Bài 1( 4đ):
a) Cho A = .Tìm x để biểu thức A có nghĩa và rút gọn A
b) Giải hệ phương trình
Bài 2(4đ): Cho phương trình x2 – (2m+1)x + m2 – 6 = 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn.
Bài 3(2đ): Cho hàm số có đồ thị (P)
a) Vẽ đồ thị (P) và đường thẳng (d) y= - x- 1 trên cùng một hệ tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 4(4đ):
a) Cho a ; chứng minh:
b)Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
6x2 + 5y2 = 74
Bài 5(4đ):
Sở GD-ĐT Thanh Hóa Đề tham gia xây dựng Ngân hàng Trường thpt Cầm Bá Thước đề thi vào 1o lam sơn Bài 1( 4đ): Cho A = .Tìm x để biểu thức A có nghĩa và rút gọn A Giải hệ phương trình Bài 2(4đ): Cho phương trình x2 – (2m+1)x + m2 – 6 = 0 Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn. Bài 3(2đ): Cho hàm số có đồ thị (P) Vẽ đồ thị (P) và đường thẳng (d) y= - x- 1 trên cùng một hệ tọa độ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) Bài 4(4đ): a) Cho a ; chứng minh: b)Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 6x2 + 5y2 = 74 Bài 5(4đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I, J, K lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác ABC, AHB và AHC. Chứng minh rằng AI ^ JK Chứng minh rằng tứ giác BJKC là tứ giác nội tiếp. Bài 6(2đ): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp, biết SA = AB = a . Sở GD-ĐT Thanh Hóa hớng dẫn chấm Đề tham gia xây Trờng thpt Cầm Bá Thớc dựng ngân hàng đề thi vào 10 lam sơn Nội dung Điểm Bài 1 (4điểm) Bài 2 (4điểm) Bài 3: (2điểm) Bài 4: (4điểm) Bài 5 (4điểm) Bài 6 (2điểm) Câu a(2đ): ĐK: x > 0, x. A = Câub(2đ): Ta có: lấy (1)- (2) ta đợc x = - 5 thay lại vào (2) ta đợc y = Vậy hệ đã cho có nghiệm là Câu a)(2đ): Ta có D = (2m+1)2 – 4(m2 + m - 6) = 25 x1 = m + 3, x2 = m – 2 Để hai nghiệm đều âm: Câu b) (2đ): Tọa độ giao giao điểm của (P) và (d) I ( -2; 1 ) Câu a)(2đ): Ta có a áp dụng bất đẳng thức Côsi ta đợc (1) Tơng tự ta có: (2) Cộng (1) và (2) ta đợc Câu b)(2đ): Theo giả thiết suy ra 5y2 2 mà (5,2) =1 suy ra y2 2, 2 là số nguyên tố nên ta suy ra y 2 (*) Ta cũng có 5y2 Từ (*) ta suy ra y2 = 0 hoặc y2 = 4 - Với y2 = 0 ta có 6x2 = 74 do x2 nguyên nên ta loại. - Với y2 = 4 ta có 6x2 = 54 hay Vậy nghiệm nguyên của phơng trình là: (3,2), (3,-2), (-3,2), (-3,-2) Câu a)(2đ): Ta thấy: Tơng tự ta có Xét tam giác ABD, ta có D o đó: Suy ra JD là đờng cao của tam giác AJK Chứng minh tơng tự ta có KE là đờng cao của tam giác AJK , KE và JD cắt nhau tại F. Do vậy F là trực tâm của tam giác AJK. Hay AI là đờng cao thứ 3 của tam giác AJK, hay AI ^ JK Câub)(2đ): Ta có: (góc nhọn có cạnh tơng ứng vuông góc) mà suy ra tứ giác BJKC nội tiếp đợc đờng tròn Hạ SM ^ BC thì SM là đờng cao của tam giác đều SBC có cạnh a nên SM = Do đó Sxq = Vì tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = suy ra OA= Theo định lý Pitago trong tam giác vuông thì SO= Do đó VSABCD = 0,5 1,5 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: