Giáo án bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Bài: Ôn tập dưới dạng đề thi

Giáo án bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Bài: Ôn tập dưới dạng đề thi

I Mục tiêu

- Ôn tập dưới dạng đề thi tổng hợp

- Rèn cách trình bày suy luận, chứng minh, vẽ hình

- Củng cố các kiến thức trong học kỳ 1

II Tiến trình

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Toán Lớp 8 - Bài: Ôn tập dưới dạng đề thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 20
ôn tập dưới dạng đề thi
I Mục tiêu
- Ôn tập dưới dạng đề thi tổng hợp
- Rèn cách trình bày suy luận, chứng minh, vẽ hình
- Củng cố các kiến thức trong học kỳ 1
II Tiến trình
I. ẹEÀ BAỉI:
A. Phaàn traộc nghieọm khaựch quan (3ủ): 
 Bài 1: Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng roài ghi vaứo baứi laứm
 a, Kết quả phép tính (1/2x-0,5)2 là:
 A. 1/2x2-1/2x+o,25
 B. 1/4x2-0,5x+2,5
 C. 1/4x2-0,25
 D. 1/4x2-0,5x+0,25
 b, Kết quả phân tích đa thức y2-x2-6x-9 thành nhân tử là:
 A. y(x+3)(x+3)
 B. (y+x+3)(y+x-3)
 C. (y+x+3)(y-x-3)
 D. Cả 3 câu trên đều sai.
 c, Hình bình hành là một tứ giác
 A. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
 B. Có hai đường chéo bằng nhau
 C. Có hai đường chéo vuông góc
 D. Cả 3 câu trên đều sai
 d, Hình vuông là
 A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
 B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
 C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc
 D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 2: Điền dấu “x” vào ô Đ(đúng) hoặc S(sai)tương ứng với các khẳng định sau
Các khẳng định
Đ
S
1, Phân thức được xác định nếu 
2, Kết quả phép tính là
3, Kết quả phép nhân (x-5)(2x+5) là2x2-25
4, Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song
5, Hình chữ nhật cũng là một hình thang cân
6, Hình thoi có 4 trục đối xứng
B. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính
 a, (x2-2xy+2y2).(x+2y)
 b, (15+5x2-3x3-9x):(5-3x)
Bài 2: Cho phân thức 
 a, Với diều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
 b, Rút gọn phân thức
 c, Tính giá trị của phân thức tại x=2
 d, Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y (với 
Bài 4: Cho tam giác ABC. Hạ AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D, hạ AE vuông góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E.
 a, Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.
 b, Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vuông
 c, Chứng minh 
Phương pháp: 
 Gv cho học sinh làm phần trắc nghiệm khoảng 30 phút sau đó gọi lần lượt học sinh trả lời từng câu
 Hs làm bài theo yêu cầu của giáo viên
 Gv nhấn mạnh những lỗi hay ngộ nhận của học sinh khi làm bài trắc nghiệm.
 Phần tự luận giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên bảng làm từng phần của từng bài 
 Gọi học sinh khác nhận xét
 Chữa chuẩn theo đáp án
Bài 1:
a, (x2-2xy+2y2).(x+2y) =x3-2x2y+2xy2+2x2y-4xy2+4y3
 =x3-2xy2+4y3
b, Cách 1: Thực hiện phép chia
 -3x3+5x2-9x+15 -3x+5
 -
 -3x3+5x2 x2+3
 -9x+15
 -
 -9x+15
 0
Cách 2: 15+5x2-3x3-9x = (15-9x)+(5x2-3x3)
 =3(5-3x)+x2(5-3x)
 =(3+x2)(5-3x)
 Vậy (15+5x2-3x3-9x):(5-3x) =3+x2
Bài 2: a, Điều kiện x3+80, 
 b, với x-2
 c, Khi x=2( thỏa mãn x-2), giá trị của phân thức là
 d, Giá trị của phân thức bằng 2 khi và chỉ khi
Bài 3:
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào x,y (với )
Bài 4
a, Ta có góc EBD =900 9phân giác của hai góc kề bù)
 Tứ giác ADBE có 3 góc vuông góc D=gócE=gócB=900 nên là hình chữ nhật
b, Tứ giác ADBE là hình vuông khi và chỉ khi AD=BD, tức là góc ABD=450.
Do đó góc ABC=900.
 Vậy khi tam giác ABC vuông tại B thì tứ giác ADBE là hình vuông.
 c, Gọi P,Q lần lượt là giaop điểm của AD,AE với BC. Tam giác ABP có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên AD=DP
 Tương tự, AE=EQ.
Xét tam giác APQ có AD=DQ, AE=EQ, suy ra hay
III. Hướng dẫn về nhà
 Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Tuần 
I Mục đích yêu cầu
- Học sinh được luyện tập về phương trình bậc nhất, pt đưa được về dạng pt bậc nhất, pt tích
- Rèn kỹ năng trình bày và kỹ năng tính toán cho học sinh.
- Phát triển tư duy logic.
II- Tiến trình lên lớp
Bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Trong các pt sau pt nào là pt bậc nhất một ẩn
A x – 1 = x + 2
B ( x – 1)( x – 2) = 0
C ax + b = 0
D 2x + 1 = 3x + 5
2- Pt 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là
A 1/2
B -1/2
C 0
D 2
3- Pt x2 = -4
A Có một nghiệm là x = - 2
B Có một nghiệm là x = 2
C Có hai nghiệm là x = - 2, x = 2
D Vô nghiệm
4- x = -1 là nghiệm của pt
A 3x + 5 = 2x + 3
B 2( x – 1) = x – 1
C - 4x + 5 = -5x – 6
D x + 1 = 2( x + 7)
5- Phương trình – 0,5x – 2 = -3 có nghiệm là
A 1
B 2
C -1
D -2
6- Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A k = 3
B k = -3
C k = 0
D k = 1
7- Pt / x/ = -1 có tập nghiệm S là
 A S = 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_boi_duong_toan_lop_8_bai_on_tap_duoi_dang_de_thi.doc