0
(x+2).(x+2- x+2)
= 4(x+2)= 0 => x=-2
HS theo dõi phần hướng dẫn 
Hoạt động3: Củng cố (3 phút)
 GV: Nhắc lại phơng pháp thực hiện phép tính rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? 
HS :Trả lời
Hoạt dộng 4: Hướng dẫ về nhà(1 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 -83(còn lại)/33
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 
Ngày soạn :8/11/2008 Ngày kiểm tra :8A:13/11/2008
 8D:12/11/2008
Tiết 21 	 Kiểm tra Chương I
A . phần chuẩn bị 
I . Mục tiêu 
- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong chương I của HS từ đó rút ra cách giảng dạy hợp lý.
- Kiểm tra việc học tập rèn luyện của HS từ đó uốn nắn cho các em việc học ở nhà, ôn tập , cách học 
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi làm bài, tính nghiêm túc khi kiểm tra.
Ii chuẩn bị 
1 . gv : Ra đề .
2 . HS: Ôn tập 
B . phần thể hiện trên lớp
 ĐỀ BÀI:
Đề 1(Lớp 8A)
1. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Điền dấu "X" vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
(a – b)(b – a) = (a – b)2
– x2 + 6x – 9 = –(x – 3)2
–16x + 32 = –16(x + 2)
–(x – 5)2 = (5–x)2
3. Rút gọn các biểu thức sau :
a. A = (x +y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x–y)
b. B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a. xy + y2 – x – y
b. 25 – x2 + 4xy – 4y2
c. x2 – 4x + 3
5. Làm tính chia :
(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 –1)
6. Chứng minh : x2 – x + 1 > 0 với mọi số thức x.
Đề 2(lớp 8D)
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Cho ví dụ.
2. Điền dấu "X" vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
(x – 2)2 = x2 – 2x + 4
(a – b)2 = a2 – b2
–(x + 3)3 = (–x – 3)3
(x3 – 8) : (x – 2) = x2 +2x + 4
3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 ; y = – 3
3(x – y)2 – 2(x + y)2 – (x – y)(x + y)
4. Tìm x biết :
a. x2 – 49 = 0
b. x2 + x – 6 = 0
5. Phân tích đa thức thành nhân tử :
y2(x – 1) –7y3 + 7xy3
6. Làm tính chia :
(x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1)
ĐáP áN TóM TắT Và BIểU ĐIểM:
Đề 1(Lớp 8A)
Bài 1 : 1 điểm
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu 0.25 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Mỗi câu 1 điểm
Bài 4 : 3 điểm
Mỗi câu 1 điểm
Bài 5 : 2 điểm
Bài 6 : 1 điểm
Đề 2(lớp 8D
Bài 1 : 2 điểm
Mỗi ý 1 điểm.
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu 0.25 điểm.
Bài 3 : 2 điểm
– Rút gọn : 1 điểm.
– Tính giá trị biểu thức : 1 điểm.
Bài 4 : 2 điểm (mỗi câu 1 điểm)
Bài 5 : 1 điểm
Bài 6 : 2 điểm
C .ĐáNH GIá NHậN XéT SAU KHI CHấM BàI KIểM TRA:
*) Về ưu điểm : Nhìn chung đa số các em đã nắm được kiến thức cơ bản của chương I; biết vận dụng các kiến thức đó vào việc phân tích ,chứng minh , giải bài tập ; biết cách trình bày và diễn đạt một bài toán đại số .
*) Nhược điểm : Tuy nhiên một số em cò chưa nắm chắc kiến thức dẫn đến việc phân tích , chứng minh chưa chặt chẽ , thiếu chíh xác, trong quá trình trình bày một số em còn quá sơ sài , chưa khoa học , vẫn có em bị điểm yếu.
*) Cụ thể như sau:
8A
8D
Số học sinh đạt điểm Giỏi 
7
8
Số học sinh đạt điểm Khá 
9
9
Số học sinh đạt điểm TB 
14
11
Số học sinh đạt điểm Yếu 
3
4
Số học sinh đạt điểm Kém
0
0

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 19-21-Huong-mi-ok.doc