Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) x x 4 2 5 36 0
d) 3 5 3 3 0 x x 2
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y x 2 và đường thẳng (D): y x 2 3 trên cùng
một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:
( 0, 16) x x
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình x mx m 2 2 2 4 5 0 (x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
Tìm m để biểu thức A = 2 2
x x x x 1 2 1 2 . đạt giá trị nhỏ nhất
www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 23 2 1 0x x b) 5 7 3 5 4 8 x y x y c) 4 25 36 0x x d) 23 5 3 3 0x x Bài 2: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2y x và đường thẳng (D): 2 3y x trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: 3 3 4 3 4 2 3 1 5 2 3 A 2 28 4 8 3 4 1 4 x x x x x B x x x x ( 0, 16)x x Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình 2 22 4 5 0x mx m (x là ẩn số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức A = 2 21 2 1 2x x x x . đạt giá trị nhỏ nhất Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) có tâm O, đường kính BC. Lấy một điểm A trên đường tròn (O) sao cho AB > AC. Từ A, vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Từ H, vẽ HE vuông góc với AB và HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC). a) Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật và OA vuông góc với EF. b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại P và Q (E nằm giữa P và F). Chứng minh AP2 = AE.AB. Suy ra APH là tam giác cân c) Gọi D là giao điểm của PQ và BC; K là giao điểm cùa AD và đường tròn (O) (K khác A). Chứng minh AEFK là một tứ giác nội tiếp. d) Gọi I là giao điểm của KF và BC. Chứng minh IH2 = IC.ID BÀI GIẢI Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 23 2 1 0x x (a) Vì phương trình (a) có a + b + c = 0 nên Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. www.VNMATH.com (a) 1 1 3 x hay x b) 5 7 3 (1) 5 4 8 (2) x y x y 11 11 ((1) (2)) 5 4 8 y x y 1 5 4 y x 4 5 1 x y c) x4 + 5x2 – 36 = 0 (C) Đặt u = x2 0, phương trình thành : u2 + 5u – 36 = 0 (*) (*) có = 169, nên (*) 5 13 4 2 u hay 5 13 9 2 u (loại) Do đó, (C) x2 = 4 x = 2 Cách khác : (C) (x2 – 4)(x2 + 9) = 0 x2 = 4 x = 2 d) 23 3 3 3 0x x (d) (d) có : a + b + c = 0 nên (d) x = 1 hay 3 3 3 x Bài 2: a) Đồ thị: Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), 1; 1 , 2; 4 (D) đi qua 1; 1 , 0; 3 b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 2 2 3x x x2 – 2x – 3 = 0 1 3x hay x (Vì a – b + c = 0) y(-1) = -1, y(3) = -9 Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là 1; 1 , 3; 9 . Bài 3: Thu gọn các biểu thức sau: 3 3 4 3 4 2 3 1 5 2 3 A Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. www.VNMATH.com = (3 3 4)(2 3 1) ( 3 4)(5 2 3) 11 13 = 22 11 3 26 13 3 11 13 = 2 3 2 3 = 1 ( 4 2 3 4 2 3) 2 = 2 2 1 ( ( 3 1) ( 3 1) ) 2 = 1 [ 3 1 ( 3 1)] 2 = 2 2 28 4 8 3 4 1 4 x x x x x B x x x x ( 0, 16)x x = 2 28 4 8 ( 1)( 4) 1 4 x x x x x x x x x = 22 28 ( 4) ( 8)( 1) ( 1)( 4) x x x x x x x x = 2 28 8 16 9 8 ( 1)( 4) x x x x x x x x x = 4 4 ( 1)( 4) x x x x x x = ( 1)( 1)( 4) ( 1)( 4) x x x x x = 1x Câu 4: a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 + 4m +5 = (m+2)2 +1 > 0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = 2 b m a ; P = 4 5 c m a A = 21 2 1 2( ) 3x x x x = 24 3(4 5)m m = 2(2 3) 6 6,m với mọi m. Và A = 6 khi m = 3 2 Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi m = 3 2 Bài 5: a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông Góc HAF = góc EFA (vì AEHF là hình chữ nhật) Góc OAC = góc OCA (vì OA = OC) Do đó: góc OAC + góc AFE = 900 OA vuông góc với EF b) OA vuông góc PQ cung PA = cung AQ Do đó: APE đồng dạng ABP AP AE AB AP AP2 = AE.AB A B C D P E O H I K F Q Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. www.VNMATH.com Ta có : AH2 = AE.AB (hệ thức lượng HAB vuông tại H, có HE là chiều cao) AP = AH APH cân tại A c) DE.DF = DC.DB, DC.DB = DK.DA DE.DF = DK.DA Do đó DFK đồng dạng DAE góc DKF = góc DEA tứ giác AEFK nội tiếp d) Góc ICF = góc AEF = góc DKF vậy ta có: IC.ID=IF.IK (ICF đồng dạng IKD) và IH2 = IF.IK (từ IHF đồng dạng IKH) IH2 = IC.ID Ths. Phạm Hồng Danh (Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn – TP.HCM) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.
Tài liệu đính kèm: