Câu 3:
Kết quả của phép tính là
Câu 4:
Tích bằng:
Câu 5:
Trong một tứ giác, tổng hai đường chéo
bằng tổng hai cạnh đối
lớn hơn tổng hai cạnh đối
nhỏ hơn tổng hai cạnh đối
nhỏ hơn nửa chu vi
Câu 6:
Kết quả của phép tính là
Câu 7:
Tích bằng:
Một kết quả khác
Câu 8:
Cho hình thang ABCD có AB // CD, . Các góc của hình thang ABCD là
Câu 9:
Tổng các góc ngoài của một tứ giác (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài) là
Câu 10:
Cho hình thang vuông ABCD có , AB = BC, CD = 2BC. Nếu AB = 5cm thì chu vi hình thang bằng:
20cm
25cm
cm
cm
Lớp 8 2011-2012 Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Giá trị thỏa mãn là Câu 2: Cho tứ giác ABCD có AD vuông góc với CD, . Vậy bằng Câu 3: Kết quả của phép tính là Câu 4: Tích bằng: Câu 5: Trong một tứ giác, tổng hai đường chéo bằng tổng hai cạnh đối lớn hơn tổng hai cạnh đối nhỏ hơn tổng hai cạnh đối nhỏ hơn nửa chu vi Câu 6: Kết quả của phép tính là Câu 7: Tích bằng: Một kết quả khác Câu 8: Cho hình thang ABCD có AB // CD, . Các góc của hình thang ABCD là Câu 9: Tổng các góc ngoài của một tứ giác (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài) là Câu 10: Cho hình thang vuông ABCD có , AB = BC, CD = 2BC. Nếu AB = 5cm thì chu vi hình thang bằng: 20cm 25cm cm cm Bài 3.Thời Gian : BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Hình thang ABCD có AB // CD, . Số đo của góc A là . Câu 2: Giá trị của biểu thức tại và là . Câu 3: Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là (Viết ba số tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 4: Với thì giá trị của biểu thức bằng . Câu 5: Giá trị của thỏa mãn là . Câu 6: Tứ giác ABCD có . Các đường phân giác của góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau ở E. Góc CED có số đo là . Câu 7: Tập các giá trị của thỏa mãn là S = (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 8: Các góc A, B, C, D của tứ giác ABCD tỉ lệ với các số 1, 2, 3, 4. Như vậy = . Câu 9: Số giá trị của thỏa mãn là . Câu 10: Với mọi tứ giác ABCD ta đều có: AC + BD AB + CD. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của thỏa mãn là Câu 2: Cho tứ giác ABCD có AD vuông góc với CD, . Vậy bằng Câu 3: Với mọi thì bằng: Câu 4: Nếu thì bằng: Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có . Khi đó Câu 6: Trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề một cạnh bên trùng nhau cùng chiều với nhau ngược chiều với nhau vuông góc với nhau Câu 7: Trong một tứ giác, tổng hai đường chéo bằng tổng hai cạnh đối lớn hơn tổng hai cạnh đối nhỏ hơn tổng hai cạnh đối nhỏ hơn nửa chu vi Câu 8: Nếu thì tập các giá trị thỏa mãn là: Một kết quả khác Câu 9: Kết quả của phép tính là Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác BCD vuông cân tại B. Tứ giác ABDC là không phải hình thang vuông hình thang vuông hình chữ nhật hình vuông Thời Gian : BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Hình thang ABCD có AB // CD, . Số đo của góc A là . Câu 2: Với thì giá trị của biểu thức bằng . Câu 3: Giá trị của biểu thức tại và là . Câu 4:Giá trị của thỏa mãn là . Câu 5: Giá trị của thỏa mãn là . Câu 6: Giá trị của thỏa mãn là . Câu 7: Kết quả của phép tính là . Câu 8: Hình thang ABCD có AB // CD, . Khi đó . Câu 9: Tập các giá trị của thỏa mãn là S = (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 10: Với mọi tứ giác ABCD ta đều có: AC + BD AB + CD.
Tài liệu đính kèm: