Giáo án Đại số 8 học kỳ I - Năm học 2007-2008

Giáo án Đại số 8 học kỳ I - Năm học 2007-2008

GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?

 2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?

Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm HS 1: Phát biểu quy tắc.

VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45

HS2:.ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ

VD: 49.43 = 412

HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)

GV : + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?

+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?

 +Hãy cộng các tích vừa tìm được ?

 + Khi đó ta nói đa thức :15x3 -20x2 + 5x

là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1

GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?

 GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?

+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ? HS:

1. Quy tắc

?1:Đơn thức: 5x

Đa thức: 3x2 - 4x+1

Nhân:

5x(3x2 - 4x+1)

= 15x3 -5x2.4x + 5x.1

= 15x3 -20x2 + 5x

HS theo dõi

HS : Phát biểu. Quy tắc ( SGK/ 4)

HS: Có vì thực hành giống nhau

HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức

 B2: Cộng các tích với nhau

 

doc 76 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 học kỳ I - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/8/2007 	 Ngày giảng: 29/8/2007
Tiết 1
Đ1. nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
 2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45 
HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)
GV : + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
 +Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
 + Khi đó ta nói đa thức :15x3 -20x2 + 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x+1 
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
 GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không? 
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
HS: 
1. Quy tắc
?1:Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x2 - 4x+1
Nhân: 
5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 -20x2 + 5x 
HS theo dõi 
HS : Phát biểu... Quy tắc ( SGK/ 4)
HS: Có vì thực hành giống nhau 
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
 B2: Cộng các tích với nhau
HĐ3: áp dụng (15 phút)
GV: Tính: 
(2 Hs lên bảng)
Nhận xét bài làm của bạn? 
GV: Cả lớp làm ?2. 
2 HS lên bảng trình bày?
 Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa.
Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu 
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
 GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa
HS: Ví dụ: tính 
HS: Nhận xét
HS Làm tính nhân ở ?2
HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
 2. Tính S với x=3, y=2 
HS: HĐ nhóm - Trình bày
?3
1. 
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S= 8.3.2+ 22+3.2
=48 + 4+ 6 = 58
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án
HĐ5. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
* HD: Bài 5
 - Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , sau đó rút gọn . Đáp án :
 a) x2 - y2
 b) xn - yn
 ---------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 20/8/2007 Ngày giảng:31/8/2007
Tiết 2 
 nhân đa thức với đa thức
I.Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II.Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập bài cũ
 Làm bài tập về nhà 
III.Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
HS2: 
x(x2 - y) - x2(x+y) +y(x2 -x)
= x3 - xy - x3 - x2y+ x2y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp dụng (20 phút)
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x2- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x+1
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
Vậy 6x3-17x2 +11x – 2 à tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1
 GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào? 
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức? 
GV: Cả lớp làm ?1
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
 GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1)
theo hàng dọc
+ Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc
GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày 
GV: gọi hs nhận xét và chữa 
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ )
 Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp.
HS Tính
(x-2) (6x2- 5x+1)
= x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1)
= 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2
 = 6x3-17x2 +11x - 2 
HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK /7 
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 
HS: Thực hiện phép nhân 
HS:B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
?2 Tính:
a) (x+3)(x2 + 3x-5)
=x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x2y2 +5xy-xy -5
= x2y2 +4xy -5
HS: Hoạt động nhóm
?3 
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x2-y2
Hoạt động 3: Củng cố ( 7 phút)
GV: 
+ Hs giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
+HS hoạt động cá nhân
+HS hoạt động nhóm 
+ HS nêu quy tắc.
HĐ 4. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a,9 / tr8 SGK
* HD bài 9: 
 Rút gọn biểu thức được x3 - y3 , trường hợp x = -0,5 và y = 1,25 có thể dùng máy tính để tính hoặc đổi ra phân số rồi thay số thì việc tính toán sẽ dễ hơn . 
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:28/9/2007 Ngày giảng:3/9/2007
Tiết 3
luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ.
 III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/8SGK
b). Tính (x3 -2x2 +x-1)(5-x)
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc
7b) (x3 -2x2 +x-1)(5-x)
= 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1)
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x
= 7x3-11x2+6x- x4 -5
8 b)(x2-xy+y2)(x+y)
=x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3
=x3+y3
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày? 
1. Dạng 1: tính
Bài 10a /tr8
Bài 15b /tr9
GV gọi HS nhận xét.
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
GV: 
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép(x)
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn 
B3: Tính kết quả
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12? 
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk 
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm) 
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 
4. dạng 4: Toán CM
+ Các nhóm giải BT 13? 
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài 
HS
BT 10a/8
HS : bài tập 15b/9
HS: Nhận xét 
HS: Đọc đề bài
HS: 
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+4x-4x2
=-x-15 (1) 
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0 
HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn
B3: Tìm x 
HS: Hoạt động nhóm
a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x) =81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7 +11x=81
0x2 +83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
HS: 
B1 : Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng 
B3: KL
HS: Trình bày lời giải
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.
A = (x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7
= -8 . Vậy A không phụ thuộc x.
2 HS lên bảng 
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT
HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm
HĐ 4. Giao việc về nhà:( 5phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK)
* HD bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với aN . Ta có :
 (2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192
 a + 1 = 24 a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 .
Ngày soạn:3/9/2007 Ngày giảng:7/9/2007
Tiết 4
những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
 - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk 
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài 
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HS : tính
a)
HĐ 2:1. Bình phương một tổng (11 phút)
Cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày 
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2 
GV:Đưa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho công thức.Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 = ?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? 
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa
HS: Làm ?1 
Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b) =a2 +ab+ab+b2
 = a2 +2ab+b2 =>(a+b)2 = a2 +2ab+b2 
HS: Trình bày công thức tổng quát
(A+B)2 = A2 +2AB+B2
Phát biểu ?2... bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm ,1HS trình bày lời giải
áp dụng Tính:
a) (a+1)2 = a2+2a+1 
b) x2 +4x+4 = (x+2)2
c) 512 = (50+1)2= 2500 +100+1= 2601
HĐ 3: 2.Bình phương của một hiệu (11 phút)
GV cả lớp làm bài?3
+ Trường hợp tổng quát : Với A,B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =?
+ So sánh công thức (1) và (2)? 
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4 
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS trình bày vào vở
?3 Tính : [a+(-b)]2 = a2 -2ab+b2
Tổng quát: 
(A-B)2 =A2 - 2AB+B2 
So sánh: Giống :các số hạng 
 Khác: về dấu
HS: áp dụng làm ?4
a)
b) (2x -3y)2 = 4x2-12xy+9y2
c) 992 = (100 -1)2 = 1002 -2.100 +1= 9801
HS:Phát biểu
HĐ 4:3. Hiệu hai bình phương (11 phút)
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát? 
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời?
 áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64 
GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả
HS làm ?5 Tính
(a+b)(a-b) = a(a-b)+ b(a-b) = a2 - b2 
HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có: 
A2 - B2=(A+B)(A-B) 
HS:...bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và hiệu...
HS: Trình bày ?6
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x2 -1
b) (x-2y)(x+2y) =x2-4y2
c)56.64 = (60-4)(60+4) = 602 -42 = 3584 
HS trình b ... u thức xác định .
2) Điều kiện xác định của biểu thức 
HS thực hiện các y/c trên.
iv. Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- BTVN: 48, 49/58 sgk .
Ngày soạn:23/12/2007	Ngày giảng: 28/12/2007
Tiết 35 
luyện tập
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ 
- HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế
- Rèn kĩ năng giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Thước kẻ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
 Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Thực hiện phép tính 
1. 
2. 
GV gọi HS chữa 
HS 1:
HS 2: 
Hoạt động 2: 
Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ 
Muốn biến đổi phân thức trên ta làm nh thế nào? 
+ 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
b)
GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ 
+ Phân thức A/B xác định khi nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm 
GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
Cho phân thức: 
a) Tìm TXĐ của phân thức.b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức.
1. bài tập 53/58
a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức 
HS nhận xét 
HS đọc đề bài 
HS phân thức A/B xác định khi B ≠0
2. BT 54/59 
Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định:
a) xác định khi 
2x2 -6x ≠0 =>2x(x-6) ≠0 => x≠0; x≠6
HS nhận xét 
HS chữa bài vào vở bài tập 
3. BT 55/59 
Cho phân thức 
a) Phân thức xác định khi 
x2 - 1 ≠0
x≠ -1; x≠ 1 
b) 
vậy 
c) Với x= 2 thì
Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị 
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức?
* Bài tập trắc nghiệm 
Cột1:
1)Ghép mỗi ý ở cột 1 với 1 ý ở cột 2 để được một câu đúng :
1) Giá trị của biểu thức x3-9x2+27x-27 
 tại x=0 là:
2) Giá trị của biểu thức(x+2y)(2y-x) 
 tại x=2;y=1 là : 
HS trả lời câu hỏi trên
Cột 2:
a) là -27
b) là 0
c) là 27
iv. Giao việc về nhà (2 phút)
- BTVN: 55,56 sgk . Làm đề cương ôn tập trang 61.
- Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II ; BTVN: 55,56 sgk . Làm đề cương ôn tập trang 61.
 * BT : Cho phân thức: 
 a) Tìm TXĐ của phân thức.
 b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
Ngày soạn:25/12/2007	Ngày giảng:31/12/2007
Tiết 36
ôn tập học kì i
I. Mục tiêu 
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II .
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập . 
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I?
GV gọi HS nhận xét 
HS : Chương I:
- Phép nhân và phép chia đa thức 
- Nhân đơn, đa thức 
- Các hằng đẳng thức 
- Phân tích đa thức thầnh nhân thử 
- Phép chia đa thức 
Chương II: Phân thức đại số
- Định nghĩa 
- Tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn phân thức 
- Các phép tính 
Hoạt động 2: 
Ôn tập (32 phút)
A- Lý thuyết
GV: Đưa ra bảng tổng kết chương I ở bảng phụ
? Nêu qui tắc :
- Nhân đơn thức với đa thức ?
- Nhân đa thức với đa thức?
? Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
? Nội dung cơ bản của chương II.
2. Chương II: Phân thức đại số 
- Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn 
- Các phép tính phân thức 
Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh 
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34
Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I .
HS : 
1. Chương I
Nhân đơn thức với đa thức :
A(B+C) = AB +AC 
Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức : 
1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2
3. (A+B)(A-B) = A2-B2
4,5 (A±B)3 = A3±3A2B+3AB2± B3
6,7. A3± B3 = (A±B)( A2 + AB+B2)
-Các phương pháp Phân tích đa thức thành nhân tử : Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung...
HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II
HS: * t/c cơ bản của phân thức :
 -t/c giao hoán 
 - t/c kết hợp 
* Các phép tính của phân thức:
- phép cộng ,phép trừ ,phép nhân ,phép chia . 
*Phép cộng phân thức có các tính chất 
-t/c giáo hoán ,t/c kết hợp , t/c phân phối của phép nhân với phép cộng .
B- Bài tập 
GV : Các em làm bài tập sau 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y 
b) x4 -16 
gọi 2 HS lên bảng trình bày 
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp 
GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4
+ yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa 
HS : Trình bày ở phần ghi bảng 
* Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y
= x2(x+y) -4(x+y)
= (x+y) (x-2)(x+2)
b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4)
= (x2 +4) (x-2)(x+2)
HS nhận xét 
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm .
Hoạt động 3:
củng cố (6 phút)
GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
 a) x4 - x3y -x +y
 b) x3 - 4x2 +4x -1 
 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4
* Bài tập trắc nhgiệm: 
Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1.(x-1)(x2 + x +1).
2. x2 + 2x + 1.
3. 9x2 + y2 + 6xy.
4. y3 + 3xy2 + 3x2y +x3
a.(x + y)3
b.(x + 1)2.
c. x3 – 1
d. x3 + 1
e. (3x + y)2
g. (x – y)3
 HS hoạt động cá nhân làm bài
H S: 
1+c
2+b
3+e
4+a
iv. Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Ôn lại Chương I và chương II
- BTVN: 78, 79 sgk.
Ngày soạn:29/12/2007	Ngày giảng: 02/1 /2008
Tiết 37
ôn tập học kì i
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước
 HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk?
 2. Tìm x biết 
 4x2 -3x = 0 (1)
GV gọi HS nhận xét và chữa 
* Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1 : 
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu (...) để được các hằng đẳng thức đúng.
1/ a2 + 6ab + ... = (... + 3b)2
2/ (a + ...). (... – 2) = a2 – 4.
HS 1: b) x3 -2x2 +x -xy2
 = x2(x-2)+x(1-y2)
 = x(x2 -2x+1-y2)
 =x(x-1+y)(x-1-y)
HS 2: Từ pt (1)phát triển
 => x(4x-3) = 0 
 => x = 0 hoặc 4x -3 = 0
 => x = 0 hoặc x = 3/4 
Vậy x = 0; x = 3/4 
HS lên bảng điền .
Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút)
GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức 
1) 
a) Tìm tập xác định của biểu thức A
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A tại x = -2 
+ Các nhóm cùng giải phần a
+ Yêu cầu các nhóm đa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a.
+ 2 em lên bảng giải phần b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 
2)Bài tập 2
Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên 
+ Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm
như thế nào? 
+ Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? 
+ Các nhóm làm bài tập 2?
+ Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau
+ Chốt phương pháp cho bài 
tập 2
HS đọc đề bài 
HS1 : a) TXĐ: x ≠±6
HS2 : b) lênbảng rút gọn A
b) 
HS nhận xét 
HS trình bày tại chỗ 
c) Thay x = -2 vào có:
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : lấy tử thức chia cho mẫu thức 
HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra đáp án và chấm chéo 
 HS : 
* Phân thức nguyên khi 
x+ 2 = ±1
x+2 = ±13
x+2
-1 1 -13 13 
x
-3 -1 -15 12
Vậy x = {-15; -3; -1; 12}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định
b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x
Hs hoạt động nhóm, sau đó đa ra kết quả rồi chấm chéo 
iv. Giao việc về nhà (2 phút
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. 
- BTVN: 58,59 sbt.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra HK 90 phút.
____________________________________________________________________
Ngày soạn: 4/1/2008	Ngày giảng: 9/1/2008
Tiết 38-39 
kiểm tra học kì i
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra kiến thức trong học kỳ I gồm chương I và chương II
- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS 
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS 
 (Kết hợp với hình học để kiểm tra 2 tiết)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép chia (x3- 8): (x-2) là:
 A. x2-4
B. x2+4
C. x2+2x+4
D. x2-2x+4
Câu 2: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:
 A. x2+2x
B. (x+2)(x-2)
C. x(x2-4)
D. x2+3x-2
Câu 3: Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Khi đó:
 A. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông.
 B. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông.
 C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông.
 D. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng 
 diện tích hình vuông.
Câu 4: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
 A. tứ giác có ba góc vuông.
 B. hình bình hành có một góc vuông.
 C. hình thang có hai góc vuông.
 D. hình thoi có một góc vuông.
Câu 5: Tìm x biết
a) 2(x+5) – x2-5x = 0
b) x2- 4x +3 = 0
Câu 6: Cho biểu thức A= 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x=0; x=-2
Câu 7:
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN. Q là giao điểm của MD với CN. K là giao điểm của BN với CD
	a) CMR: MDKB là hình thang 
	b) Tứ giác PMQN là hình gì? Chứng minh?
	c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông?
	_______________________________________________
___________________________________________________
Ngày soạn:8/1/2008	 Ngày giảng:11/1 /2008
Tiết 40 
trả bài kiểm tra học kì i
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Chữa bài kiểm tra học kì I phần đại số 
- Rút kinh nghiệm sau kiểm tra.
II. Đáp án, biểu điểm
stt
nội dung
điểm
Câu1: 2 ;3;4
Mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm : 1. C ; 2.C ; 3. B ; 4. D
2,0
Câu5:2 đ
a) 2(x+5) – x(x+5) = (x+5)(2-x) = 0 
ị x+5 = 0 hoặc 2-x = 0 ị x =-5 hoặc x =2
b) x2-x-3x+3 = x(x-1) -3(x-1) = (x-1)(x-3) = 0
ị x-1 = 0 hoặc x-3 = 0 ị x =1 hoặc x =3
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu6:2 đ
a) Giá trị của phân thức xác định Û x+10, x-10, x0
 Û x-1, x1, x0
b) A = 
0,5
0,5
1,0
III. Rút kinh nghiệm sau kiểm tra
	- GV nhắc nhở HS rút kinh nghiệm về việc vận dụng kiến thức, các kĩ năng trình bày...
__________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 8 2 cot GV HS phan 1.doc