KIỂM TRA 45 PHÚT
1. Mục tiêu
1.1: Kiến thức
- Kiểm tra các kiến thức học sinh đã học về số hữu tỉ, các phép toán về số hữu tỉ
1.2: Kỹ năng
- Rèn kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tổng hợp kiến thức
1.3: Thái độ
- Tính cẩn thận chính xác trong trình bày bài
2.- Chuẩn bị :
-Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án
-Học sinh: Giấy kiểm tra, học và chuẩn bị bài
3. Phương pháp:
Hoạt động cá nhân
4. Tiến trình dạy
4.1: On định lớp : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
4.2. Kiểm tra bài cũ
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Ngày soạn:18/9/2010 Tiết 9 Ngày giảng:21/9/2010 Kiểm tra 45 phút 1. Mục tiêu 1.1: Kiến thức - Kiểm tra các kiến thức học sinh đã học về số hữu tỉ, các phép toán về số hữu tỉ 1.2: Kỹ năng - Rèn kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tổng hợp kiến thức 1.3: Thái độ - Tính cẩn thận chính xác trong trình bày bài 2.- Chuẩn bị : -Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án -Học sinh: Giấy kiểm tra, học và chuẩn bị bài 3. Phương pháp: Hoạt động cá nhân 4. Tiến trình dạy 4.1: On định lớp : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số . 4.2. Kiểm tra bài cũ GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 4.3./ Bài mới Đề bài Câu 1: a.Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: -5 N ; -5 Z ; -5 Q Z ; Q So sánh hai số hữu tỉ và Câu 2: Tính a. b. Tính nhanh 3,4.(-6,5) + (-3,5).3,4 Câu3: Tìm x, biết: = Câu 4: Tính (-3)2.(-3) Đáp án và biểu điểm Câu 1 ( 3đ) a.(1,5đ) -5 N ; -5 Z ; -5 Q Z ; Q b.(1,5đ) Ta có = ; Vì -15 > -16 và 20 > 0 nên > hay > Câu 2(3đ) a. (1,5đ) = (1,5đ) 3,4.(-6,5) + (-3,5).3,4 = 3,4.=3,4.(-10) = -34 Câu 3 (1đ) x = hoặc x = Câu 4: (3đ) a.(1đ) (-3)2.(-3) = (-3)2+1 = (-3)3 = -27 b. (1đ) = c. (1đ) = 4.4 : Củng cố: GV : Thu bài và nhận xét giờ học của học sinh về sự chuẩn bị, về thái độ làm bài của học sinh 4.5: Hướng dẫn về nhà : -GV: Nhắc nhở học sinh chuẩn bị cho giờ sau 5.Rút kinh nghiệm ************************* Ngày soạn:20/9/2010 Tiết10 Ngày giảng:23/9/2010 Tỉ Lệ THứC 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 1.2. Kỹ năng - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để tìm một ngoại tỉ hoặc một trung tỉ chưa biết - Biết lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức hoặc từ một tỉ lệ thức đã cho. 1.3. Thái độ - Tính cẩn thận chính xác trong tính toán 2. Chuẩn bị -Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập. -HS: Ôn tập trước các kiến thức cũ: +Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0) + Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên 3. Phương pháp - Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân 4.- Tiến trình dạy 4.1./ On định : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số . 4.2. Kiểm tra bài cũ *HS 1: ? Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? So sánh hai tỉ số và Đáp: Là thương của phép chia a cho b Kết quả : 4.3./ Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là định nghĩa - GV: Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức - GV:Vậy tỉ lệ thức là gì? - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số GV: Cho học sinh đọc nội dung định nghĩa HS; 2,3 HS đọc lại nội dung định nghĩa và ghi vở GV: Giới thiệu Tỉ lệ thức còn được viết gọn là a:b = c:d HS: nghe và ghi vở GV: Cho học sinh làm ví dụ: so sánh hai tỉ số: và - Gọi 1 HS lên bảng làm. - HS: - Lên bảng trình bày 1.Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết gọn là a:b = c:d Ví dụ:So sánh hai tỉ số? và Ta có: Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. - GV:? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện? - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức (b, d 0 - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 - GV? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì? - HS: Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không. - Cho 2 HS lên bảng làm. HS: Hai học sinh lên bảng làm Chú ý : viết 4 = ? Chia hai phân số ta làm thế nào? -HS: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. ? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? -HS: Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không? a) và b) và Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất Xét tỉ lệ thức Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 GV: Viết trên bảng gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời Hay : 18.36 = 24.27 - Cho HS làm ?2 HS : Một học sinh lên bảng làm ?2 ?Từ ví dụ và ?2 em nào có thể phát biểu nội dung tính chất 1 của tỉ lệ thức HS: Nêú thì ad = bc. GV: Cho học sinh đọc và ghi nội dung tính chất 2. Tính chất ?2: nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức với tích b.d ta có Hay a.d = b.c a)Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Nêú thì ad = bc. GV : Cho học sinh tự đọc SGK phần Từ đẳng thức... hay . Sau đó cho học sinh thảo luận làm ?3 HS : Đọc SGK và thảo luận nhóm làm ?3, sau đó đại diện một nhóm lên bảng trình bày GV : Cho học sinh nhận xét rồi kết luận cho học sinh ?Từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ? ; ? ; ? ; Cho học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trên -HS: Từ ad = bc Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac ?Em hãy nêu nội dụng của tính chất 2? HS: Nêu nội dung tính chất GV: Cho học sinh đọc và ghi tính chất 2 -GV: Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 HS: nghe và ghi bài GV: Nêu chú ý b)Tính chất 2: ?3: Từ ad = bc Chia hai vế cho tích bd. Ta có đk:bd0 Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; * Chú ý: Với a,b,c,d0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. Hoạt động 3: Luyện tập ? Làm các bài tập, 47a trang 26 SGK. GV: Dựa vào bảng tóm tắt tính chất của tỉ lệ thức em hãy hoàn thành bài tập trên HS: Một học sinh lên bảng, các học sinh khác tự làm vào nháp GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn, sau đó kết luận và cho học sinh ghi vở ? Vận dụng tích chất 1 ta có điều gì? HS: x.3,6 = 27.(-2) ? Muốn tìm một ngoại tỉ ta tìm như thế nào? HS: Lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết GV: Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài HS: Hoạt động nhóm trong 3p sau đó các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày GV: Cho học sinh nhận xét chéo nhau sau đó giáo viên kết luận đáp án đúng cho học sinh Bài 47a/ SGK Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta lập được các tỉ lệ thức sau Bài 46a/ SGK suy ra 4. Củng cố - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. 4.5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: