I. Mục tiêu
- Ôn tập dới dạng đề thi tổng hợp
- Rèn cách trình bày suy luận, chứng minh, vẽ hình
- Củng cố các kiến thức trong học kỳ 1
II Tiến trình
Thứ ngày tháng năm 20 Ôn tập dưới dạng đề thi I. Mục tiêu - Ôn tập dưới dạng đề thi tổng hợp - Rèn cách trình bày suy luận, chứng minh, vẽ hình - Củng cố các kiến thức trong học kỳ 1 II Tiến trình I. ẹEÀ BAỉI: A. Phaàn traộc nghieọm khaựch quan (3ủ): Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng roài ghi vaứo baứi laứm 1) Tớnh 8a3 - 1 A. (2a - 1)(2a2 + 2a + 1) B. (2a - 1)(4a2 + 2a + 1) C. (2a + 1)(4a2 - 4a + 1) D. (2a - 1)(2a2 - 2a + 1) 2) Keỏt quaỷ ruựt goùn phaõn thửực laứ: A. B. 2x(x+2)3 C. D. 3) Maóu thửực chung cuỷa hai phaõn thửực: vaứ laứ: A. 4(x + 2)3 B. 2x(x + 2)3 C. 4x(x + 2)2 D. 4x(x + 2)3 4) Khaỳng ủũnh naứo sau ủaõy laứ sai? A. Hỡnh thoi coự moọt goực vuoõng laứ hỡnh vuoõng B. Hỡnh thang coự hai goực baống nhau laứ hỡnh thang caõn C. Hỡnh chửừ nhaọt coự hai caùnh lieõn tieỏp baống nhau laứ hỡnh vuoõng D. Hỡnh thoi laứ hỡnh bỡnh haứnh 5) ẹoọ daứi ủửụứng cheựo hình vuoõng baống cm thỡ dieọn tớch cuỷa hỡnh vuoõng laứ: A. 50 cm2 B. 100 cm2 C. cm2 D. 200cm2 6) ẹieàn bieồu thửực thớch hụùp vaứo choó trong caực ủaỳng thửực sau, roài cheựp laùi keỏt quaỷ vaứo baứi laứm: B. Phaàn tửù luaọn: (7ủ) Baứi 1: (2,5ủ) 1) Phaõn tớch caực ủa thửực sau thaứnh nhaõn tửỷ: 4a2 - 4ab - 2a + 2b x6 + 27y3 2) Thửùc hieọn pheựp tớnh: Baứi 2: (1,5ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh: Baứi 3:(3ủ) Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A coự . Treõn nửỷa maởt phaỳng coự bụứ laứ ủửụứng thaỳng AB (chửựa ủieồm C) keỷ tia Ax // BC. Treõn Ax laỏy ủieồm D sao cho AD = DC. 1) Tớnh caực goực BAD; ADC 2) Chửựng minh tửự giaực ABCD laứ hỡnh thang caõn 3) Goùi M laứ trung ủieồm cuỷa BC. Tửự giaực ADMB laứ hỡnh gỡ? Taùi sao? 4) So saựnh dieọn tớch cuỷa tửự giaực AMCD vụựi dieọn tớch tam giaực ABC. II. ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM: A. Phaàn traộc nghieọm khaựch quan (3ủ): 1. B 2. C 3. D 4. B 5. B 6. 0,25ủx2 Moói caõu traỷ lụứi ủuựng cho 0,5ủ B. Phaàn tửù luaọn: (7ủ) Baứi 1: (2,5ủ) 1) 4a2 - 4ab - 2a + 2b = 2(a - b)(2a - 1) 0,5ủ x6 + 27y3 = (x2 + 3y)(x4 - 3x2y + 9y2) 0,5ủ 2) = 0,75ủ = x2 - x + 3 0,75ủ Baứi 2: (1,5ủ) * = 0,25ủ * MTC = x2 - 9 (cuỷa bieồu thửực trong ngoaởc ủụn) 0,25ủ * 0,75ủ = 0,25ủ Baứi 3: (3ủ) Veừ hỡnh ủuựng 0,25ủ Ghi giaỷ thieỏt, keỏt luaọn 0,25ủ 1) Tớnh goực BAD = 1200 0,25ủ ADC = 1200 0,25ủ 2) Chửựng minh tửự giaực ABCD laứ hỡnh thang 0,25ủ Tớnh ủửụùc goực BCD = 600 0,25ủ (Hoaởc chổ ra hai goực ụỷ cuứng moọt ủaựy baống nhau) ABCD laứ hỡnh thang caõn 0,25ủ 3) Tửự giaực ADMB laứ hỡnh thoi 0,25ủ rABM laứ tam giaực ủeàu => AM = AB = BM 0,25ủ Do AB = DC maứ DC = AD => AD = BM. Tửứ ủoự suy ra ADMB laứ hỡnh bỡnh haứnh Hỡnh bỡnh haứnh ủoự laùi coự AB = BM neõn laứ hỡnh thoi 0,25ủ 4) dt ABC = dt AMCD 0,25ủ Phương pháp: Gv cho học sinh làm phần trắc nghiệm khoảng 30 phút sau đó gọi lần lượt học sinh trả lời từng câu Hs làm bài theo yêu cầu của giáo viên Gv nhấn mạnh những lỗi hay ngộ nhận của học sinh khi làm bài trắc nghiệm. Phần tự luận giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên bảng làm từng phần của từng bài Gọi học sinh khác nhận xét Chữa chuẩn theo đáp án III.Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập chữa trong đề tham khảo BTVN: Bài 1: Thực hiện phép tính a, (x2-2xy+2y2).(x+2y) b, (15+5x2-3x3-9x):(5-3x) Bài 2: Cho phân thức a, Với diều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định b, Rút gọn phân thức c, Tính giá trị của phân thức tại x=2 d, Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y (với Bài 4: Cho tam giác ABC. Hạ AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D, hạ AE vuông góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E. a, Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật. b, Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vuông c, Chứng minh
Tài liệu đính kèm: