Giáo án Đại số 8 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số 8 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu:

-Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .

-Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.

-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy được có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.

*Trọng tâm : Kỹ năng nhân đa thức với đa thức

B. Chuẩn bị :

-GV:Bảng phụ

-HS: Bảng nhóm

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ:

Thực hiện phép nhân:

? HS1: (3xy = x2 + y2).x2y.

? HS2: x(5-2x) + 2x(x-1)

III. Bài mới :

 

doc 139 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:12/ 08/ 09 
 Ngày dạy: 17/ 08/ 09 
Chương I: 
Phép nhân và phép chia các đa thức
Đ 1. Nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu:
- Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
* Trọng tâm : Kỹ năng nhân hai đa thức 
B. Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ .
-HS: Bảng nhóm, đồ dùng học tập .
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
? HS1: Thực hiện phép tính : a(b+c)=
? HS2: Thực hiện phép tính: xm.xn =
III. Bài mới :
Hoạt động của thày, trò 
Ghi bảng
-Y.cầu hs làm câu ?1.
- HS làm bài rồi đọc kết quả 
?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
-Y/c hs làm bài 1a (Tr 5).
- HS làm bài 
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày , hs dưới lớp theo dõi rồi nhận xét 
-Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv hướng dẫn lớp 8C:
+X.định đơn thức, đa thức.
+X.định hạng tử của đa thức (cả dấu).
-Cho hs làm ?2 SGK.
- Gọi HS lên bảng trình bày 
- Yêu cầu 1 hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm câu ?3 SGK.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức.
1. Quy tắc. (10’)
 A(B+C) = A.B + A.C
Bài 1a (T5).
 x2 (5x3 – x - )
= x2.5x3 –x2.x – x2.
= 5x5 – x3- 
2. áp dụng. (13’)
?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3
= 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3
+ xy 6xy3
= 18x4y4 – 3x3y+3 + x2y4.
?3.
S =
= (8x + 3 + y)y
= 8xy + 3y +y2
Khi x= 3 và y = 2 
 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58
IV. Củng cố :(12’).
-Y.cầu hs làm BT 2a.
-Gv theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm BT 3a.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Hs trao đổi làm bài rồi lên bảng trình bày.
-1 hs đại diện lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-1 hs lên bảng làm BT 3a, ha cả lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT 2a: 
a, x(x-y) + y(x+y)
=x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x=-6 và y=8 vào bt x2 + y2 ta được : 
(-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100.
Bài 3a: Tìm x, biết:
3x(12x-4) – 9x(4x-3) = 30
3x.12x -3x.4 – 9x.4x –(-9x).3 = 30
36x2 -12x – 36x2 + 27x = 30
 15x=30
 x= 2.
( HS lớp 8C cho làm BT 1bc; BT 2) 
V. Hướng dẫn học ở nhà :(3’).
-Bài 5b(T6): Cách làm như bài 2a. Chú ý công thức: xm.xn = xm+n
-Làm BT 1b,c; 2b; 3b; BT 5+6 (T5+6. SGK)
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn:12/ 08/ 09 
 Ngày dạy: 17/ 08/ 09 
Đ 2. Nhân đa thức với đa thức
A. Mục tiêu:
-Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
-Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy được có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.
*Trọng tâm : Kỹ năng nhân đa thức với đa thức 
B. Chuẩn bị :
-GV:Bảng phụ
-HS: Bảng nhóm 
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép nhân:
? HS1: (3xy = x2 + y2).x2y.
? HS2: x(5-2x) + 2x(x-1) 
III. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò 
Ghi bảng
- Thực hiện phép tính sau : (a + b) (c + d)
- HS thực hiện phép tính rồi đọc két quả 
(a + b) (c + d) = ac + ad + bc + bd
- GV yc HS đọc VD rồi nêu cách làm 
(Lớp 8C gv hướng dẫn:
 +Các hạng tử của đa thức 
 + Hạng tử x nhân với những hạng nào ...)
?Để nhân 2 đa thức ta làm ntn?
(A+B)(C+D) = ? 
- Cho HS làm ?1 –SGK tr 7.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
?NX gì về k.quả của 2 BT trên?
- Y/c HS tự nghiên cứu VD ở phần chú ý 
- Nhân hai đa thức một biến ta có thể làm ntn ? 
(Lớp 8C gv hướng dẫn thực hiện VD)
_ HS trả lời như SGK(phần in nghiêng) 
- Y/c HS làm ?2
_ Hai HS lên bảng trình bày 
- Gọi HS nhận xét 
-Cho hs trao đổi theo nhóm câu ?3.
-Thu bảng nhóm của một số nhóm đưa lên nhận xét.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
1. Quy tắc (15’)
*VD: SGK tr 6
(A+B).(C+D)
= AC + AD + BC + BD
?1. ()(x3-2x-6)
= xy.x3 + xy(-2x) +xy.(-6) +(-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
=x4y – x2y +3xy- x3+ 2x + 6
-Nhận xét :Tích 2 đa thức là một đa thức.
*Chú ý: (SGK)
2. áp dụng (10’).
?2.a) (x+3)(x2+3x-5)
= x3+6x2+4x-15.
b) (xy-1)(xy+5)
= x2y2 +4xy -5.
?3. S = (2x+y)(2x-y)
 = 4x2 – y2
-Khi x=2,5 và y=1 thì: 
S=4.(2,5)2 – 12 = 24 (m2)
IV. Củng cố :(10’).
-Y.cầu hs làm BT7a, 8a-SGK.
-Gv hỗ trợ các nhóm còn yếu.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Lớp chia 2 nửa trao đổi theo bàn, mỗi nửa làm 1 câu.
-2 hs lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 7.a)
(x2-2x+1)(x-1)
=x2.x+x2(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1) +1.x + 1.(-1)
= x3 -3x2 +3x -1.
Bài 8.a) (x2y2-xy +2y)(x-2y)
= x2y2.x+ x2y2(-2y) +(-xy).x + +(-xy)(-2y) +2y.x +2y.(-2y)
= x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’).
-BTVN: BT7b+8b+9 SGK tr8 . BT 6+7+8+10 (SBT.T4)
-HD: BT9: Để tính giá trị biểu thức : (x-y)(x2+xy+y2) ta nên thực hiện tính tích 2 đa thức rồi mới tímh giá trị của biểu thức.
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn:16/ 08/ 09 
 Ngày dạy:24/ 08/ 09 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
*Trọng tâm: kỹ năng nhân đa thức
B. Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ 
-HS:Bút dạ, bảng nhóm .
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 ? HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: 
-2x(x2-3xy2+5)
? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính:
 (x – 3)(2x-3y).
III. Bài mới :(31’)
Hoạt động của thày và trò 
Ghi bảng
-Y.cầu 2 hs lên bảng làm BT 10 SGK.
(Lớp 8C : Gọi hs nêu cách làm, gv hdẫn lại) 
-Gv giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Gv hướng dẫn hs tính nhanh bằng cách xác định dấu của từng tích trước.
-Y.cầu hs làm BT 11 (SGK.T8).
-Cho cả lớp trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
-Gv thu bảng phụ đưa lên nhận xét 
-Y.cầu hs trao đổi thảo luận để làm BT này.
-Gv hướng dẫn hs trước khi làm.
- GV: Viết dưới dạng tổng quát của STN chẵn?
- HS : 2n
? 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao nhiêu?
- HS: 2n; 2n +2; 2n + 4
?Theo bài ra ta có điều gì?
- (2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
- Treo bảng nhóm yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
( Lớp 8A làm thêm BT 9 - SBT tr4)
1,Bài tập 10 -SGK.tr 8(10’)
a) (x2-2x+3)(x-5)
= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+
+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)
= x3-6x2+x-15.
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
= x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x
+(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)
=x3-3x2y+3xy2-y3.
*Tính nhanh:
= x2.x-x2.y-2xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y
=x3-3x2y+3xy2-y3.
2, Bài tập 11 _ SGK tr 8(6’)
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7
=-8.
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
3, Bài tập 14- SGK tr 9BT14(15’).
Gọi 3 số TN chắn liên tiếp là: 2n ; 2n+2 và 2n+4 (n N) Ta có
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
 4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192
 8n=184 
 n=23
Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.
Bài tập 9 - SBT tr 4
Vì a chia cho 3 dư 1 nên : a = 3q + 1
Vì b chia cho 3 dư 2 nên: b = 3p + 2
 a.b = (3q +1)(3p + 2)= 9qp + 6q + 3p + 2
 Có 9qp 3; 6q3; 6p3 nên a.b chia cho 3 dư 2
IV. Củng cố :(5’).
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
? Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? (Dấu của đơn thức, các hạng tử trong đa thức).
?Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức nhanh ta làm ntn?
( Ta xác định dấu của tích các hạng tử sau đó xác định số mũ, hệ số của các tích).
V. Hướng dẫn học ở nhà :(3’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 2 quy tắc đã học.
BTVN: 13; 15 (SGK-T9).
-HS khá; BT9+10 (SBT-T4).
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn: 16/ 08/ 09 
 Ngày dạy: 24/ 08/ 09 
Đ 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu:
-Hs nắm được các HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương.
-Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
-Thấy được vai trò của HHDT trong giải toán và cuộc sống.
*Trọng tâm : Nắm được 3 HĐT trên
B. Chuẩn bị :
 -GV: Bảng phụ 
 - HS: Bảng nbóm 
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (6’)
? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)
? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)
III. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò 
Ghi bảng
-Y.cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình vuông và HCN.
-Gv liên hệ với bài k.tra cũ.
-Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai thì ta phát biểu công thức trên ntn?
- Y/c HS trả lời câu ?2 -SGK.
-Yêu cầu hs làm bài
?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng nào? Phân tích thành dạng đó.
-y.cầu hs làm ?3.
? a+(-b) có bằng a-b không?
?Rút ra nhận xét gì?
-Nếu coi a,b là những biểu thức thì ta có công thức nào?
 ? Hãy trả lời câu ?4?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm ?5 từ đó rút ra công thức.
-Gv khắc sâu cho hs công thức.
-Trả lời ?6
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu ?7-SGK.
-Từ đó rút ra HĐT nào?
1. Bình phương của một tổng (13’)
?1.
 (A+B)2=A2+2AB+B2
*áp dụng: 
a)(a+1)2 = a2+2a+1.
b) x2+4x+4 = x2+2x.2+22 = (x+2)2.
c) +/ 512 = (50+1)2
 = 502+2.50.1+12
 = 2601.
 +/ 3012 = (300+1)2
 = 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000+600+1
 = 90601.
2. Bình phương của một hiệu.(10/)
?3.
 (A- B)2 = A2 – 2AB + B2 
*áp dụng: 
a) Tính: (x - )2= x2 - 2.x.+()2
 = x2- x + .
b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 = 4x2-12xy+9y2.
c) 992 = (100-1)2
 = 1002-2.100.1+12
 = 10000-200+1
 = 9801
3. Hiệu hai bình phương.
?5.
 A2-B2 = (A+B)(A-B)
?6.
*áp dụng: 
a) (x+1)(x-1) = x2-1.
b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.
c) 56.64 = (60-4)(60+4)
 = 602-42
 = 3600 -16 = 3584.
?7. Ai đúng, ai sai:
-Cả hai bạn cùng viết đúng.
-Sơn rút ra được HĐT:
 (x-5)2 = (5-x)2
 (A-B)2 = (B-A)2
IV. Củng cố :(7’).
-Y.cầu hs làm BT 16 SGK-T11.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-4 hs lên bảng làm (mỗi em làm 1 câu).
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT16(SGK-T11)
a) x2+2x+1 = (x+1)2.
b) 9x2+y2+6xy = (3x+y)2.
c) 25a2 + 4b2-20ab
 = (5a)2 – 2.5a.2b +(2b)2
 = (5a-2b)2.
d) x2-x+ = x2 -2.x + ()2
 = (x-)2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngược).
-BTVN: BT17+18 (SGK-T11).
 HSK: BT14+15 (SBT-T4+5)
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn:24/ 08/ 09 
 Ngày dạy: 31/ 08/ 09. 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Rèn  ... ểu
 thức tại x =
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK)
HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT
Tuần 32
Tiết 66
Ngày soạn: 2/5/2011
Ngày dạy: 4/5/2011
 ôn tập cuối năm (t)
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10
- Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2 làm phần a
+ Nhóm 3, 4 làm phần b
- Giáo viên lưu ý: 
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo 
nhóm.
- Giáo viên gợi ý: 
PT 
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- Học sinh nghiên cứu kĩ đầu bài.
? Công thức tính quãng đường:
- Học sinh: S = v.t
? Biểu diễn thời gian đi và về của người đó theo x.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Vậy PT như thế nào.
- 1 học sinh lên bảng giải.
 Bài tập 10 (tr131-SGK)
Giải các phương trình:
Vậy nghiệm của PT là x = 3
PT có vô số nghiệm
Bài tập 11 (tr131-SGK) Giải phương trình:
Vậy nghiệm của PT là x = -1, x = 1/3
Bài tập 12 (tr131-SGK)
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0)
Thời gian lúc đi của người đó là: x/25 (h)
Thời ggian lúc về của người đó là x/30 (h)
Theo bài ra ta có:
Vậy quãng đường AB dài 50km
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm nốt bài tập phần ôn tập.
- Ôn tập lại toàn bộ chương trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập.
- Chuẩn bị kiểm tra HK.
Hết
Tiết 65
Ngày soạn: 20/4/2011
Ngày dạy: 23/4/2011
ôn tập chương IV
A. Mục tiêu:
- Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng 
- Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải bất phương trình .
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: bảng phụ 1 ghi tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và bảng phụ 2 ghi nội dung sau:
Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Nếu a b 
2. Nếu a b và c < 0
3. Nếu a.c 0
4. Nếu a + c < b + c
5. Nếu ac bc và c < 0
6. ac bc và c < 0
a) thì a.c b.c
b) thì a < b
c) thì a b
d) thì a + c b + c
e) thì a > b
f) thì a b
- Học sinh: ôn tập các câu hỏi phần ôn tập chương IV tr52-SGK.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ 2 lên bảng yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh khác nhận xét.
? Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ 1
- Học sinh chú ý theo dõi và nêu cách biểu diễn nghiệm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 phàn a, c
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh trình bày trên bảng
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
? Nêu cách làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần c, d
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 45
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 44
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
A. Lí thuyết (9')
. Nếu a b thì a + c b + c
. Nếu a b và c > 0 thì ac bc
. Nếu a b và c < 0 thì ac bc
B. Bài tập (33')
Bài tập 4 (tr53-SGK) (5')
Giải các bất phương trình sau:
a) x - 1 < 3
 x < 3 + 1
 x < 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4
c) 0,2x < 0,5
 0,2x : 0,2 < 0,6 : 0,2
 x < 3
Vậy nghiệm của BPT là x < 3
Bài tập 41 (tr53-SGK) (10')
c) 
 5(4x - 5) > 3(7 - x)
 20x - 25 > 21 - 3x
 23x > 46
 x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2
d) 
 -3(2x + 3) 4(x - 4)
 -6x - 9 4x - 4
 10x -5
 x 
Vậy nghiệm của BPT là x 
Bài tập 45 (tr54-SGK) (9')
c) 
ta có 
* Khi x 5 ta có PT: x - 5 = 3x
 2x = -5 (loại)
* Khi x < 5 ta có PT: 5 - x = 3x
 4x = 5 (thoả mãn đk x < 5)
Vậy nghiệm của PT là 
Bài tập 44 (tr54-SGK) (9')
Gọi số lần trả lời đúng là x (x N)
Ta có BPT
5x - (10 - x) 40
 6x 50 x 
Số lần trả lời đúng là 7, 8, 9 hoặc 10
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại theo phần lí thyết phần ôn tập chương.
- Làm bài tập 38, 39, 40b,d; 41a,b; 42; 43 tr53-SGK.
- Làm bài tập 76, 82, 83 (tr49-SBT)
Tuần 
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
 kiểm tra học kì I
( Đề của trường)
Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học: 2005 – 2006
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a.+ 6xy + y2 = (.+.)2
b. 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
Câu 5: Cho trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = DE = EC qua D kẻ DK // AB ( K thuộc AC), qua E kẻ EH // AC ( H thuộc AB), DK cắt EH tại I.
a. Chứng minh IH = IE, IK = ID suy ra tứ giác DHKE là hình gì?
b. AI cắt BC tại M. Chứng minh MD = ME.
Tuần 18
Tiết 38
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:máy chiếu, giấy trong ghi các bài tập và 1 số kiến t2hức.
* Bài tập 1:Điền vào dấu để được hằng đẳng thức đúng. ( Phiếu học tập)
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
* Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa bài tập 1 lên máy chiếu và phát phiếu học tập 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập 
- Nêu nội dung các hằng đẳng thức.
- 2 học sinh lên bảng viết 7 hđt và phát biểu bằng lời.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bài tập lêm máy chiếu.
- cả lớp suy nghĩ và làm bài theo nhóm ra giấy trong
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu 
- Học sinh nhận xét 
- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu 
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
- Học sinh: 
+ Cách 1: thay trực tiếp
+ cách 2: biến đổi sau đó thay giá trị của x vào.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài độc lập.
- Giáo viên đưa bài tập 3 lêm máy chiếu 
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình bày
I. Lý thuyết (15')
* 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm các hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
- Tách hạng tử
* Chia đa thức cho đa thức
 (A+B):C = A:C + B:C
Đa thức A chi hết cho đa thức B nếu tồn tại Q / A = B.Q thì AB
II. Luyện tập
Dạng toán 1: Tính giá trị của biểu thức (8')
Bài tập 1: 
Tính giá trị của bt với
a) x = 5 b) x = 
Ta có 
= 
Khi x = 5 giá trị của biểu thức là:
Khi x = giá trị của biểu thức là:
Dạng toán 2: Chứng minh đẳg thức (10')
Bài tập 2: CMR:
Bg: 
Vì 
Dạng toán 3: Tìm x (8')
Bài tập 3: Tìm x biết: 
Đs: a) x = 6, x= -4
 b) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I (ôn theo câu hỏi phần ôn tập chương)
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài toán phân tích đt thành nhân tử.
Tuần 18
Tiết 39
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
ôn tập học kì I (t2)
A. Mục tiêu:
- Học sinh ôn tập lại các phép toán trên phân thức đại số, các tính chất của phép tón đó.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán rút gọn phân thức đại số, tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ghi các tc các phép toán (tr60 - SGK)
- Học sinh: Ôn tập và trả lời các câu hỏi từ câu 4 12
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu cả lớp trả lời các câu hỏi trong SGK 
- Cả lớp nghiên cứu sau đó từng học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bảng phụ tr60 lên bảng.
- Học sinh ghi nhớ.
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Cả lớp nghiên cứu đề bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép toán ?
+ 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Thực hiện các phép toán trong ngoặc vuông ?
- Cả lớp làm bài dưới sự hưỡng dẫn của giáo viên 
? Rút gọn biểu thức.
- 1 học sinh lên bảng làm tiếp.
? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
? Nêu cách làm bài.
- HS: biến đổi VT VP
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
I. Lí thuyết (10')
II. Luyện tập (30')
Dạng toán 1: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức 
 Bài tập 1: Cho biểu thức
Bg:
b) Khi x = 5, y = 4 thì giá trị của 
Dạng toán 2: Chứng minh đẳng thức 
Bài tập 1: Chứng minh rằng
V. Hướng dẫn học ở nhà: (4')
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung câu hổi các chương đã học (đại số và hình học)
- Chuẩn bị thi học kì I
 Trả bài kiểm tra học kỳ 1
III. Bài mới:
1. Đề bài: 
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a.+ 6xy + y2 = (.+.)2
b. 8x3 - = (.-1)(.+.+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ẵ x – 3 ẵ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.
2. Đáp án và biểu điểm: (Ghi vào bài em Nguyễn Đức Chính)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống (2đ)
a) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2
b. 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1)
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
Câu 3: Cho biểu thức: (2,5đ)
A = 
Câu 4: Cho biểu thức A = (1đ)
a) Biểu thức xác định khi 
b) 
* Nếu x = -28 thì 
3. Nhận xét:
- Bài 1: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết tìm biểu thức A, B
- Không lên chép đề mất thời gian.
- Làm bài không được viết bằng bút chì: Yến 
- Lâm: 2x = 6 3x = 3
 x(2x - 50) = 0 2x - 50 = 0
Câu 4: x - 4 0x + 2 2
- Câu 4b: Không biết thay số như thế nào: 2 Thuỷ, Vũ Phương Trung, Xim
Tuấn a: = -12
- Vinh, Nhạn: (x+2)(x-2) 0 x0, x2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_ban_2_cot.doc