Giáo án Công dân 8 tiết 26: Kiểm tra viết

Giáo án Công dân 8 tiết 26: Kiểm tra viết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 HS nắm được kiến thức cơ bản về tệ nạn XH, HIV/AIĐS,về quyền sở hữu, quyền khiếu nại, tố cáo

2. Kĩ năng

 Biết làm bài tập trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng trình bày bài

3. Thái độ

 Nghiêm túc

II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

Kết hợp TNKQ và Tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)

III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công dân 8 tiết 26: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11 – 03 – 2013 
 Ngày dạy: 15 – 03– 2013 
Tuần: 26
Tiết: 26
KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
 HS nắm được kiến thức cơ bản về tệ nạn XH, HIV/AIĐS,về quyền sở hữu, quyền khiếu nại, tố cáo 
2. Kĩ năng 
 Biết làm bài tập trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng trình bày bài
3. Thái độ 
 Nghiêm túc
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 
Kết hợp TNKQ và Tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Phòng, chống tệ nạn XH 
Biết cách phòng tránh không sa vào TNXH
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu2
0.25
2.5
1câu
0.25
2.5
2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Con đường lây truyền HIV
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu4
0.25
2.5
1câu
0.25
2.5
3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại.
Nhận biết chất gây nguy hiểm cho con người và những việc làm vi phạm qui định trên 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu1, 3
0. 5
5
2câu
0. 5
5
4. Ca dao về tình cảm gia đình
Điền vào chổ trống
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu6
0. 5
5
1câu 
0. 5
5
5. Quyền sở hữu tài sản
Biết xác định các quyền sở hữu
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu5
1. 5
15
1câu
1.5
15
6. Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ TSNN-LICC
Kể tên các loại TSNN-LICC
xử lí tình huống: biết tôn trọng tài sản của người khác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu7-ý1
2
20
Câu7-ý2
1
10
1câu
3.0
30
7. Quyền khiếu nại, quyền tố cáo của công dân.
Cách sử dụng quyèn này.
Áp dụng xử lí tình huống
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu8-ý1
1.5
15
Ý2-câu8, Câu9
2.5
25
2câu
2.0
40
Tổng SC
Tổng SĐ
Tỉ lệ % 
5câu
1.5
15
1câu
1.5
15
2ý
3.5
35
2ý
3.5
35
TSC:10
TSĐ:10 
TTL: 100
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
	Hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời.
Câu 1: Chất nào sau đây không gây nguy hiểm cho con người?
	a) Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột	b) Chất gây nổ
	c) Chất độc màu da cam	d) Chất dinh dưỡng
	Câu 2: Tệ nạn xã hội gồm những hành vi:
	a) Đúng chuẩn mực xã hội	b) Đúng đạo đức.
	c) Gây hậu quả xấu về mọi mặt 	d) Không vi phạm pháp luật
Câu 3: Tệ nạn xã hội:
	a) Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người
	b) Góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc
	c) Làm xã hội ổn định 	
	d) Đấùt nước ngày càng phát triển.
	Câu 4: HIV/AIDS lây truyền qua con đường nào?
	a) Muỗi đốt	b) Từ mẹ sang con, quan hệ tình dục, truyền máu
	c) Qua đường ăn uống	d) Dùng chung nhà vệ sinh
	Câu 5: (1.5 đ) Nối cột
A
B
C. Trả lời
1. Người chủ xe máy
a. Quyền chiếm hữu
1 với
2. Người giữ xe máy
b. Quyền sử dụng
2 với
3. Người mượn xe máy
c. Quyền định đoạt
3 với
Câu 6: Điền vào chỗ trống (0.5đ)
	 “ Công cha như
	 	Nghĩa mẹ như.”
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ)
	Câu 1: (4 đ) 
a. (2 đ) Em hãy kể tên 4 loại tài sản của nhà nước và 4 loại lợi ích công cộng mà em biết?
b. (2 đ) Xử lí tình huống sau: “Đina nhặt được một túi sách trong đó có nhiều tiền và một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Thị Lan và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền đóng học phí, Đina vứt các giấy tờ khác và chỉ lấy tiền.”
- Đina hành động như vậy là đúng hay sai? Nếu em là Đina, em sẽ làm gì? Vì sao?
Câu 2: (3 đ) Trong các trường hợp dưới đây, theo em, trường hợp nào ta nên sử dụng quyền khiếu nại và trường hợp nào ta nên sử dụng quyền tố cáo? Vì sao?
	a. Em nghi ngờ một địa điểm là nơi buôn bán, tiêm chích ma tuý.
	b. Em Nrang bị cô giáo chủ nghiệm đuổi học mà không rõ lí do.
	c. Anh H’ Chú bị giám đốc cho thôi việc mà không hiểu lí do. 
----------Hết----------
V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM
3. Đáp án:
	I. TRẮC NGHIỆM: (4Đ)
- Khoanh tròn câu đúng (1 Đ)
1
2
3
4
d
c
a
b
- Nôí cột (1.5 đ)
	1 với a, b, c
	2 với a
	3 với a, b
- Điền vào chỗ trống (0.5Đ): 
	Núi Thái Sơn, nước trong nguồn chảy ra
II. TỰ LUẬN: (7Đ) 
Câu 1: (4 đ)
a. (2 đ)4 loại tài sản của nhà nước: đất đai, rừng núi, sông, hồ
 4 loại lợi ích công cộng: trường học, bệnh viện, công viên, chợ
b. (2 đ) Sai, trả lại.
Câu 2: (3 đ)
a. quyền tố cáo 
b. quyền khiếu nại
c. quyền khiếu nại
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ :

Tài liệu đính kèm:

  • doccd8tuan26tiet26.doc