PHẦN 1 – Trắc nghiệm (1điểm): Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời (A, B,C, D) ,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng và viết vào bài làm chữ cái
đứng trước phương án lựa chọn.
Câu 1: Phương trình x mx m 1 0 2 + + − = có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m 2 > . B. m∈ . C. m 2 ≥ . D. m 2 ≠ .
Câu 2: Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác MNP cân tại M. Gọi E; F lần lượt là tiếp điểm của
đường tròn (O) với các cạnh MN; MP. Biết MNP 50 = 0 . Khi đó, cung nhỏ EF của đường tròn
(O) có số đo bằng:
A.1000 . B.800. C.500 . D.1600 .
Câu 3: Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y x 3 = + với trục Ox, gọi β là góc tạo bởi đường
thẳng y 3x 5 = − + với trục Ox. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai ?
A.α = 450. B. β > 900 . C.β < 900="" .="" d.α="">< β="">
Câu 4: Một hình trụ có chiều cao là 6cm và diện tích xung quanh là 36 cm π 2 . Khi đó, hình trụ
đã cho có bán kính đáy bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 3π cm. D. 6cm
www.vnmath.com www.vnmath.com Trang1 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: TOÁN ( chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút Đề thi gồm 02 trang PHẦN 1 – Trắc nghiệm (1điểm): Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời (A, B,C, D) , trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng và viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án lựa chọn. Câu 1: Phương trình 2x mx m 1 0+ + − = có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m 2> . B. m∈ . C. m 2≥ . D. m 2≠ . Câu 2: Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác MNP cân tại M. Gọi E; F lần lượt là tiếp điểm của đường tròn (O) với các cạnh MN; MP. Biết 0MNP 50= . Khi đó, cung nhỏ EF của đường tròn (O) có số đo bằng: A. 0100 . B. 080 . C. 050 . D. 0160 . Câu 3: Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y x 3= + với trục Ox, gọi β là góc tạo bởi đường thẳng y 3x 5= − + với trục Ox. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai ? A. 045α = . B. 090β > . C. 090β < . D.α < β . Câu 4: Một hình trụ có chiều cao là 6cm và diện tích xung quanh là 236 cmpi . Khi đó, hình trụ đã cho có bán kính đáy bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 3pi cm. D. 6cm. PHẦN 2 – Tự luận (9điểm): Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức : 3 x 1 1 1P : x 1 x 1 x x − = − − − + với x 0 và x 1> ≠ 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm x để 2P – x = 3. Câu 2.(2 điểm) 1) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M có hoành độ bằng 2 và M thuộc đồ thị hàm số 2y 2x= − . Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M ( biết đường thẳng OM là đồ thị hàm số bậc nhất). 2) Cho phương trình ( )2x 5x 1 0 1− − = . Biết phương trình (1) có hai nghiệm 1 2x ;x . Lập phương trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là 1 2 1 2 1 1y 1 và y 1 x x = + = + www.vnmath.com www.vnmath.com Trang2 Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 2 17 x 2 y 1 5 2x 2 y 2 26 x 2 y 1 5 + = − + − + + = − − Câu 4.(3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R). Lấy điểm M nằm ngoài (O;R) sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) và góc AMB nhọn ( với A, B là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O;R) tại N (khác A). Đường tròn đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K (khác A). 1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. 3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. Câu 5.(1,5 điểm) 1) Giải phương trình : ( )( ) ( )22x x 9 x 9 22 x 1+ + = − 2) Chứng minh rằng : Với mọi 2 32 3 1 1 x 1, ta luôn có 3 x 2 x x x > − < − . ----------------------------------------HẾT----------------------------------------- Gợi ý Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 2 17 x 2 y 1 5 2x 2 y 2 26 x 2 y 1 5 + = − + − + + = − − ĐKXĐ: x 2;y 1≠ ≠ − 3 2 17 3 2 17 3 2 17 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 2x 2 y 2 26 2(x 2) 2 (y 1) 3 26 2 3 262 1 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 + = + = + = − + − + − + ⇔ ⇔ − + − + − + + = + = + + + = − − − − − − Câu 5.(1,5 điểm) 1) Giải phương trình : ( )( ) ( )22x x 9 x 9 22 x 1+ + = − ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 22 2 2 2x 9 x 9x 22 x 1 x 9 x 9 9 x 1 22 x 1 ⇔ + + = − ⇔ + + + − = − Đặt x – 1 = t; 2x 9+ = m ta có: 2 2 2 2m 9mt 22t 22t 9mt m 0+ = ⇔ − − = Giải phương trình này ta được m mt ;t 2 11 − = = Với 2 2m x 9t ta có : x 1 x 2x 11 0 vô nghiêm 2 2 + = − = ⇔ − + = www.vnmath.com www.vnmath.com Trang3 2 2 1 2 1 2 1 2 1 O E D C K I N H B A M Với 2 2m x 9t ta có : x 1 x 11x 2 0 11 11 − − − = − = ⇔ + − = 121 8 129∆ = + = > 0 phương trình có hai nghiệm 1,2 11 129 x 2 − ± = Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt 1,2 11 129 x 2 − ± = 2) Chứng minh rằng : Với mọi 2 32 3 1 1 x 1, ta luôn có 3 x 2 x x x > − < − (1) 2 3 2 2 3 2 2 2 1 1 1 1 1 13 x 2 x 3 x x 2 x x 1 x x x x x x 1 1 13 x 2 x 1 (vì x 1 nên x 0) (2) x x x − < − ⇔ − + < − + + ⇔ + − > Đặt 2 22 1 1 x t thì x t 2 x x + = + = − , ta có (2) ( )( )22t 3t 2 0 t 2 2t 1 0⇔ − − > ⇔ − + > (3) Vì ( )2 2 1x 1 nên x 1 0 x 1 2x x 2 hay t 2 x > − > ⇔ + > ⇔ + > > => (3) đúng . Vậy ta có đpcm Câu 4.(3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R). Lấy điểm M nằm ngoài (O;R) sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) và góc AMB nhọn ( với A, B là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O;R) tại N (khác A). Đường tròn đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K (khác A). 1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. 3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. 1) 0NIB BHN 180+ = NHBI⇒ nội tiếp 2) cm tương tự câu 1) ta có AINK nội tiếp 1 1 1 1 2 2 2 2 Ta có H B A I I B A K = = = = = = $ $ 3) ta có: 1 2 0 1 2 I I DNC B A DNC 180 + + = + + = $ $ Do đó CNDI nội tiếp 2 2 2D I A⇒ = = ⇒$ DC//AI Lại có 1 1A H AE / /IC= ⇒ Vậy AECI là hình bình hành =>CI = EA.
Tài liệu đính kèm: