Giáo án Đại số 8 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 17 đến tiết 24

Giáo án Đại số 8 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 17 đến tiết 24

A. Muùc tieõu : Qua tieỏ hoùc naứy HS caàn ủat ủửụùc :

* Veà kieỏn thửực :

+ Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ pheựp chia heỏt, pheựp chia coự dử.

+ Naộm vửừng caựch chia ủa thửực moọt bieỏn ủaừ saộp xeỏp.

* Veà thửùc haứnh : HS bieỏt caựch chia hai ủa thửực ủaù saộp xeỏp .

 + Bieỏt saộp xeỏp ủa thửực theo chieàu giaừm daàn cuỷa bieỏn roài thửùc hieọn pheựp chia .

* Veà yự thửực hoùc taọp:

 HS tieỏp tuùc reứn luyeọn yự thửực tửù nghieõn cửựu, suy luaọn trong quaự trỡnh lúnh hoọi caực kieỏn thửực mụựi cuừng nhử luyeón teọp laùi kieỏn thửực cuỷ.

B. Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ:

 Thaày : Giaựo aựn, Baỷng phuù, Thửụực thaỳng, phieỏu hoùc taọp, SGK.

 Troứ : SGK, Saựch, Vụỷ vaứ caực duùng cuù hoùc taọp khaực.

C. Tiến trình dạy học

 

doc 16 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 17 đến tiết 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 17 : Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Ngày dạy :........................................
A. Muùc tieõu : Qua tieỏ hoùc naứy HS caàn ủat ủửụùc :
* Veà kieỏn thửực :
+ Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ pheựp chia heỏt, pheựp chia coự dử.
+ Naộm vửừng caựch chia ủa thửực moọt bieỏn ủaừ saộp xeỏp.
* Veà thửùc haứnh : HS bieỏt caựch chia hai ủa thửực ủaù saộp xeỏp .
	+ Bieỏt saộp xeỏp ủa thửực theo chieàu giaừm daàn cuỷa bieỏn roài thửùc hieọn pheựp chia .
* Veà yự thửực hoùc taọp:
	HS tieỏp tuùc reứn luyeọn yự thửực tửù nghieõn cửựu, suy luaọn trong quaự trỡnh lúnh hoọi caực kieỏn thửực mụựi cuừng nhử luyeón teọp laùi kieỏn thửực cuỷ.
B. Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ:
 Thaày : Giaựo aựn, Baỷng phuù, Thửụực thaỳng, phieỏu hoùc taọp, SGK.
 Troứ : SGK, Saựch, Vụỷ vaứ caực duùng cuù hoùc taọp khaực.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/s
Hoạt động 1: Kieồm tra baứi cuừ: (5’)
HS1 : Neõu caựch chia ủụn thửực cho ủụn thửực ? AÙp duùng : Tớnh chia : 8x2y5z4 : 5x2y3z2.
HS2 : Khi chia moọt ủụn thửực cho moọt ủụn thửực ta phaỷi caàn coự ủieàu kieọn gỡ veà luyừ thửứa cuỷa bieỏn?
	Trong caực pheựp chia sau pheựp chia naứo thửùc hieọn ủửụùc: a) 4x3y3 : 2x4y ; b) 8x6y2 : 5x2y4: 3x2y.
	Vỡ sao ?
Hai H/S lên bảng 
Hs lớp nhận xét bài làm của hai bạn
Hoạt động 2 : 1 . Pheựp chia heỏt (15’)
? Tớnh chia hai ủa thửực sau:
(2x3 – x2 – x + 6 ):(x – 2 )
GV hửụựng daồn caựch vieỏt vaứ caựch chia tửụng tửù nhử chia hai soỏ:
Ta vieỏt nhử sau: :
 2x3 – 3x2 – x + 6 x – 2
 2x3 – 4x2 2x2 
 x2 – x + 6
Trửụực heỏt ta chia haùng tửỷ coự baọc cao nhaỏt ụỷ ủa thửực chia cho haùnh tửỷ coự baọc
(2x3 – x2 – x + 6 ):(x – 2 ) = 2x2 + x + 1
hoaởc : 2x3 – x2 – x + 6 =(x – 2 ) . (2x2 + x +1
 2x3 – 3x2 – x + 6 x – 2
 2x3 – 4x2 2x2 + x + 1 
 x2 – x + 6
 x2 –2x 
 x + 6
 x + 6 
 0 
cao nhaỏt ụỷ ủa thửực chia : 2x3:x = 2x2
Roài nhaõn 2x2 vụựi ủa thửực chia ghi keỏt quaỷ dửụựi ủa thửực chia thửùc hieọn pheựp trửứ ta ủửụùc phaàn dử thửự nhaỏt, haù caực haùng tửỷ coứn laùi ụỷ ủa thửực bũ chia xuoỏng sau phaàn dử thửự nhaỏt
roài tieỏp tuùc laứm tửụmg tửù nhử treõn.
Haừy laứm tieỏp tuùc pheựp chia?
Haừy nhaọn xeựt baứi laứm?
GV nhaọn xeựt baứi laứm.
Haừy laứm tớnh chia trong vớ duù 2 ?
Haừy nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn?
GV choỏt laùi baứi laứm.
Neỏu caực ủa thửực bũ chia, ủa thửực chia, ủa thửực thửụng laàn lửụùt laứ A, B, Q thỡ A : B vieỏt dửụựi daùng naứo?
GV choỏt laùi.
HS nhaọn xeựt baứi laứm.
Vớ duù 2 : Laứm tớnh chia :
(x3 + 2x2 – 10x – 8 ) : (x2 – 2x – 2 ).
HS laứm taùi choồ vaứ trỡnh baứy baỷng.
x3 + 2x2 – 10x – 8 x2 – 2x – 2 
x3 – 2x2 – 2x x + 4 
 4x2 – 8x – 8
 4x2 – 8x – 8
 0
(x3 + 2x2 – 10x – 8 ) : (x2 – 2x – 2 ) = x + 4 
hoaởc : x3 + 2x2 – 10x – 8=(x2 – 2x – 2 ).( x + 4)
HS traỷ lụứi .
Vụựi A, B, Q laàn lửụùt laứ caực ủa thửực Bũ chia, ủa thửực chia, ủfa thửực thửụng Vụựi B ạ 0 thỡ vieỏt :
A:B = Q hoaởc A = B.Q
Ta noựi A:B laứ pheựp chia heỏt.
