I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS nắm được kiến thức cơ bản về tệ nạn XH, HIV/AIĐS,về quyền sở hữu, quyền khiếu nại, tố cáo
2. Kĩ năng
Biết làm bài tập trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng trình bày bài
3. Thái độ
Nghiêm túc
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và Tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Ngày soạn: 11 – 03 – 2013 Ngày dạy: 15 – 03– 2013 Tuần: 26 Tiết: 26 KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức HS nắm được kiến thức cơ bản về tệ nạn XH, HIV/AIĐS,về quyền sở hữu, quyền khiếu nại, tố cáo 2. Kĩ năng Biết làm bài tập trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng trình bày bài 3. Thái độ Nghiêm túc II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Kết hợp TNKQ và Tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Phòng, chống tệ nạn XH Biết cách phòng tránh không sa vào TNXH Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu2 0.25 2.5 1câu 0.25 2.5 2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS Con đường lây truyền HIV Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu4 0.25 2.5 1câu 0.25 2.5 3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Nhận biết chất gây nguy hiểm cho con người và những việc làm vi phạm qui định trên Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu1, 3 0. 5 5 2câu 0. 5 5 4. Ca dao về tình cảm gia đình Điền vào chổ trống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu6 0. 5 5 1câu 0. 5 5 5. Quyền sở hữu tài sản Biết xác định các quyền sở hữu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu5 1. 5 15 1câu 1.5 15 6. Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ TSNN-LICC Kể tên các loại TSNN-LICC xử lí tình huống: biết tôn trọng tài sản của người khác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu7-ý1 2 20 Câu7-ý2 1 10 1câu 3.0 30 7. Quyền khiếu nại, quyền tố cáo của công dân. Cách sử dụng quyèn này. Áp dụng xử lí tình huống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu8-ý1 1.5 15 Ý2-câu8, Câu9 2.5 25 2câu 2.0 40 Tổng SC Tổng SĐ Tỉ lệ % 5câu 1.5 15 1câu 1.5 15 2ý 3.5 35 2ý 3.5 35 TSC:10 TSĐ:10 TTL: 100 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời. Câu 1: Chất nào sau đây không gây nguy hiểm cho con người? a) Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột b) Chất gây nổ c) Chất độc màu da cam d) Chất dinh dưỡng Câu 2: Tệ nạn xã hội gồm những hành vi: a) Đúng chuẩn mực xã hội b) Đúng đạo đức. c) Gây hậu quả xấu về mọi mặt d) Không vi phạm pháp luật Câu 3: Tệ nạn xã hội: a) Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người b) Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc c) Làm xã hội ổn định d) Đấùt nước ngày càng phát triển. Câu 4: HIV/AIDS lây truyền qua con đường nào? a) Muỗi đốt b) Từ mẹ sang con, quan hệ tình dục, truyền máu c) Qua đường ăn uống d) Dùng chung nhà vệ sinh Câu 5: (1.5 đ) Nối cột A B C. Trả lời 1. Người chủ xe máy a. Quyền chiếm hữu 1 với 2. Người giữ xe máy b. Quyền sử dụng 2 với 3. Người mượn xe máy c. Quyền định đoạt 3 với Câu 6: Điền vào chỗ trống (0.5đ) “ Công cha như Nghĩa mẹ như.” II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (4 đ) a. (2 đ) Em hãy kể tên 4 loại tài sản của nhà nước và 4 loại lợi ích công cộng mà em biết? b. (2 đ) Xử lí tình huống sau: “Đina nhặt được một túi sách trong đó có nhiều tiền và một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Thị Lan và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền đóng học phí, Đina vứt các giấy tờ khác và chỉ lấy tiền.” - Đina hành động như vậy là đúng hay sai? Nếu em là Đina, em sẽ làm gì? Vì sao? Câu 2: (3 đ) Trong các trường hợp dưới đây, theo em, trường hợp nào ta nên sử dụng quyền khiếu nại và trường hợp nào ta nên sử dụng quyền tố cáo? Vì sao? a. Em nghi ngờ một địa điểm là nơi buôn bán, tiêm chích ma tuý. b. Em Nrang bị cô giáo chủ nghiệm đuổi học mà không rõ lí do. c. Anh H’ Chú bị giám đốc cho thôi việc mà không hiểu lí do. ----------Hết---------- V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM 3. Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ) - Khoanh tròn câu đúng (1 Đ) 1 2 3 4 d c a b - Nôí cột (1.5 đ) 1 với a, b, c 2 với a 3 với a, b - Điền vào chỗ trống (0.5Đ): Núi Thái Sơn, nước trong nguồn chảy ra II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 1: (4 đ) a. (2 đ)4 loại tài sản của nhà nước: đất đai, rừng núi, sông, hồ 4 loại lợi ích công cộng: trường học, bệnh viện, công viên, chợ b. (2 đ) Sai, trả lại. Câu 2: (3 đ) a. quyền tố cáo b. quyền khiếu nại c. quyền khiếu nại VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ :
Tài liệu đính kèm: