Giáo án Đại số 8 - Chương 1 - Trường THCS Long Hữu

Giáo án Đại số 8 - Chương 1 - Trường THCS Long Hữu

Chương I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

CÁC ĐA THỨC.

§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

* Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

* Thái độ: HS được rèn luyện tư duy quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng đúng đắn và hợp lí vào các BT.

II. CHUẨN BỊ:

 -GV: Các VD, BT ở SGK, Bảng phụ , phấn màu, bút dạ.

 -HS: Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số

 Bút dạ, bảng nhóm.

 

doc 62 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 895Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Chương 1 - Trường THCS Long Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01	 Ngày soạn: 04 / 08 / 2011
Tiết: 01	 Ngày dạy: 08 / 08 / 2011
Chương I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 
CÁC ĐA THỨC.
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
* Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
* Thái độ: HS được rèn luyện tư duy quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng đúng đắn và hợp lí vào các BT.
II. CHUẨN BỊ: 
	-GV: Các VD, BT ở SGK, Bảng phụ ï, phấn màu, bút dạ. 
 -HS: Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
 Bút dạ, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định: (1 phút)
	2. Kiểm tra:
3. Bài mới: (28 phút)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Vào bài: (3’)
- GV giới thiệu chương trình ĐS 8 
- GV nêu yêu cầu về sách, vở dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. 
GV: Ở lớp 7, các em đã học về đơn thức, đa thức, phép cộng, trừ đa thức. Trong chương I, chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là: “Nhân đơn thức với đa thức” 
HS mở mục lục tr 134 SGK để theo dõi. 
HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. 
- HS nghe GV giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương. 
*Hoạt Động 2: Hình thành qui tắc: (10’)
GV nêu yêu cầu: 
Cho đơn thức 5x. 
- Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm ba hạng tử. 
- Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết. 
- Cộng các tích tìm được. 
GV: Chữa bài và giảng chậm rãi cách làm từng bước cho HS. 
GV yêu cầu HS làm 
GV nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát. 
HS cả lớp tự làm ở nháp. Một HS lên bảng làm. 
HS lớp nhận xét bài làm của bạn. 
Cả lớp cùng làm 
Một HS lên bảng trình bày. 
HS phát biểu qui tắc trang 4 SGK. 
I. Qui tắc:
VD: 
5x(3x2 – 4x + 1) 
= 5x.3x2 – 5x.4x + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x.
* Qui tắc: (SGK)
*Hoạt Động 3: Vận dụng qui tắc: (15’)
GV hướng dẫn HS làm ví dụ trong SGK.
Làm tính nhân (- 2x3)(x2 + 5x - )
GV yêu cầu HS làm ?2 tr5 SGK. 
Làm tính nhân. 
 (3x3y - x2 + xy).6xy3 
Bổ sung thêm: 
 (-4x3 + y - yz). (xy)
GV nhận xét bài làm của HS. 
GV: Khi đã nắm vững qui tắc rồi các em có thể bỏ bớt bước trung gian. 
GV yêu cầu HS làm ?3 SGK. 
- Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang. 
- Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y. 
Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng 
HS làm bài. Hai HS lên bảng trình bày. 
HS1: làm 
 HS2: làm BT bổ sung.
 (-4x3+y-yz).(- xy)
=(-4x3).(-xy)+ y. (- xy)+(-yz).(- xy)
HS lớp nhận xét bài làm của bạn. 
HS nêu: 
II. Aùp dụng:
Làm tính nhân.
(- 2x3)(x2 + 5x - )
=-2x3.x2+(-x3).5x+(-2x3).(- )
= -2x5 – 10x4 + x3 
(3x3y - x2+xy).6xy3
=3x3y.6xy3 + (-x2).6xy3 +xy.6xy3 
=18x4y4 –3x3y3 + x2y4
=(8x+3+y).y
=8xy + 3y + y2. 
Với x=3m; y = 2m
S=8.3.2 + 3.2 + 22 
=48 + 6 + 4 
= 58(m2)
4. Củng cố: (15 phút)
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK. 
GV gọi 3 HS lên bảng chữa bài. 
GV chữa bài HS. 
– GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT2/Tr 5 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) 
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm. 
GV treo bảng phụ BT3/Tr5-SGK 
Tìm x biết: 
a) 3x.(12x– 4)– 9x(4x– 3)=30
b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15 
GV : Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì? 
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài. 
GV sửa bài cho HS
Cả lớp cùng làm
3 HS lên bảng
HS lớp nhận xét bài làm của bạn. 
HS hoạt động theo nhóm. 
Đại diện một nhóm trình bày bài giải. 
HS lớp nhận xét, góp ý. 
HS: Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần thu gọn vế trái. 
Cả lớp làm bài
2HS lên bảng làm. 
 Ghi bài vào vở
BT1/Tr5-SGK:
a) x2(5x3 – x – )
= 5x5 – x3 – x2 
b) (3xy – x2 + y). x2y
= 2x3y2 –x4y + x2y2 
c)(4x3 – 5xy + 2x)( – xy)
= – 2x4y + x2y2 – x2y2 
BT2/Tr 5-SGK:
a) x(x – y)+ y(x + y) = 
= x2 – xy + xy + y2 
= x2 + y2 
Thay x = - 6; y = 8 vào biểu thức ta được : 
(-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100. 
b) x(x2 – y) – x2(x + y) + y(x2 – x) 
= x3 –xy – x3 – x2y + x2y – xy = - 2xy 
Thay x = ; y = -100 vào biểu thức ta được: 
-2..(-100) = 100 
BT3/Tr5-SGK:
a) 3x.(12x– 4)– 9x(4x–3)=30
36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
15x = 30 
 x = 2 
b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15 
 3x = 15 
 x = 5 
 5. Dặn dò: (1 phút)
- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn. 
- Làm bài tập: 4, 6 tr5, 6 SGK. 
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tr 3 SBT. 
- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức.
------------------------------------------------------------------
Tuần: 01	 Ngày soạn: 04 / 08 / 2011
Tiết: 02	 Ngày dạy: 19 / 08 / 2011
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
* Kỹ năng: HS biết thực hiện và trình bày thành thạo phép nhân đa thức với đa thức theo hai cách khác nhau. 
* Thái độ: HS được rèn luyện tư duy quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng đúng đắn và hợp lí vào các BT.
II. CHUẨN BỊ: 
	- GV: Các VD, bài tập ở SGK.
- HS: Làm BT 4,5 - Tr5 / SGK.
 Xem bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định: (1 phút)
	2. Kiểm tra: (5 phút)
HS1: Làm tính nhân: 3x2 .(x3 – 2x – 1) =
 = 3x2.x3 + 3x2.(-2x) + 3x2(– 1)
 = 2x5 – 6x3 – 3x2.
HS2:Tìm x biết: x.(5 – 2x) + 2x.(x – 1) = 15
 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
3. Bài mới: (28 phút)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Hình thành qui tắc: (13’)
GV: Tiết trước chúng ta đã học nhân đơn thức với đa thức. 
Tiết này ta sẽ học tiếp: nhân đa thức với đa thức. 
VD: (x – 2).(6x2 – 5x + 1) 
Các em hãy tự đọc SGK để hiểu cách làm. 
GV nêu lại các bước làm và nói: 
Muốn nhân đa thức (x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau. 
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1. 
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào ? 
GV đưa qui tắc lên hoặc bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ. 
GV: Tích 2 đa thức có dạng gì? 
GV hướng dẫn HS làm ?1 tr7 
GV cho HS nhận xét bài làm. 
GV: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên, ta còn có thể trình bày theo cách sau: 
GV gọi HS đọc phần in nghiêng tr7 SGK. 
GV từng bước hướng dẫn HS thực hiện.
GV nhấn mạnh: Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
HS cả lớp nghiên cứu ví dụ trang 6 SGK và làm bài vào vở. 
Một HS lên bảng trình bày lại. 
HS: trả lời như qui tắc trong SGK tr7. 
HS Tích 2 đa thức là 1 đa thức. 
HS làm bài vào vở dưới sự hướng dẫn của GV. 
1 HS lên bảng làm. 
HS cả lớp nhận xét bài của bạn. 
Một HS đọc to cách làm trên bảng phụ. 
HS nghe giảng và ghi bài. 
I. Qui tắc: 
*VD: 
(x – 2).(6x2 – 5x + 1)
= x.6x2 + x.(-5x) + x.1
 -2.(6x2 – 5x + 1)
=6x3 –5x2 + x –12x2 +10x –2 
=6x3 –17x2 + 11x – 2 
* Qui tắc: (SGK) 
(xy – 1).(x3 – 2x – 6)
=xy.(x3 – 2x – 6)-1.(x3 – 2x – 6)
=x4y –x2y –3xy – x3 + 2x +6 
* Chú ý: 
 6x2 – 5x + 1 
 x x - 2 
 –12x2 + 10x – 2
 6x3 – 5x2 + x . 
 6x3 – 17x2 + 11x -2
*Hoạt Động 2: Vận dụng qui tắc: (15’)
GV yêu cầu HS làm ?2
(đề bài đưa lên bảng phụ) 
Câu a GV yêu cầu HS làm theo hai cách. 
- Cách 1: nhân theo hàng ngang. 
- Cách 2: nhân đa thức sắp xếp. 
GV lưu ý: cách 2 chỉ được dùng trong trường hợp hai đa thức chỉ chứa một biến và đã được sắp xếp. 
Gọi HS nhận xét
GV sửa bài cho HS
GV: Nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật?
Gọi 1HS lên bảng làm 
GV sửa bài cho HS
Cả lớp cùng làm
3HS lên bảng trình bày. 
a) Cách 2:
 x2 + 3x – 5
 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
 + x3 + 3x2 – 5x . 
 x3 + 6x2 + 4x – 15
HS lớp nhận xét và ghi bài.
1 HS đứng tại chỗ trả lời. 
Cả lớp cùng làm, 1HS lên bảng
Nhận xét, ghi bài
II. Aùp dụng:
 a)(x + 3).(x2 + 3x – 5)
=x(x2 + 3x – 5)+3(x2 + 3x – 5)
=x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 
=x3 + 6x2 + 4x – 15 
b) (xy – 1)(xy + 5) 
=xy(xy + 5)- 1(xy + 5) 
=x2y2 + 5xy – xy – 5 
=x2y2 + 4xy – 5 
?3 diện tích HCN là :
S=(2x + y)(2x – y) 
 =2x(2x – y) + y(2x – y) 
= 4x2 – y2 
với x =2,5m và y = 1m 
Þ S=4.2,52–12 = 24m2
4. Củng cố: (12 phút)
HS hoạt động theo nhóm BT7a(theo 2 cách), BT8a/Tr8-SGK. 
BT7/Tr8-SGK: 
a) (x2 – 2x + 1).(x - 1) 
= x2(x - 1) – 2x(x - 1) +1(x - 1) 
=x3 – x2 – 2x2 + 2x + x –1 
=x3 – 3x2 + 3x – 1 
Cách 2:
 x2 – 2x + 1
 x x – 1
 – x2 + 2x – 1
x3 – 2x2 + x .
x3 – 3x2 + 3x – 1
BT8/Tr8-SGK: 
a) (x2y2 – xy + 2y)(x – 2y) = x(x2y2 – xy + 2y) – 2y(x2y2 – xy + 2y)
 = x3y2 – x2y + 2xy – 2x2y3 + xy2 + 4y2 
Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày,mỗi nhóm làm một phần. 
HS lớp nhận xét, góp ý.
 5. Dặn dò: (2 phút)
- Xem kỹ các VD và BT đã sửa.	
- Làm tiếp các BT7b, 8b, 9,11,12 – Tr8 / SGK.
- Tiết sau luyện tập.
----------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 02	Ngày soạn: 15 / 08 / 2011
Tiết: 03	Ngày dạy: 22 / 08 / 2011
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức.
* Kỹ năng: HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức, đa thức. 	
* Thái độ: HS được rèn luyện tư duy quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng đúng đắn và hợp lí vào các BT.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Các bài tập ở SGK và lời giải mẫu.
- HS: Làm BT 7b, 8b, 9,10 - Tr8 / SGK.
 Bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định: (1 phút)
	2. Kiểm tra: (6 phút)
HS1: Làm tính nhân: (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) theo hai cách.
Kết quả: -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5.
HS2: Tính giá trị biểu thức: (x – y)(x2 + xy + y2) 
tại x = -10; y = 2.
Kết quả: -1008.
3. Tổ chức luyện tập: (35 phút)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
- GV hướng dẫn và gọi HS lên bảng làm BT 11 – Tr8 / SGK:
 + Hãy biến đổi, rút gọn biểu thức.
 + Kết quả sau khi rút gọn có dạng gì?  ... 3 / SGK:
a/ (2x3 – 3x) . (5x2 – 2x + 1)
= 2x2 ( 5x2– 2x + 1)– 3x (5x2 – 2x +1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
* Hoạt động 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử (25’)
- Yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của ‘’ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ’’ vào giấy trong hoặc vào vở.
- Kiểm tra bài làm của vài HS trên vở.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức.
(A + B)2 ; (A – B)2 ; A2 – B2
- Gọi hai HS lên bảng sửa bài tập 77 tr33 SGK.
- Gọi 2 HS làm bài 78/33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau :
a/ (x+ 2)(x – 2)–(x– 3)(x +1)
b/ ( 2x + 1)2 + ( 3x – 1)2 + 
 2 ( 2x + 1) ( 3x –1)
- Cho HS thảo luận nhóm làm BT79/Tr33/SGK. 
+ 2 nhóm làm câu a
+ 2 nhóm làm câu b
+ 2 nhóm làm câu c
-> Kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài 81 a,b SGK
+ Nửa lớp làm làm câu a
+ Nửa lớp còn lại làm câub
Gợi ý các nhóm HS: Phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
=> Nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS
- HS cả lớp viết ‘’ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ’’.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức theo yêu cầu của GV.
- Hai HS lên bảng sửa bài 77 SGK.
- Hai HS lên bảng làm bài :
- HS hoạt động nhóm để làm các bài tập theo yêu cầu của GV
-> Nhận xét bài làm của nhóm bạn 
- HS hoạt động nhóm để làm các bài tập theo yêu cầu của GV
-> Đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
- HS nhận xét, chữa bài
II. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử: 
BT77 / Tr33 / SGK:
Tính nhanh giá trị của biểu thức.
M = x2 + 4y2 – 4xy 
tại x = 18 và y = 14
Giải :
M = x2 + 4y2 – 4xy
 = (x –2y)2
 Thay x = 18 và y = 14 vào b.thức ta được: 
 M = (18 – 2.14)2 
 = 102 = 100.
N = 8x3–12x2y + 6xy2 – y3 
tại x = 6, y = - 8.
Giải :
N = (2x)3–3.(2x)2y+ 3.2x.y2 – y3
 = (2x –y)3
 Thay x = 6 ; y = - 8 vào bthức ta được:
 N = [2.6 – (-8)]3.
 = (12 + 8)3 = 203 = 8000
BT78 / Tr33 / SGK:
a/ (x+ 2)(x – 2) –(x – 3)(x +1)
= x2 – 4 – (x2 + x –3x – 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b/ ( 2x+1)2 + (3x – 1)2 + 2 (2x + 1) (3x –1)
= [(2x + 1) + (3x –1)]2
= (2x + 1 + 3x –1)2
= (5x)2 = 25x2.
BT79 / Tr33 / SGK: 
Phân tích thành nhân tử
a/ x2 – 4 + (x –2)2
 = (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2
 = (x – 2) (x + 2 + x –2)
 = 2x (x – 2)
b/ x3 – 2x2 + x –xy2
 = x (x2 – 2x + 1 – y2) 
 = x [(x – 1)2 y2]
 = x (x – 1 + y) (x – 1 – y)
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x (x + 3)
= (x + 3) (x2 –3x+9)–4x(x + 3)
= (x + 3) ( x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3) (x2 – 7x +9)
BT81 / Tr33 / SGK:.
Tìm x biết :
a) x. (x2 – 4) = 0
 x. (x – 2) ( x +2) = 0
Þ x = 0 ; x = 2 ; x = -2.
b) (x + 2)2 – (x –2).(x + 2) = 0
Û (x +2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
Û (x+ 2) (x + 2 – x + 2) = 0
Û 4(x +2) = 0
Û x + 2 = 0
Û x = –2
 4. Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút)
- về nhà ôn tập và coi lại các bài tập, kiến thức về 7 HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử và tiếp tục ôn các kiến thức tiếp theo của chương 
-------------------------------------------------------------------
Tuần: 10	 Ngày soạn: 06 / 10 / 2011
Tiết: 20	 Ngày dạy: 22 / 10 / 2011
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TT)
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I: Chia đơn thức ,chia đa thức 
* Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương.
* Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II.CHUẨN BỊ: 
- GV: + Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập 
- HS : + Làm các câu hỏi và bài tập Ôn tập chương. 
 + Xem lại các dạng bài tập của chương.
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
	1. Ổn định: ( 1 phút)
	2. Kiểm tra: 
 3. Tổ chức ôn tập: (42 phút)
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò
Nội dung
* Hoạt động 1 : Ôn tập về chia đa thức (20’)
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau : 
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? 
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? 
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ? 
- Cho ví dụ: Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? 
-Yêu cầu HS làm BT80/Tr33/SGK.
 + 3 HS lên bảng thực hiện 
 + HS dưới lớp làm => nhận xét 
- Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?
- Nhắc lại các kiến thức về chia đơn thức ,đa thức 
=> Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
=> Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
=> Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho
 A = B. Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
- Ví dụ : 
3x2y chia hết cho 2xy.
- Ba HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm -> nhận xét 
=> Các phép chia trên đều là phép chia hết.
I. ÔN TẬP VỀ CHIA ĐA THỨC:
BT80/Tr33/SGK.
a) 
6x3
-7x2
- x
+ 2
2x 
+ 1
6x3
+3x2
3x2
- 5x
+2
-
-10x2
- x
+ 2
-10x2
- 5x
-
4x
+ 2
 4x
+ 2
 0
b)
x4
-x3
+x2
+3x
x2
-2x
+3
x4
-2x3
+3x2
x2
+x
-
x3
-2x2
+3x
x3
-2x2
+3x
 0
c/ (x2 – y2 + 6x +9) : (x + y +3)
= [(x + 3)2 – y2] : (x + y +3) 
= (x + 3 + y) (x + 3 – y) : (x + y +3)
= x + 3 – y
* Hoạt động 2 : Phát triển tư duy (22’)
- Yêu cầu HS làm bài 82 /33 .
- Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức ?
- Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? 
- Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc hiệu ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài 83/33
( nếu thiếu thời gian, đưa bài giải lên bảng phụ để hướng dẫn HS)
Hãy tìm n
- Làm bài tập 82/33 theo sự hướng dẫn của GV
=> Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x – y)2
- HS biến đổi vế trái thành trong bình phương của một tổng hoặc hiệu 
- Thảo luận nhóm làm bài tập 83/33 SGK
HS:
2n + 1 = 1 Þ n =0
2n +1 = -1 Þ n = -1
2n + 1 = 3 Þ n = 1
2n + 1 =-3 Þ n = -2
BT82/Tr33: Chứng minh
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0
với mọi số thực x và y.
Giải
 Ta có : (x – y)2 ³ 0 x ; y.
 (x + y)2 + 1 > 0 x ; y.
Hay: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 x ; y
b) x – x2 – 1 < 0 x 
x – x2 – 1 = – (x2 – x + 1)
Có > 0 x
 < 0 x
hay x – x2 – 1 < 0 x
BT83/Tr33:
Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
Giải
-
-
2n2
- n
+ 2
2n 
+ 1
2n2
+ n
n
- 1
-
-
- 2n
+ 2
- 2n
- 1
3
Vậy 
với n Ỵ Z thì n + 1 Ỵ Z
Þ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1 khi Hay 2n +1 Ỵ Ư(3)
Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi nỴ
4. Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)
- Về nhà ôn tập toàn bộ kiến thức của chương, các bài tập đã sửa, để chuẩn bị tiết sau KT 1 tiết .
- Chú ý ôn kĩ 7 hđt, các dạng vận dụng để tính nhanh, tìm x; các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; nhân chia đa thức.
--------------------------------------------------------------------------
Tuần: 11	 Ngày soạn: 06 / 10 / 2010
Tiết: 21	 Ngày kiểm tra: 22 / 10 / 2010
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I.
 I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương I bao gồm: 
 + Nhân, chia đơn thức, đa thức.
 + Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 
* Kỹ năng: Đánh giá các kĩ năng cơ bản như:
 + Nhận biết yêu cầu của đề bài, kiến thức phù hợp để thực hiện nhanh vào các dạng toán trắc nghiệm.
 + Hiểu và áp dụng chính xác kiến thức vào các bài tập cơ bản.
 + Vận dụng kiến thức đã học vào 1 số bài toán có liên quan.
* Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong kiểm tra.
 II.CHUẨN BỊ: 
- GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra (hoặc photocopy đề cho từng HS) 
- HS : + Ôn tập kiến thức và bài tập trong chương. 
 + Giấy làm bài kiểm tra.
 III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
	1. Ổn định: ( 1 phút)
	2. Tiến hành kiểm tra: (43 phút) 
GV tiến hành phát đề kiểm tra cho HS (hoặc treo bảng phụ đề bài)
 * NỘI DUNG ĐỀ:
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
a/ 3x.(2xy + 1) = 6x2y + 1
b/ 862 + 28.86 + 142 = 10000
c/ (A – B)2 = (B – A)2
d/ (A – B)3 = (B – A)3
f/ (x2 – y2) : (x – y) = x + y
g/ (x2 – y2) : (x – y) = x – y
Câu 2: (1,5đ) Ghép cột A với cột B để được hằng đẳng thức đúng:
Cột A
Cột B
Kết quả
1. x2 – 2xy + y2
2. (x + y)(x – y)
3. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
a. x2 – y2 
b. x3 + y3
c. (x + y)3
d. (x – y)2
 1 -
 2 -
 3 -
Câu 3: (1đ)Điền vào chổ . để hoàn thành phép chia sau:
 2x2 + x – 1 2x – 1
 2x2 – x (a) – 1
 (b) – 1
 2x –1
 0
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1 :(2đ) Thực hiện các phép tính sau:
a/ (x + 7)(x – 5)
b/ (4x3y3 + 2x2y –x y2 + xy) : 2xy	
Bài 2 :(2đ) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + 2x2y + xy2 tại x = 4,5 ; y = 5,5
Bài 3 :(2đ) Tìm x biết : x3 – 4x = 0
---------------------------------------------------
 3. Thu bài và hướng dẫn về nhà: (1 phút)
- GV thu bài kiểm tra của HS.
- Về nhà các em tự xem lại kiến thức đã học ở Chương I và đánh giá bài làm của mình.
- Xem trước bài mới: Chương II – Bài 1 – Phân thức đại số.
IV. PHẦN CHẤM-TRẢ BÀI KIỂM TRA:
GV chấm bài kiểm tra ở nhà và trả lại cho HS trong vòng 1 tuần theo đáp án sau:
1. NỘI DUNG ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
a
b
c
d
f
g
S
Đ
Đ
S
Đ
S
 1 – d 2 – a 3 – c 
 (a): x (b): 2x 
0,25 x 6
0,5 x 3
0,5 x 2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1:
a/ (x + 7)(x – 5) = x2 – 5x + 7x – 35
 = x2 + 2x – 35
b/ (4x3y3 + 2x2y – xy2 + xy) : 2xy =
 = 2x2y2 + x – y + 
0,75
0,25
0,25x4
Bài 2:
Ta có: P = x3 + 2x2y + xy2 
 = x(x2 + 2xy + y2)
 = x(x + y)2
Thay x = 4,5 và y = 5,5 vào biểu thức ta được:
 P = 4,5.(4,5 + 5,5)2
 = 4,5.102 = 450
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3:
 x3 – 4x = 0
 x(x2 – 4) = 0
 x(x + 2)(x – 2) = 0
 Þ x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0
 Hay: x = 0 hoặc x = –2 hoặc x = 2. 
0,5
0,5
0,5
0,5
 2. Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Lớp
Tổng số 
HS
Giỏi
Khá
T.bình
Yếu
Kém
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
84
85
Tổng
 3. Nhận xét đánh giá:
 a. Ưu điểm:
..
 b. Khuyết điểm:
.. 
 4. Phương hướng khắc phục:

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 20112012.doc