Hoạt động 3 : 1 . Pheựp chia có dư (14’)
-GV yeõu caàu HS thửùc hieọn pheựp chia:
(5x3-3x2+7) : (x2+1)
-Em coự nhaọn xeựt gỡ veà ủa thửực bũ chia?
-GV lửu yự HS khi saộp xeỏp ủa thửực bũ chia caàn boỷ troỏng choồ cuỷa bieỏn bũ khuyeỏt baọc.
-Goùi 1HS leõn baỷng thửùc hieọn pheựp chia.
-ẹa thửực dử : -5x+10 coự baọc laứ maỏy? Vaứ ủa thửực chia coự baọc laứ maỏy?
-Nhử vaọy baọc cuỷa R nhoỷ hụn baọc cuỷa B.
-Dửùa vaứo A=B.Q+R Haừy vieỏt laùi ủa thửực bũ chia. ẹoàng thụứi cho HS neõu chuự yự trong SGK
5x3-3x2 +7
x2+1
5x3	 +5x
	 -3x2 - 5x+7
	 -3x2 -3
	 -5x+10
5x-3
	R = -5x+10 pheựp chia treõn coự dử.
5x3-3x2+7 = (x2+1)(5x-3)-5x+10
+Neỏu A = B.Q + R (B0) vaứ 
	R = 0 thỡ A B
	R 0 thỡ A B
	Baọc cuỷa R nhoỷ hụn baọc cuỷa B
Hoạt động 4  Cuỷng coỏ vaứ daởn doứ: (11')
-Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 68/31
-Laứm taùi lụựp baứi taọp 68/31 Aựp duùng haống ủaỳng thửực ủeồ thửùc hieọn pheựp chia.
-Naộm vửừng caực bửụực cuỷa thuaọt toaựn chia ủa thửực moọt bieỏn ủaừ saộp xeỏp vaứ phaỷi bieỏt vieỏt ủa thửực bũ chia dửụựi daùng A=B.Q+R.
-Baứi taọp VN: 70 SGK vaứ 48,49,50/8 SBT.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tiết 18 : LUYEÄN TAÄP
Ngaứy daùy:.
A-Muùc tieõu
	-HS reứn luyeọn kyừ naờng chia ủa thửực cho ủụn thửực vaứ chia ủa thửực moọt bieỏn ủaừ saộp xeỏp.
	-Vaọn duùng HẹT ủeồ thửùc hieọn pheựp chia ủa thửực.
	-Reứn luyeọn tử duy vaứ tớnh saựng taùo, cuừng nhử tớnh caồn thaọn trong vieọc giaỷi toaựn.
B-Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
	GV : Baỷng phuù ghi caực baứi taọp maóu, phaỏn maứu, buựt daù, vaứ thửụực keỷ.
	HS : Baỷng nhoựm vaứ buựt daù.
C-Tieỏn trỡnh daùy-hoùc
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra (8')
-HS1: Phaựt bieồu quy taộc chia ủa thửực cho ủụn thửực vaứ sửỷa baứi taọp 70/32 SGK
	a) (25x5-5x4+10x2) : 5x2 = 5x3-x+2
	b) (15x3y2-6x2y-3x2y2) : 6x2y =?
-HS2 :Vieỏt heọ thửực lieõn heọ giửừa ủa thửực bũ chia A, ủa thửực chia B, ủa thửực thửụng Q vaứ ủa thửực dử R vaứ cho bieỏt khi naứo thỡ A chia heỏt cho B vaứ khi naứo thỡ A khoõng chia heỏt cho B?
-GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS
Hai H/S lên bảng 
HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Hoaùt ủoọng 2 : Luyeọn taọp (35')
Baứi 68c/31:
 (125x3+1):(5x+1)
-Yeõu caàu hs nhaọn xeựt vaứ neõu caựch tớnh.
Baứi 69/31:
-GV chuự yự cho hs saộp xeỏp ủuựng coọt khi thửùc hieọn pheựp chia.
-Haừy ủoồi ủeà toaựn ủeồ ủửụùc pheựp chia heỏt.
Baứi 68c/31:
 (125x3+1):(5x+1)
 = (5x+1)(25x2-5x+1) : (5x+1)
 = 25x2-5x+1
Baứi 69/31:
3x4+x3 +6x-5 x2 +1
3x4 +3x2 3x2+x-3
 x3– 3x2 +6x-5
 x3 + x
 -3x2 +5x-5
 -3x2 -3
 5x-2
Vaọy 3x4+x3 +6x-5=(3x2+x-3)( x2 +1)+5x-2 
Baứi 70b/32:
(15x3y2-6x2y-3x2y2) : 6x2y
Khoõng thửùc hieọn pheựp chia cho bieỏt pheựp chia coự heỏt khoõng ?
Baứi 71/32:b) A= x2-2x+1 B =1- x
- A coự chia heỏt cho B khoõng?
Baứi 73/32:
a) (4x2-9y2) : (2x-3y)
+ Hd : Aựp duùng HẹT.
- Haừy neõu phửụng phaựp giaỷi?
+Coự phaỷi pheựp chia 2 ủa thửực moọt bieỏn khoõng? 
Baứi 74/32:
- Khi naứo ủa thửực chia heỏt cho ủa thửực?
-HS:ẹa thửực A chia heỏt cho ủa thửực B khi ủa thửực dử baống 0.
- Neõu caựch giaỷi bt naứy?
- Yeõu caàu hs traỷ lụứi mieọng vaứ giaỷi thớch?
-Goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn
* Tỡm n ủeồ pheựp chia sau laứ pheựp chia heỏt?
-15xny7: 4x2yn
Baứi 70b/32:
(15x3y2-6x2y-3x2y2) : 6x2y
= xy-1- y =xy- y-1
Baứi 71/32:
b)A=x2-2x+1 =(x-1)2 = (1-x)2
 B=1-x ; A chia heỏt cho B
Baứi 73/32:
a) (4x2-9y2) : (2x-3y)
 =(2x-3y)(2x+3y) : (2x-3y)
 = 2x+3y
d) (x2-3x+xy-3y):( x+y)
 =: (x+y)
 =(x-3)(x+y) : (x+y)
 =x-3
Baứi 74/32:
 2x3-3x2+x+a x+2
 2x3+4x2 2x2-7x+15
 -7x2+x+a 
 -7x2-14x
 15x+a 
 15x+30
 a-30
Vaọy ủeồ pheựp chia heỏt thỡ a-30 =0
 a =30 
Hoaùt ủoọng 3: HDVN (2')
-Laứm baứi 72;73bc/52
49,50/8sbt
-Hoùc laùi caực kieỏn thửực Caõu hoỷi/32
-Chuaồn bũ oõn taọp chửụngI.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tuần 10
 Tiết 19 : ôn tập chương I Ngày dạy: . 
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương I: phép nhân và chia các đa thức 
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong chương
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Học sinh: Ôn tập và trả lời 5 câu hỏi SGK -tr32
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I. OÂn taọp Nhaõn ủụn , ủa thửực: (10/)
-Yeõu caàu hs traỷ lụứi caõu 1 vaứ vieỏt dửụựi daùng coõng thửực.
-ẹaừ hoùc caực pheựp chia naứo?Neõu qui taộc chia?Khi naứo pheựp chia heỏt?
-Yeõu caàu hs neõu cacự phửụng phaựp chia ủa thửực cho ủa thửực?
-Goùi 3HS leõn baỷng thửùc hieọn baứi taọp 75a,b vaứ baứi taọp 76a.
GV nhaọn xeựt
Hs traỷ lụứi vaứ vieỏt coõng thửực.
-ẹụn thửực chia ẹụn thửực. ẹa thửực chia ủụn thửực. ẹa thửực chia ủa thửực.
Baứi 75 tr 33 SGK.
Baứi 76:
-HS khaực nhaọn xeựt baứi laứm
Hoạt động 1: II. OÂn taọp 7HĐT vaứ phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ: (33/)
-GV yeõu caàu HS thửùc hieọn ủửựng taùi choồ neõu 7 haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc. ẹoàng thụứi, GV ghi 7 HẹT leõn baỷng phuù.
-Baứi 77a,b Goùi 2HS thửùc hieọn.
-ễÛ baứi 77a,b ta caàn ruựt goùn caực bieồu thửực sau ủoự mụựi tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
? Neõu caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực?
-Vaọy ụỷ baứi 77a vaọn duùng HẹT naứo ủeồ thửùc hieọn, tửụng tửù cho baứi 77b.
? nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn 
GV chốt lại cho HS : Dựa vào các HĐT đã học nhận dạng nhanh để vận dụng làm bài tập
Baứi 78 tr 33 SGK: Rút gọn biểu thức
a.(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
b. (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
GV y/cầu HS thảo luận nhóm và làm vào bảng nhóm
GV chữa bài và lưu ý cho hs cách nhận dạng và biến đổi dùng HĐT để rút gọn cho nhanh
Baứi 79/33: Phân tích các đa thức sau thành nhâ tử
a. x2-4+(x-2)2
b. x3-2x2+x-xy2
? Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp mỗi dãy làm một phần
GV chữa bài và chốt cho HS: “ Khi phân tích đa thức thành nhâ tử cần ưu tiên p2 đặt NTC trước rồi sau đó nhận dạng HĐT để áp dụng 
-Baứi 77a,b 2HS thửùc hieọn.
Tớnh nhanh giaự trũ cuỷa bieồu thửực:
 taùi x = 18 vaứ y = 4.
b) 
 taùi x = 6 vaứ y = - 8.
Baứi 78 tr 33 SGK.
a. (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
 = x2-1-(x2+x-3x-3)
 =
b. (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
 = [(2x+1)+(3x-1)]2
 = 
-Hai HS laứm treõn baỷng:
Baứi 79/33:
x2-4+(x-2)2 = (x-2)(x+2) + (x-2)2
= (x-2)(x+2+x-2) = 2x(x-2)
x3-2x2+x-xy2 = x(x2-2x+1-y2)
 =x =x(x-1-y)(x-1+y)
Hoạt động 3: Hướnh dẫn về nhà(2/)
Ôn kỹ cá quy tắc nhân đơn thức, nhân đa thức,7HĐ ... ận 
GV nhấn mạnh bạn Quang sai vì bạn đó rýt gọn ở dạng tổng
HS: Hai phaõn soỏ vaứ ủửụùc goùi laứ baống nhau kớ hieọu: neỏu ad = bc.
-HS: Kieồm tra tớch A.D vaứ B.C coự baống nhau khoõng ?
vỡ 
HS xét hai tích chéo
?3:
HS: xét tích 3x2y.2y2 và 6xy3. x
?4: HS làm ra giấy khố A3
?5 : xét hai tích chéo
Quang sai vì 3x+3 ≠ 3x-3
Vân đuúng vì (3x+3)x = 3x(x+1)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (12/)
? Thế nào là phân thức, hai phân thức bằng nhau
GV Y/cầu HS làm bài tập
Bài 2 tr 36/sgk (Hoạt động nhóm)
Bài 2 tr 36/sgk Hoạt động nhóm làm ra bảng nhóm
Nửa lớp làm cặp (1,2)
Nửa lớp làm cặp (2,3)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3/)
Học thuộc Đ/n phân thức, hai phân thức bằng nhau
Ôn lại t/c cơ bản của phân số đã học ở lớp 6
 - Làm bài tập 2,3 tr36sgk. 1,2,3 tr16sbt
Tuần 12
Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
Ngày dạy: ..
A-Muùc tieõu
-HS naộm vửừng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn thửực vaứ caực ửựng duùng cuỷa noự nhử quy taộc ủoồi daỏu vaứ ruựt goùn phaõn thửực.
-Bieỏt vaọn duùng tớnh chaỏt cụ baỷn ủeồ chửựng minh 2 phaõn thửực baống nhau vaứ bieỏt tỡm moọt phaõn thửực baống phaõn thửực cho trửụực.
-Thaỏy ủửụùc tớnh tửụng tửù giửừa tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ vaứ tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn thửực.
B-Chuaồn bũ 
-GV : Baỷng phuù ghi caực baứi taọp maóu, phaỏn maứu, buựt daù, vaứ thửụực keỷ.
-HS : Hoùc vaứ laứm caực baứi taọp ụỷ nhaứ, oõn laùi tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ.
C-Tieỏn trỡnh daùy-hoùc
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (7/)
GV nêu y/cầu kiểm tra hai HS
HS1: Thế nào là hai phân thức bằng nhau
Chữa bài tập 1(c) tr 36sgk 
HS2: Phát biếu t/c cơ bản của phân số, Viết dạng tổng quát 
Chữa bài tập 1(d) tr 36sgk 
GV đánh giá cho điểm
Hai HS lên bảng
HS lớp theo dõi bạn và nhận xét
Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân thức (13/)
GV: Quay lại bài kiểm tra 1(c)
Từ phân thức thứ nhất ta đã phân tích tử và mẫu thành nhân tử được phân thức thứ hai. Ta nhận thấy nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức với đa thức (x+1) ta được phân thức thứ hai
Ngược lại nếu chia cả tử và mẫu cả phân thứ hai cho đa thức (x+1)sẽ được phân thức Vậy phân thức cũng có t/c giống như phân số
- GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu thảo luận nhóm ?2, ?3.
- Cả lớp làm bài
?2
? Qua các câu hỏi trên em hãy rút ra các tính chất cơ bản của phân thức 
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu HS làm ?4 (Hoạt động nhóm) 
Y/cầu các nhóm trình bày lời giải và nhận xét lẫn nhau
Ta có: 
Vì 
?3
 vì 
HS ghi vở * Tính chất
 (M là đa thức khác 0)
 (N là nhân tử chung)
?4 Hoạt động nhóm
a) Vì ta có:
Vậy 
b) 
Vậy 
Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu (8/)
