Giáo án Đại số 8 - GV: Trần Trung Hiếu - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn

Giáo án Đại số 8 - GV: Trần Trung Hiếu - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn

§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

A. Mục tiêu :

 - HS biết kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của bất phương trình 1 ẩn hay không.

 - HS biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a,="" x=""> a, x a, x a.

B. Chuẩn bị :

 HS : Xem trước bài.

C. Tiến trình bài dạy :

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - GV: Trần Trung Hiếu - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28, tiết : 60
Ngày soạn : 19/3/2009
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
A. Mục tiêu :
	- HS biết kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của bất phương trình 1 ẩn hay không.
	- HS biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a, x £ a, x ³ a.
B. Chuẩn bị :
	HS : Xem trước bài.
C. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Mở đầu
- Cho HS đọc phần mở đầu SGK.
- Hệ thức 2200x + 4000 < 25000 là 1 bpt với ẩn x.
- Cho biết vế trái vế phải của bpt trên.
- x nhận những giá trị nào thì bpt trên cho ta khẳng định đúng ? ( khẳng định sai ? )
- Cho HS làm ?1.
- Cho HS nhận xét.
- Tập nghiệm của phương trình là gì ?
- Vậy tập nghiệm của bpt là gì ?
- 1 HS đọc.
- Vế trái : 2200x + 4000
 Vế phải : 25000.
- Khi 0 9 thì cho ta khẳng định sai.
- 4 HS trả lời.
- 4 HS nhận xét.
- 1 HS trả lời.
1. Mở đầu :
?1. x2 £ 6x – 5
a/
- Vế trái : x2
- Vế phải : 6x – 5
b/ 
+ Với x = 3, ta có : 9 £ 13 (đúng) . 
+Với x = 4, ta có : 16 £ 19 (đúng) . 
+ Với x = 5, ta có : 25 £ 25 (đúng) . 
+ Với x = 6, ta có : 36 > 31 (sai). 
Vậy : 3, 4, 5 là nghiệm của bpt trên, 6 không là nghiệm của bpt trên.
Hoạt động 2 : Tập nghiệm của bất phương trình
+ x £ 5 được gọi là tập nghiệm của bpt x2 £ 6x – 5. Vậy tập nghiệm của bpt là gì ?
+ Giải bất phương trình nghĩa là gì ?
- Cho HS đọc ví dụ1-SGK, GV giải thích.
- Cho HS làm ?2.
- Cho HS nhận xét .
* Lưu ý HS cách dùng dấu “ (, [, ), ] ”
- Cho HS đọc hiểu VD3-SGK.
- Cho HS làm ?3.
- Cho HS nhận xét .
- Cho HS làm ?4.
- Cho HS nhận xét .
+ 1 HS trả lời.
+ Tìm tập nghiệm của bpt đó.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS nhận xét.
- Cả lớp thực hiện.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS nhận xét.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS nhận xét.
2. Tập nghiệm của bất phương trình :
 Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình..Giải bất phương trình nghĩa là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
Ví dụ 1 : SGK.
?2.
Tập nghiệm của bpt x > 3, 3 < x và phương trình x = 3 chính là tập nghiệm của bpt x ³ 3. vậy tập nghiệm của bpt x ³ 3 là {x | x ³ 3 }.
?3. Tập nghiệm của bpt x ³ - 2 là {x | x ³ - 2 }.
?4. Tập nghiệm của bpt x < 4 là {x | x < 4 }.
Hoạt động 3 : Bất phương trình tương đương
- Hai phương trình tương đương với nhau khi nào ?
- GV giới thiệu bất phương trình tương đương.
- Hãy cho 1 vài ví dụ khác.
- Hai phương trình có cùng tập nghiệm được gọi là hai phương trình tương đương.
- 2 HS cho ví dụ khác.
3. Bất phương trình tương đương :
 Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu “Û” để chỉ sự tương đương đó.
Ví dụ : 3 3
Hoạt động 4 : Củng cố
BT15a-SGK :
- 1HS lên bảng.
- Cho HS nhận xét.
BT 16 b,c – SGK :
- 2 HS lên bảng.
- Cho HS nhận xét.
BT15a-SGK :
Với x = 3, ta có : 2.3 + 3 < 9 (sai). Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt trên.
BT 16 b,c – SGK : 
b/ Tập nghiệm của bpt x £ -2 là {x | x £ - 2 }.
c/ Tập nghiệm của bpt x > -3 là {x | x > -3 }.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
HS xem và làm lại các ví dụ, bài tập vừa làm.
Làm các bài tập còn lại sau bài học và các bài tập 31-36_SBT.
Xem trước bài 4.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 60.doc