Bài 1:
Cho .Chứng minh :
(1) ( Với abc )
Giải
Ta có: (1) (ax+by + cz)2 (x2 + y2 +z2 )(a2 +b2 + c2)
Đặt = k x = ak ; y = bk ; z = ck
x2 = a2k2 ; y2 = b2k2 ; z2 = c2k2
Biến đổi VT ta có:
VT = (a2k +b2k +c2k)2 = k2(a2 +b2 + c2)2
Biến đổi VP ta có:
VP = a2x2 + b2x2 + c2x2 + a2y2 + b2y2 + c2y2 + a2z2 + b2z2 + c2z2
= a4k2 + b4k2 + c4k2 +2a2b2k2 +2b2c2k2 +2a2c2k2
= k2( a4 + b4 + c4 +2a2b2 +2b2c2 +2a2c2)
= k2( a2 +b2 + c2)2
Ta thấy VT = VP (đpcm)
Bài 2:
Cho abc = 1 . Tính giá trị biểu thức
P = + +
Giải
Xét ab +a + 1= ab +a + abc ( do abc = 1)
= a( bc + b +1)
Xét ca + c +1 = ca + c +abc
= c(ab + a + 1) = ac( bc + b +1)
Bài 1: Cho .Chứng minh : (1) ( Với abc) Giải Ta có: (1) (ax+by + cz)2 (x2 + y2 +z2 )(a2 +b2 + c2) Đặt = k x = ak ; y = bk ; z = ck x2 = a2k2 ; y2 = b2k2 ; z2 = c2k2 Biến đổi VT ta có: VT = (a2k +b2k +c2k)2 = k2(a2 +b2 + c2)2 Biến đổi VP ta có: VP = a2x2 + b2x2 + c2x2 + a2y2 + b2y2 + c2y2 + a2z2 + b2z2 + c2z2 = a4k2 + b4k2 + c4k2 +2a2b2k2 +2b2c2k2 +2a2c2k2 = k2( a4 + b4 + c4 +2a2b2 +2b2c2 +2a2c2) = k2( a2 +b2 + c2)2 Ta thấy VT = VP (đpcm) Bài 2: Cho abc = 1 . Tính giá trị biểu thức P = ++ Giải Xét ab +a + 1= ab +a + abc ( do abc = 1) = a( bc + b +1) Xét ca + c +1 = ca + c +abc = c(ab + a + 1) = ac( bc + b +1) P = ++= = 1 Bài 3: Cho x,y,z . Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến x, y,z. A = ++ Giải Xét = = 1 +- Tương tự : = 1 +- = 1 +- Do đó A = 3 Bài 4: Rút gọn biểu thức: P = ++ Giải Xét (b-c)(a2+ac -b2 -bc) = (b-c)(a-b)(a+b+c) Tương tự: (c-a)(b2+ab -c2-ac)= (c-a)(b-c)(a+b+c) (a-b)(c2+bc -a2- ab) = (a-b)(c-a)(a+b+c) P =++ = = 0 Với a, b, c đôi một khác nhau và a +b +c Bài 5: Cho x, y, z là các số khác nhau và x+y+ z = 2009. Tính giá trị biểu thức: P = ++ Giải MTC : (x-y)(x-z)(y-z) Qui đồng biến đổi P thành phân thức có tử thức là : x3(y-z) - y3(x-z) + z3(x-y) = x3(y-z) - y3(x-z) + z3(x-z +z-y) = x3(y-z) - y3(x-z) + z3(x-z) +z3(z-y) = (y-z)(x3-z3) - (x-z)(y3 -z3) = (y-z)(x-z)(x2+xz+z2-y2-yz -z2) = (y-z)(x-z)(x-y)(x+y+z) P = = 2009 Bài 6: Cho x, y, z là các số khác 0 thoả mãn điều kiện: x +y +z = xyz và ++= 2009. Hãy tính giá trị biểu thức A = ++ Giải Xét ( ++)2 = +++++ = +++2( Vì x +y +z = xyz và ++= 2009. 20092 = +++2 ++= 20092 - 2 Bài 7: Tính tổng: S =++ (Với a, b, cđôi một khác nhau) Giải Ta có: S = ++ = = = = = = = = 1 Bài 8: Cho x,y,z là các số dương thoả mãn đ/k : 2x2 +3y2 -2z2 = 0. Chứng minh z là số lớn nhất. Giải Ta có : 2x2 +3y2 -2z2 = 03y2 = 2(z2 - x2) = 2(z-x)(z+x) Vì y> 0 3y2 > 0 y ; z+ x > 0 (do z, x > 0 ) Nên z - x > 0 z > x. Tương tự : 2x2 +3y2 -2z2 = 02x2 + y2 = 2(z2 - y2) Từ đó suy ra x > y Vật z là số lớn nhất trong 3 số x, y, z Bài 9: Chứng minh rằng :'' Trong 1 tam giác ,bình phương độ dài của 1 cạnh đối diện với góc nhọn bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh còn lại trừ đi 2 lần tích độ dài 1 trong 2 cạnh ấy với độ dài hình chiếu của cạnh còn lại trên nó'' Giải Giả sử ABC có A nhọn, AH là hình chiếu của AC trên AB. Ta cần chứng minh: BC2 = AB2 +AC2 - AB. AH Ta có: BC2 = BH2 +CH2 BC2 = BH2 +AC2 - AH2 (1) Vì Â nhọn H nằm giữa A và B BH2 =(AB - AH)2 = AB2 +AH2 - 2AB.AH (2) Từ (1) và (2) đpcm Bài 10: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Chứng minh rằng AM2 =. Giải Giả sử AB < AC AMB nhọn , AMC tù Áp dụng bài 9 cho ABM ta có: AB2 = AM2 +BM2 - 2MB. MH (1) Trong AHC có: AC2 = AH2 +HC2 = AM2 -HM2 +(HM+MC)2 = AM2 -HM2 +HM2+MC2 +2HM.MC AC2 = AM2 +MC2 +2MH.MC (2 ) Mà MB = MC (3) Từ (1),(2), (3) AB2 +AC2 = 2AM2 +2AM2 = AB2 +AC2 - Hay AM2 =(đpcm) Bài 11: Cho tam giác ABC cân ở A có Â nhọn . Từ B kẻ BM vuông góc với AC tại M. Chứng minh : +1 =2()2 Giải Gọi D là điểm đối xứng của C qua A BDC vuông tại B. BC2 = CD. CM = 2AB .CM Hay CM = Vì Â nhọn nên M ở giữa A và C AM = AC - CM =AB - AM = = = 2()2 - 1 đpcm .
Tài liệu đính kèm: