Đề thi Violypic Toán tuổi thơ cấp huyện - Năm học 2011-2012

Đề thi Violypic Toán tuổi thơ cấp huyện - Năm học 2011-2012

A. TRẮC NGHIỆM (gồm 16 câu, mỗi câu 5 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng cho mỗi câu hỏi sau :

Câu 1: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,85 B. 8,05 C. 8,5 D. 8,005

Câu 2: Quãng đường AB dài 270km. Một ôtô khởi hành từ A lúc 8 giờ và đến 11 giờ rưỡi thì nghỉ một lát. Ôtô chạy với vận tốc 54 km/giờ. Hỏi ô-tô còn cách B bao nhiêu km?

 A. 108km B. 189km C. 81km D. 91,8km

Câu 3: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng một lít. Hỏi giá dầu tăng bao nhiêu phần trăm?

 A. 15% B. 25% C. 20% D. 30%

Câu 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tìm chiều dài vườn hoa đó?

 A. 45m B. 27m C. 90m D. 54m

Câu 5: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?

A. 12 tuổi B. 8 tuổi C. 15 tuổi D. 9 tuổi

Câu 6: Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là:

A. 67,5 % B. 29,8% C. 13,5% D. 6,75%

Câu 7: Trong các phân số : ; ; ; ; phân số nhỏ nhất là :

A. B. C. D.

Câu 8:

 Tìm diện tích hình vuông ABCD, biết hình tròn có diện tích bằng 50, 24 .

A. 30 . B. 32 .

C. 40 . D. 42 .

Câu 9: Tìm số tự nhiên n sao cho:

 A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6

Câu 10: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ và khi từ B về A, ôtô đi với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi trung bình cả đi lẫn về ôtô đi với vận tốc bao nhiêu km/giờ?

 A. 48 km/giờ B. 29 km/giờ C. 40 km/giờ D. 28 km/giờ

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violypic Toán tuổi thơ cấp huyện - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHONG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	ĐỀ THI VIOLYPIC TOÁN TUỔI THƠ 
 	 	Năm học: 2011-2012
	 	 Thời gian: 30 phút
A. TRẮC NGHIỆM (gồm 16 câu, mỗi câu 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,85 	B. 8,05	C. 8,5	D. 8,005
Câu 2: Quãng đường AB dài 270km. Một ôtô khởi hành từ A lúc 8 giờ và đến 11 giờ rưỡi thì nghỉ một lát. Ôtô chạy với vận tốc 54 km/giờ. Hỏi ô-tô còn cách B bao nhiêu km?
	A. 108km	B. 189km	C. 81km	D. 91,8km
Câu 3: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng một lít. Hỏi giá dầu tăng bao nhiêu phần trăm?
	A. 15%	B. 25%	C. 20%	D. 30%
Câu 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tìm chiều dài vườn hoa đó?
	A. 45m	B. 27m	C. 90m	D. 54m
Câu 5: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi	B. 8 tuổi	C. 15 tuổi 	D. 9 tuổi
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là:
A. 67,5 %	B. 29,8%	C. 13,5% 	D. 6,75%
Câu 7: Trong các phân số : ; ; ; ; phân số nhỏ nhất là :
A. 	B. C. 	D. 
Câu 8: 
 Tìm diện tích hình vuông ABCD, biết hình tròn có diện tích bằng 50, 24 .
A. 30. 	B. 32.
C. 40.	D. 42.
Câu 9: Tìm số tự nhiên n sao cho: 
	A. n = 3	B. n = 4	C. n = 5	D. n = 6
Câu 10: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ và khi từ B về A, ôtô đi với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi trung bình cả đi lẫn về ôtô đi với vận tốc bao nhiêu km/giờ?
	A. 48 km/giờ	B. 29 km/giờ	 C. 40 km/giờ	D. 28 km/giờ
Câu 11: Một sản phẩm được bán với giá 46000 đồng, trong đó tiền lãi là 15%. Vậy tiền vốn là :
A. 45985 đồng B. 40000 đồng C. 6900 đồng 	 D. 39100 đồng
Câu 12: Chữ số 5 trong số 12,345 có giá trị là :
A. 5 B. C. 	D. 
Câu 13: Một đoàn tàu chạy ngang qua một cột điện hết 7 giây. Cùng vận tốc đó, đoàn tàu chui qua một đường hầm dài 384m, hết 1 phút 11 giây. Chiều dài và vận tốc của đoàn tàu:
	A. 40m; 7m/giây	B. 42m; 6m/giây C. 45m; 6m/giây	D. 36m; 7m/giây
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ở góc A và ba nửa hình tròn có các đường kính AB = 3 cm; AC = 4 cm và BC = 5 cm; Diện tích phần tô đậm là?
A. 5 	B. 6 	
C. 12 	D. 18 
Câu 15: Hiện nay tuổi mẹ hơn tuổi con là 28 tuổi. Sau 2 năm nữa, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi con và tuổi mẹ hiện nay lần lượt là:
A. 13; 39	B. 12; 40	C. 10; 38	D. 8; 36 
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 10cm và tăng chiều rộng thêm 14cm thì được một hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là:
	A. 432 	B. 265 	C. 322 	D. 209
B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
	Tìm x:	a/ x - = 2,5	b/ : x + = 	
Câu 2. (2 điểm)
Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m?
Câu 3. (2 điểm)
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật dài 4dm, rộng 3dm. Trong bể đặt một hòn núi giả có thể tích 9,6 Sau khi đổ nước vào bể vừa đủ ngập hòn núi giả thì chiều cao của mức nước là 2dm. Hỏi nếu lấy hòn núi giả ra thì chiều cao của mức nước sẽ giảm đi bao nhiêu dm?
Câu 4. (2 điểm)
Cho hình tam giác ABC có diện tích 54 , cạnh AB dài 15 cm. Trên BC lấy điểm M sao cho 
BM = 2 MC. Trên AB lấy điểm N sao cho diện tích tam giác BNM bằng 12 . 
 Tính khoảng cách BN?
Câu 5.1 Tính nhanh
Câu 5.2 
Một bể cá đang không có nước. Nếu mở vòi I, II, III thì bể sẽ đầy trong 72 giây. Nếu mở vòi II, III, IV thì bể sẽ đầy trong 90 giây. Nếu mở vòi I, IV thì bể sẽ đầy trong 120 giây. Hỏi nếu mở cả 4 vòi nước đó thì bể sẽ đầy trong thời gian bao lâu?
	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM	
A. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu 5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
B
D
B
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
A
D
D
Câu
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
A
B. TỰ LUẬN:
Câu 1. (2 điểm)	a/ Đáp số: 	b/ Đáp số: 
Câu 2. Đổi 97km 200m = 97,2 km	 (0,5 đ)	
- Thời gian xe lửa đi từ A đến B là:	97,2 : 40,5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút	 (0,5 đ)
- Thời gian xe lửa đi từ A đến B kể cả lúc nghỉ tại các ga là: 2 giờ 24 phút + 36 phút = 3 giờ (0,5 đ)
- Vậy xe lửa đến ga B vào lúc: 6 giờ 45 phút + 3 giờ = 9 giờ 45 phút	 (0,5 đ)
Câu 3.
Thể tích phần bể ở mức nước 2dm là: 	4 . 3 . 2 = 24 ()	(0,5 đ)
Khi lấy hòn núi giả ra thì thể tích nước còn lại: 24 – 9,6 = 14,4 ()	(0,5 đ)
Lúc đó chiều cao của mực nước là: 	14,4 : (4 . 3) = 1,2 (dm)	(0,5 đ)
Chiều cao của mức nước giảm đi là: 	2 – 1,2 = 0,8 (dm)	(0,5 đ)
Câu 4.
Nối A với M, ta thấy hai hình tam giác ABC và ABM có chung đường cao hạ từ đỉnh A đến cạnh BC.
	Vì BM = 2/3 .BC	 (0,25 đ)
 nên (0.5 đ)
 Diện tích hình tam giác ABM gấp diện tích tam giác BMN số lần là:
	36 : 12 = 3 (lần) 	 (0,25 đ)
Mặt khác hai hình tam giác ABM và NBM có chung chiều cao hạ từ đỉnh M đến cạnh AB. (0,25đ)
	Từ đó suy ra AB = 3 . BN 	
 >> BN = 5 (cm) 	 (0,25 đ)
Câu 5.1 (2 đ)
Câu 5.2 (2 đ)
*Trong 1 giây:
Vòi I, II và III chảy được (bể)
Vòi II, III và IV chảy được (bể)
Vòi 1, IV chảy được (bể) 
Cả bốn vòi chảy được vào bể:
	 (bể)	
*Thời gian để cả 4 vòi chảy đầy bể là:
	 (giây)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violypic_toan_tuoi_tho_cap_huyen_nam_hoc_2011_2012.doc