Đề 1
Bài 1: Một gio vin theo di thời gian lm bi tập ( tính theo pht ) của 30 học sinh v ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a. Lập bảng tần số:
b. Tính số trung bình cộng v tìm mốt của dấu hiệu ?
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Đề 2 Bài 1: Cho các giá trị của dấu hiệu : 2 6 0 2 1 7 5 10 6 8 7 8 7 8 6 7 7 9 4 3 9 8 9 1 a. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng b. Tìm mốt. Vẽ biểu đồ. Bài 2: Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + x – 2 Q(x) = 2x2 + x - 3 Tính H(x) = P(x) - Q(x). Chứng minh rằng đa thức H(x) vô nghiệm. Bài 3: Một đội có 6 người hoàn thành công việc trong 12 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu người để thời gian hoàn thành công việc rút ngắn 4 ngày. (năng suất mọi người như nhau) Bài 4: Tìm a để đa thức f(x) = 2x2 + 3ax – 1 có nghiệm x = 1 Bài 5: Cho DABC vuông tại A (AB < AC), kẻ AH ^ BC, phân giác của cắt BC tại D. a. Chứng minh DABD cân tại B. b. Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh DE ^ AC c. Cho AB = 15cm; AH = 12cm. Tính AD. d. Chứng minh : AD > HE Trường THCS Phan Sào Nam 08 - 09 Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . Phan Sào Nam Bài 1: Thu gọn đơn thức: b. Bài 2: Tuổi nghề của mỗi công nhân được cho như sau 3 3 2 6 5 4 1 6 3 7 1 2 8 2 3 5 9 2 5 3 3 6 5 3 1 9 10 3 3 2 Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng. Tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 3: (3đ) Cho 2 đa thức : Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến. Tính M(x) = A(x) + B(x) và N(x) = A(x) – B(x). Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của N(x) nhưhg không là nghiệm của M(x). Bài 4: (3đ) Cho DABC có AB < AC. Phân giác cắt BC tại I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh : IB = ID Gọi E là giao điểm của DI và AB kéo dài. Chứng minh : DIBE = DIDC. Chứng minh : DAEC cân. Đề 1 Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Lập bảng tần số: b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 2: Thu gọn đơn thức sau: . Bài 3: Cho hai đa thức: M = 3,5x2y - 2xy2 + 2xy + 3xy2 + 1,5x2y N = 2x2y +3,2xy +xy2 -4xy2 - 1,2xy. a. Thu gọn các đa thức M và N: b. Tính M + N ; M - N. Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức : f(x) = 3x – 9 Bài 5: Cho tam giác ABC vuơng ở C cĩ gĩc A bằng 600. Tia phân giác của gĩc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuơng gĩc với AB ( K Ỵ AB ). Kẻ BD vuơng gĩc với tia AE (D Ỵ tia AE). Chứng minh: a. AC = AK. b. AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK. c. KA = KB. d. AC < EB Thăng Long Bài 1: Điểm tra điểm kiểm tra Mỹ thuật của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 7 9 6 7 9 8 6 9 10 7 10 5 8 9 7 9 8 6 8 8 8 7 7 6 8 5 10 8 7 6 9 10 6 5 10 9 6 9 8 5 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b. Hãy tính số trung bình cộng. Tìm mốt. Bài 2: Tìm x, biết Bài 3: Cho hai đđa thức a. Tính M(x) + N(x) ; M(x) – N(x) b. Tính ; N(2) Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức a. f(x) = 3x-1 b. g(x) = x2+5x Bài 5: Cho đđa thức bằng 0 với mọi giá trị của x. Chứng minh a = b = c = 0 Bài 6: Cho tam giác ABC, gọi K là trung đđiểm cạnh AB. Qua K vẽ đđường thẳng song song với BC cắt AC tại N, đđường thẳng song song với AC cắt BC tại M. a. Chứng minh rằng: KN = CM b. Trên tia đđối của tia CM lấy D sao cho CD = CM. Nối KD cắt AC tại I. Chứng minh rằng: IN = IC. c. Trên tiađđối của tia BK lấy E sao cho BE = BK. Chứng minh rằng: E, M, I thẳng hàng. Kiến thiết Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn HK1 của học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại như sau: 6 10 6 3 6 8 8 7 3 2 4 5 7 4 5 4 6 5 5 7 8 8 9 3 2 9 4 Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Tìm số trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Cho đơn thức : A(x)= Thu gọn A và tìm bậc của A Tính giá trị của A tại x=1 , y= - 1. Bài 3: Cho 2 đa thức F(x)= G(x)= Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa tăng dần của biến. Tính F(x) + G(x) và F(x) – G(x) Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức A(x) = 3x -6 Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường cao AH Cho biết AB= 10 cm , BH = 6 cm . Tính độ dài đoạn AH Trên tia đối của tia BC lấy điểm M , trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM=CN . Chứng minh : tam giác AMN cân. Từ B vẽ BK vuơng gĩc với AM ( K Ỵ AM ). Từ C vẽ CE vuơng gĩc với AN ( E Ỵ AN) . Cminh : BK = CE Bạch Đằng Bài 1: Thu gọn, sau đĩ tìm bậc và hệ số của đơn thức Bài 2: Điểm KT Tốn HK 1 của HS lớp 7A được ghi lại như sau: 7 10 7 5 8 5 8 9 4 9 3 6 7 7 9 9 8 7 5 7 10 7 5 8 5 8 6 2 9 8 6 7 3 6 2 9 8 10 7 4 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? 2. Lập bảng tần số và tính điểm trung bình 3. Tìm mốt của dấu hiệu Bài 3: Cho 2 đa thức A( x ) = 2x4 - 5x3 - x4 - 6x2 + 5 + 5x2 - 10 + x B (x ) = - 7 - 4x + 6x4 + 6 + 3x - x3 - 3x4 Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm dần của biến Tính A(x) + B (x) và A(x) - B (x) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của B(x) Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Từ D kẻ đường thẳng vuơng gĩc với BC . Đường thẳng này cắt AC tại E 1. Chứng minh: D ABE = D DBE. Từ đĩ suy ra BE là tia phân giác của 2. Chứng minh: DB = DC 3 Gọi I là trung điểm của cạnh AB. CI cắt AD tại G. Tính: độ dài AG Hai Bà Trưng Bài 1: Điểm kiểm tra tốn hệ số 2 của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau : 3 5 8 4 7 6 8 7 9 10 9 6 5 3 7 9 5 7 6 5 8 9 10 7 8 10 8 7 7 5 a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c. Tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 2: Cho đơn thức A = (2x3yz2)3 , B = x2y8z5 a. Tìm biểu thức M = A.B b. Tìm hệ số và bậc của biểu thức M c. Tính giá trị của biểu thức M tại x =, y = , z = Bài 3: Cho hai đa thức P(x) = - 5x5 - 6x2 + 5x5 - 5x - 2 + 4x2 Q(x) = - 2x4 - 5x3 +10x - 17x + x3 - 5 + x3 a. Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm của biến. b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). c. Chứng tỏ rằng x = - 1 là nghiệm của P(x) nhưng khơng là nghiệm của Q(x). Bài 4: Cho rABC vuơng tại A. Tia phân giác của gĩc B cắt AC tại I. Vẽ IH vuơng gĩc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của HI và AB. a. Chứng minh : IA = IH. b. Chứng minh : rIKC cân. c. Cho BH = 6cm , HC= 4cm .Tính AB và AC. d. Chứng minh :IB + IK+ IC > . Lê Quí Đôn Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau và cho biết bậc của các đơn thức được thu gọn.(3điểm) 2xy3. 5x2 –x2(y )2.10x4 -2xy(-3x2y2z) Bài 2: Số cân năng (tính trịn kg) của 30 học sinh được ghi lại như sau: 28 37 37 42 37 29 29 35 37 35 30 29 35 35 35 35 30 28 30 35 35 35 30 28 30 37 30 35 35 28 Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt. Bài 1: Cho hai đa thức A(x) = 2x5- 3x2-x3- x + 5 B(x) = x2 +3x -2x5- x3 -2 + x. Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính T(x) = A(x) + B(x) và H(x) = A(x) – B(x). Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của T(x) nhưng khơng phải là nghiệm của H(x). Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = , Gọi AM là phân giác (MBC) và I là trung điểm AC. Chứng minh : MB = MI. AB cắt MI tại K. Chứng minh : DMKC cân. Chứng minh : B là trung điểm của đoạn thẳng AK. Lương Thế Vinh Bài 1: Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được ghi như sau 3 6 9 4 7 8 5 3 7 6 7 8 6 8 9 5 7 3 5 7 6 8 8 6 7 8 10 10 9 6 7 6 8 4 8 7 a. Dấu hiệu là gì ? Số giá trị của dấu hiệu ? b. Lập bảng tần số, nhận xét. Tính trung bình cộng ? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = 3x3 – 2x – 2x3 +1 Q(x) = – 2x2 – 2x3 + 4x2 + x – 6 + 1 a. Thu gọn và tìm bậc của hai đa thức trên. b. Tìm A(x) = P(x) + Q(x) và H(x) = P(x) – Q(x) c. Với x = –1 ; 1 thì giá trị nào là nghiệm của A(x) Bài 3: . Thu gọn đơn thức a. b. Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . a. Tính số đo gĩc ABD. b. Chứng minh rằng tam giác ABC bằng tam giác BAD . c. So sánh độ dài AM và BC . Đoàn Thị Điểm Bài 1: Cho đa thức f(x) = x2 + x - 6 TÝnh gi¸ trÞ ®a thøc f(x) tại x = 0 ; x = - 2 Chứng tỏ rằng x = 2 ; x = - 3 là c¸c nghiệm của f(x). Bài 2: Mét gi¸oviªn theo dâi thêi gian lµm bµi 1 bµi tËp ( thêi gian tÝnh theo phĩt) cđa 30 häc sinh vµ ghi l¹i nh sau. 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. DÊu hiƯu ë ®©y lµ g×? b. LËp b¶ng tÇn sè vµ nhËn xÐt. c. TÝnh sè trung b×nh céng d. T×m mèt cđa dÊu hiƯu vµ vÏ biĨu ®å ®o¹n th¼ng. Bài 3: Cho hai ®a thøc A = 12x3 + 7x2 - 3x - 4x2 - 8x3 + 2x B = x2 + 2 - x2 + x3 - 2x3 - x a. Thu gän c¸c ®a thøc trªn b. TÝnh A + B vµ A - B Bài 4: Chøng tá ®a thøc sau kh«ng cã nghiƯm f(x) = Bài 5: Cho (AB < AC). KỴ ph©n gi¸c AD. LÊy ®iĨm E trªn c¹nh AC sao cho AE = AB. Chøng minh BD = DE Chøng minh AD BE Gäi F lµ giao ®iĨm cđa AB vµ DE. Chøng minh DF = DC vµ AD lµ ®êng trung trùc cđa FC Lê Lợi Bài 1: Điểm kiểm tra tĩan của hsinh lớp 7A ghi như sau: 3 6 2 9 8 10 8 4 5 8 6 2 9 8 9 7 8 7 5 7 10 7 5 8 4 9 3 6 7 7 6 9 7 10 7 5 8 5 7 9 1. Dấu hiệu ở đây là gì? 2. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. 3. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của a. b. Bài 3: Cho 2 đa thức f(x) = 3x2 – x3 + 2x + 4 + 6x3 g(x) = – x + 5x3 – 4x2 + 8 a. Thu gọn và tìm bậc của 2 đa thức trên. b. Tìm A(x) = f(x) + g(x) và B(x) = f(x) – g(x) c. Với x = 1 ; –1 thì giá trị nào là nghiệm của B(x) Bài 4: Cho ∆ ABC cĩ AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Phân giác B và C cắt nhau tại I. a. Chứng minh: ∆ ABC vuơng b. Kẻ ID ^ AB; IE ^ BC; IF ^ AC. Chứng minh ID = IF c. CMR: AB + AC – BC = 2AD.
Tài liệu đính kèm: