Đề thi môn kiểm tra 1 tiết môn: Đại Số - Trường THCS Phú Thành

Đề thi môn kiểm tra 1 tiết môn: Đại Số - Trường THCS Phú Thành

 a. x = b. x = -2 c. x = 3 d.

Câu 2: (0,5đ) Cho Phương trình Điều kiện xác định của phương trình

là:

 a. x 1 b. x # 0 và x1 c. x# -1 d. x # 1

Câu 3: (0,5đ) Cho các phương trình sau:

(1) x+ 2 = 0

(2) (x + 2)(x-1) = 0

(3) 2x + 4 = 0

(4)

Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?

a. (1) (4) b. (1) (2) c. (1) (3) d. (2) (4)

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn kiểm tra 1 tiết môn: Đại Số - Trường THCS Phú Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gd & ®t yªn thµnh
Hä vµ tªn:
 Tr­êng THcs phĩ thµnh
Líp : .
§iĨm
NhËn xÐt...
§Ị thi m«n kiĨm tra 1 tiÕt
M«n: §¹i sè
A. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (0,5đ) Phương trình 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
	a. x = 	b. x = -2	c. x = 3	d. 
Câu 2: (0,5đ) Cho Phương trình Điều kiện xác định của phương trình 
là:
	a. x 1	b. x # 0 và x1 	c. x# -1	d. x # 1 	
Câu 3: (0,5đ) Cho các phương trình sau: 
x+ 2 = 0
(x + 2)(x-1) = 0
2x + 4 = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
a. (1) (4)	b. (1) (2)	c. (1) (3)	d. (2) (4)	
Câu 4: (1,5đ) Với x, y, z, t là các ẩn số. Xét các phương trình sau:
x2 – 5x + 4 = 0
1,3t + 2.5 = 0
2x + 3y = 0
câu
 Nội dung câu
Đúng
Sai
a
Phương trình (1) không phải là phương trình bậc nhất một ẩn
b
Phương trình (2) là phương trình bậc nhất một ẩn.
c
Phương trình (3) là phương trình bậc nhất một ẩn.
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: (4đ) Giải các phương trình sau:
 a. 	 b. 
Câu 2: (3đ) Mét ng­êi ®i hon®a tõ thµnh phè A ®Õn thµnh phè B víi vËn tèc 30 km/h. Míi ®i ®­ỵc nưa ®­êng th× xe háng. Sưa xe mÊt 15 phĩt. §Ĩ ®Õn B ®ĩng giê ®· ®Þnh, ng­êi Êy ph¶i t¨ng tèc thªm 10km/h. TÝnh qu·ng ®­êng AB?
Phßng gd & ®t yªn thµnh
Hä vµ tªn:
 Tr­êng THcs phĩ thµnh
Líp : .
§iĨm
NhËn xÐt...
§Ị thi m«n kiĨm tra 1 tiÕt
M«n: §¹i sè
A. Trắc nghiệm (3đ)
 Câu 1: (2đ ) Cho các phương trình sau:
	(1) x(2x + 3) = 0	(3) 2x + 3 = 2x – 3
	(2) x2 + 1 = 0	(4) (2x + 1)(x – 1) = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
Phương trình (1) có tập nghiệm S = {0; } 
Phương trình (2) có vô số nghiệm 
Phương trình (4) có tập nghiệm S={1; - ½ }	 
Phương trình (3) có tập nghiệm S=Ỉ
 Câu 2: (0,5đ) Phương trình 2x - 3 = 0 có nghiệm là:
 a. x = 3 b. x = c. x = d. x = 
 Câu 3: (0,5đ) Cho Phương trình Điều kiện xác định của phương trình 
là:
	a. x 1	b, ø x1 	 c. x# 1; x 	d. x # 1; x 
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: (4đ) Giải các phương trình sau:
a. 2x – 3(5 – 2x) = 5( x + 4) b. 
Câu 2 
Câu 1: (0,5đ) Phương trình 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
	a. x = 	b. x = -2	c. x = 3	d. 
Câu 2: (0,5đ) Cho Phương trình Điều kiện xác định của phương trình 
là:
	a. x 1	b. x # 0 và x1 	c. x# -1	d. x # 1 	
Câu 3: (0,5đ) Cho các phương trình sau: 
x+ 2 = 0
(x + 2)(x-1) = 0
2x + 4 = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
a. (1) (4)	b. (1) (2)	c. (1) (3)	d. (2) (4)	
Câu 4: (1,5đ) Với x, y, z, t là các ẩn số. Xét các phương trình sau:
x2 – 5x + 4 = 0
1,3t + 2.5 = 0
2x + 3y = 0
Trong các kết luận sau kết luận nào là đúng, kết luận nào sai? 
Phương trình (1) không phải là phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình (2) là phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình (3) là phương trình bậc nhất một ẩn.
B. Tự luận (6đ)
Câu 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
	a. (2x -1)2 – (2x +1)2 = 4(x – 3) 	b. 
Câu 2: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45’. Tính độ dài quang đường AB (bằng km) 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra chuong 3 dai so 8.doc