Bài 1:(2 đ) Cho biểu thức:
B = 1+
a) Rút gọn B
b) Cho B = , tìm giá trị của a.
c) Chứng minh rằng: B >
Bài 2: (2 đ)
a) Cho phương trình: x2- 2(m+4)x + m2- 8 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiêm x1, x2 sao cho:
P = x1+ x2 - 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất
b) Giải hệ hương trình:
Bài 3:( 2 đ) Cho ABC cân ở C nội tiếp trong đường tròn có đường kính CK. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M ( MB,MC), trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MB = MD
a) Chứng minh rằng: MK//BD
b) Kéo dài CM cắt BD tại I. Chứng minh: MA+MBCA+CB
đề thi vào lớp 10 THPT chuyên lam sơn Giáo viên: Lê Thị Dung - THPT Tĩnh Gia 2 Bài 1:(2 đ) Cho biểu thức: B = 1+ a) Rút gọn B b) Cho B = , tìm giá trị của a.. c) Chứng minh rằng: B > Bài 2: (2 đ) a) Cho phương trình: x2- 2(m+4)x + m2- 8 = 0 Tìm m để phương trình có hai nghiêm x1, x2 sao cho: P = x1+ x2 - 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất b) Giải hệ hương trình: Bài 3:( 2 đ) Cho ABC cân ở C nội tiếp trong đường tròn có đường kính CK. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M ( MB,MC), trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MB = MD a) Chứng minh rằng: MK//BD b) Kéo dài CM cắt BD tại I. Chứng minh: MA+MBCA+CB Bài 4:( 2 đ) Cho 3 tia Om, On, Ot không cùng thuộc một mặt phẳng sao cho mOn = 900, mOt = 1200,nOt = 600. Lấy E, F, I lần lượt trên Om, On, Ot sao cho OE=OF=OI=a. Gọi K là trung điểm EI. a) Chứng minh rằng: EFI vuông b) Chứng minh rằng: OK(EFI). Tính thể tích hình chóp OEFI. Bài 5:(2 đ) a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (x2+1)(x2+y2)=4x2y b) Tính tổng: S = đáp án đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Chuyên Lam Sơn Bài 1:(2 đ) a)(1 đ) Điều kiện để B có nghĩa là: a>0, a1, a (0.5 đ) Ta có: B = 1+ = 1+ = 1+ = 1+ = 1+ = 1+ (0.5 đ) b) (0.5 đ) Khi B = ta có c) (0.5 đ) Ta có a, a1, a a+1 > (Do ) B > (đpcm) Bài 2:(2 đ) a)(1đ) Điều kiện để phơng trình x2-2(m+4)x+m2-8 = 0 có hai nghiêm x1, x2 là: (0.5 đ) Theo Viét ta có P = x1+x2- 3x1x2=2(m+4)-3(m2- 8) = - 3m2+ 2m +32 = - 3(m - )2+ P đạt giá trị lớn nhất =m= (0.5 đ) b)(1 đ) (0.5 đ) - Nếu x=0 thì y2= - Nếu y=0 thì x2= - Nếu x=-y thì x2+x2= (0.5 đ) Vậy hệ đã cho có 6 cặp nghiệp (0;1); (0;-1), (1;0), (-1;0), (), () Bài 3:(2 đ) a) (1 đ) Theo giả thiết: MB=MD MBD cânMBD=MDB (1) Tam giác vuông KCB = Tam giác vuông KCA vì KCB=KCA cung KB = Cung KA mà BMK=BCK ( Cùng chắn cung KB) KMA=KCA ( Cùng chắn cung KA) BMK=KMA (2) Mặt khác: BMA=DBM+BDM (Góc ngoài tam giácBDM ) BMA=BMK+KMA DBM+BDM=BMK+KMA (3) Từ (1), (2), (3) DBM=BMK( góc so le) MK//B D (đpcm) b) (0.5 đ) Ta có: CMK=900 (góc chắn nửa đờng tròn) CMKM mà MK//BD CM BD Mà tam giác MBD cân ở M MI là đờng cao cũng là trung tuyếnIB=ID Tam giác vuôngIBC=Tam giác vuôngIDC vì CB = CD = CA (gt) (0,5đ) Trong CAD ta có AD CD+CA do (đpcm) Bài 4:(2 đ) a) (1 đ) Ta có: (gt) OIF đều cạnh a IF =a do OE=OI OEI cân ở O K là trung điểm cạnh EI OKEI xét tam giác vuông OEK có KOE=600 KE=OE.Sin600 = OK=OE.Cos600 = Do đó: EI=2EK= (0.5 đ) mặt khác: (gt) EOF vuông tại O EF = Vậy EF2+FI2 = 3a2=EI2 EFI cân ở F (0.5 đ) b)(1 đ) Theo câu a, trong vuông EFI có FK là trung tuyến KF=KE=KI Xét OKE và OKF có OKE=OKF OKE=OKF= 900 ( do OKEI) OK KF mà OKEI OK(F, EI) tức OK(EFI) (0.5 đ) Vậy VOEFI=VEFI.OK=.EF.FI.OK mà EF=, FI=a, OK= VOEFI= ( Đơn vị thể tích) (đpcm) (0.5 đ) Bài 5:( 2 đ) a) (1 đ) (x2+1)(x2+y2)=4x2y x4+ x2y2+ x2 + y2- 4x2y = 0 (x4-2x2y+y2)+(x2y2-2x2y+x2)=0 (x2- y)2 +x2(y-1)2 = 0 Đẳng thức xảy ra khi: (0.5 đ) +. Nếu x=0 y=0 +. Nếu y=1 x2=1 x= 1 Vậy có 3 cặp nghiệm nguyên của phơng trình đã cho là: (0;0), (1;1), (-1;1) b) (1 đ)Nhận xét (0.5 đ) vậy: S = (0.5 đ)
Tài liệu đính kèm: