Giáo án Đại số 8 - GV: Trần Trung Hiếu - Tiết 44: Luyện tập

Giáo án Đại số 8 - GV: Trần Trung Hiếu - Tiết 44: Luyện tập

LUYỆN TẬP

A. Mục Tiêu :

Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế hay qui tắc nhân . Nắm vững phương pháp giải các phương trình.

B. Chuẩn Bị :

GV :Bảng phụ.

HS : Giải các bài tập GV đã dặn .

C. Tiến Trình Bài Dạy :

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - GV: Trần Trung Hiếu - Tiết 44: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20, tiết : 44
Ngày soạn : 06/01/2009
LUYỆN TẬP
A. Mục Tiêu :
Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế hay qui tắc nhân . Nắm vững phương pháp giải các phương trình.
B. Chuẩn Bị :
GV :Bảng phụ.
HS : Giải các bài tập GV đã dặn .
C. Tiến Trình Bài Dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- HS 1 : + Nêu các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 
	 + Giải phương trình 3x – 2 = 2x – 3.
- HS 2 : Giải phương trình : 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 +3u
- HS 3 : Giải phương trình : 5 – ( x – 6 ) = 4( 3 – 2x )
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm HS.
- HS 1 : + Nêu các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
+ 3x – 2 = 2x – 3 Û x = -1. Vậy S = {-1}
- HS 2 : 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 +3u
 Û -2u = 0 Û u = 0. Vậy S = {0}
- HS 3 : 5 – ( x – 6 ) = 4( 3 – 2x )
 Û 7x = 1 Û x = 1/7 . Vậy S = {1/7}
Hoạt động 2 : Luyện tập
BT 12 trang 13-SGK :
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
- Yêu cầu 3 HS nhận xét.
- GV sửa sai ( nếu có ).
BT 17 trang 14 - SGK :
- Gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải.
- Yêu cầu 4 HS nhận xét.
- GV sửa sai ( nếu có ).
BT 19 trang 14 - SGK:
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
- Yêu cầu 3 HS nhận xét.
- GV sửa sai ( nếu có ).
BT 12 trang 13-SGK :
b) = 1 + 3( 10x + 3) = 36 + 4( 6 + 8x) 
30x + 9 = 36 + 24 + 32x 30x – 32x = 60 - 9
 -2x = 51 x = . Vậy : S = {}
c ) + 2x = 5( 7x –1 ) + 2x . 30 = 6(16–x)
35x – 5 + 60x = 96 – 6x 35x +60x +6x = 96 +5
101x = 101 x = 1 . Vậy : S = {1}
d) 4( 0,5 – 1,5x ) = 
12(0,5 – 1,5x ) = - 5x – 6 6 – 18x = - 5x + 6
 - 18x + 5x = 6 – 6 - 13x = 0 x = 0 . Vậy : S = {0}
Bài 17 trang 13 :
a) 7+ 2x = 22 – 3x Û 2x+3x=22-7Û 5x=15
Û x=3.	Vậy : S = {3}
b) 8x-3=5x+12 Û 8x-5x=12+3 Û 3x=15 Û x=5.Vậy : S = {5}
c) x-12+4x=25+2x-1Û 5x-2x=24+12 Û 3x=36
Û x=12.	Vậy : S = {12}
d) x+2x+3x-19=3x+5 Û 3x=5+19 Û 3x=24
Û x=8.Vậy : S = {8}
Bài 19 trang 14:
a) (2x+2)9=144 Û x=7
b) 6x+.6.5=75 Û x= 10
c) 12x+24=168 Û x= 12
Hoạt động 3 : Kiểm tra 15 phút
Đề : 
Giải các phương trình sau :
1/ 8 + 3x = 23 – 2x
2/ 7x – 3 = 3x + 13
3/ 
*Đáp án : 	1/ S = {3},	2/ S = {4},	3/ . S = 
* Nhận xét :
- Ưu điểm : ______________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
- Khuyết điểm : ___________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
* Hướng khắc phục : _______________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
* Tỉ lệ trên trung bình : _____________________________________
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
	- Học lại bài xem và làm lại các BT đã giải.
	- Làm các BT còn lại và BT ở SBT.
	- Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 44.doc