Cho học sinh nhận xét ?4 (b) và chốt lại qui tắc đổi dấu.
Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Hs theo dõi và ghi vào vở.
?5
a) 
b) 
Hoạt động 4 : Củng cố (15/)
Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm làm bài tập 4-tr38 SGK 
Bạn Lan và bạn Hương làm đúng vì:
GV lưu ý HS có hai cách sửa là sửa vé trái hoắcnửa vế phảiGV nhấn mạnh 
Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau
Luỹ thừa bậc lẻ của hai số đối nhau thì đối nhau
Bạn Hùng và bạn Huy làm sai vì:
HS chú ý nghe và ghi nhớ
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2/)
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của phân thức và qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 5, 6 - tr38 SGK 
- Làm bài tập 4, 6, 7 (tr16, 17 - SBT)
HD 5: Phân tích thành nhân tử và áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để làm bài tập.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tiết 24: Rút gọn phân thức
Ngày dạy:..
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức 
- Biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức 
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung ví dụ 1 (tr39-SGK) và ?5 (tr35-SGK), bài tập 8 -SGK 
- Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập 
C-Tieỏn trỡnh daùy-hoùc
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8/)
1, Dùng t/c cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x2 + 2x + 1 b. 5x3 + 5x2
- Hai HS leõn baỷng laứm
- HS dưới lớp cùng làm, nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Rút gọn phân thức (25/)
GV giới thiệu từ bài kiểm tra của HS1
? Làm thế nào để từ phân thức 
? Phân thức nào đơn giản hơn => gọi là phân thức rút gọn
? x-y có quan hệ ntn đối với tử thức và mẫu thức
? ở bài trên ta đã làm ntn để được phân thức đơn giản hơn
- Tương tự hãy làm ?1 (bảng phụ) 
Cho phân thức 
Tìm ntc của tử và mẫu
Chia cả tử và mẫu cho ntc
Cách làm trên gọi là rút gọn phân thức 
GV y/cầu HS làm tương tự như ví dụ trên để làm bài tập sau
Rút gọn các phân thức sau:
HS giải thích cơ sở
Phân thức đơn giản hơn
x-y là nhân tử chung của tử thức và mẫu thức
HS trả lời ,
?1
Hs làm vào vở, một h/s trình bày miệng
a. Nhân tử chung là 2x2
b. 
GV chữa bài của hs
Yêu cầu HS làm ?2
? Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào
áp dụng rút gọn phân thức
GV chữa bài và đưa ra chú ý
 A = -(-A)
Y/cầu HS đứng tại chỗ làm ?4
Ba HS lên bảng làm , Hs dưới lớp làm nháp và nhận xét bài làm của ba bạn
?2 HS trả lời miệng
HS nêu Đ/N SGK
Hai HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm và nhận xét, chữa bài
HS nêu cơ sở là đổi dấu tử hoặc đổi dấu mẫu để xuất hiện ntc
?4
Hoạt động 3: Củng cố (10/)
Bài tập: Các câu sau đúng hay sai
HS làm bảng nhóm rồi gắn kết quả lên bảng để cùng đối chiếu và chữa
KQ: a, Đ
 b , S
 c, S 
 d, Đ
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2/)
- Nắm chắc cách rút gọn phân thức 
- Làm bài tập 9, 10 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 9, 10, 12 (tr17, 18 - SBT)
HD: Bài10:
Phân tích tử = 
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai 8 ki I nam hoc 2009 2010(1).doc